Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 (Bản 2 cột)

Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 (Bản 2 cột)

Đạo đức

 THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ II VÀ CUỐI NĂM

A. Mục tiêu:

- Học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở 3 bài: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo, tôn trọng luật giao thông, Bảo vệ môi trường.

- Nắm chắc và thực hiện tốt các kĩ năng về các nội dung của các bài đã học

- Học sinh biết vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hành ở các bài đã học vào cuộc sống hằng ngày

B. Đồ dùng: - Sách giáo khoa đạo đức

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 21 trang xuanhoa 11/08/2022 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 4 - Tuần 35 - Năm học 2020-2021 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
Ngày soạn: 15 / 5/2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 
	Toán 
ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU 
VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
Dạy giáo án PơwePoint
Tiếng Anh- Âm nhạc
GVBM dạy
Lịch sử +Địa lí
ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Đề của nhà trường
(Đã đẩy lên kiểm tra trước để phòng dịch)
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Hệ thống được một số điề cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.
B. Đồ dùng:
Vớ BT
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra:
Đường truyền, ổn định sĩ số
2. Dạy bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: SGV 221
2.2. Ôn tập kiểm traTĐ - HTL
b. Bài tập 2:
- GV cho HS nêu tên các bài tập đọc, HTL, tác giả, nội dung chính.
- GV cho HS trả lời câu hỏi .
- GV nhận xét 
3. Củng cố:
- Dặn học sinh ở nhà ôn bài sau.
- Nghe, mở sách
- Cả lớp làm bài tập VBT
- Đại diện trả lời câu hỏi.
	Đạo đức 
 THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ II VÀ CUỐI NĂM
A. Mục tiêu:
- Học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở 3 bài: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo, tôn trọng luật giao thông, Bảo vệ môi trường.
- Nắm chắc và thực hiện tốt các kĩ năng về các nội dung của các bài đã học 
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hành ở các bài đã học vào cuộc sống hằng ngày
B. Đồ dùng: - Sách giáo khoa đạo đức
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra: 
Tại sao chúng ta cần phải tích cực các hoạt động nhân đạo ?
2. Dạy bài mới:
+ HĐ1: Ôn tập
- Hãy kể tên các bài đạo đức học từ giữa học kỳ II đến cuối năm học.
- Sau mỗi bài học, em cần ghi nhớ điều gì?
- GV nhận xét và bổ sung
* HĐ2: Luyện tập thực hành kỹ năng đạo đức
- GV đưa ra tình huống với mỗi bài và yêu cầu HS ứng xử thực hành các hành vi của mình
- Gọi HS nhận xét
3. Củng cố:
- GV hệ thống bài và nhận xét giờ học
- Dặn dò HS ở nhà ôn bài và thực hành kỹ năng nội dung bài học
 - Vài em trả lời
 - HS yrar lời
 - HS lắng nghe
 + Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo.
 + Tôn trọng luật giao thông.
 + Bảo vệ môi trường.
 + Dành cho địa phương. 
 - HS nhận xét và bổ sung
 - HS trả lời
 - Đại diện các nhóm lần lượt nêu ghi nhớ của bài
- Lần lượt HS lên thực hành các kỹ năng theo yêu cầu của GV
- Nhận xét và bổ sung
Ngày soạn: 16 / 5/2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG ( T1)
Dạy giáo án PơwePoint
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 2)
Dạy giáo án PơwePoint
Mĩ thuật – Tiếng anh
GVBM dạy
Khoa học
ÔN TẬP ĐỘNG VẬT – THỰC VẬT ( TT)
Dạy giáo án PơwePoint
Ngày soạn: 17 / 5/2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ tư ngày 19 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 Toán 
LUYỆN TẬP CHUNG ( T2)
Dạy giáo án PơwePoint
__________________________________________ 
Tiếng anh
GVBM dạy
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 3)
Dạy giáo án PơwePoint
__________________________________________
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 4)
Dạy giáo án PơwePoint
__________________________________________
Lịch sử- Địa lý
ÔN TẬP – KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Đề của nhà trường
(Đã đẩy lên kiểm tra trước để phòng dịch)
Ngày soạn: 18/ 5 /2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG ( T3)
Dạy giáo án PơwePoint
 Tiếng anh
GVBM dạy
Tiếng Việt
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 5
Dạy giáo án PơwePoint
Ngày soạn: 20/ 5 /2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ sáu ngày 21 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 
Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Đề của Phòng GD
(Đã đẩy lên kiểm tra trước để phòng dịch)
Tiếng Việt (2 tiết)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Đề của Phòng GD
(Đã đẩy lên kiểm tra trước để phòng dịch)
TUẦN 36
Ngày soạn: 23 / 5/2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ hai ngày 24 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 
TH. Toán
 LUYỆN TẬP ( T1- tuần 33)
I. Mục tiêu:
- Ôn về cộng, trừ, nhân, chia phân số.
- Biết vận các phép tính với phân số để giải toán và tính giá trị của biểu thức.
II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài dạy + Tài liệu: LT Toán 4 (tập 2)
 - HS: Tài liệu: LT Toán 4 (tập 2) + vở ghi
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động cá nhân:
Bài 1/74: Tính
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
Bài 2/74: Tính
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
Bài 3/ 74: Tính bằng cách thuận lợi
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
Bài 4/ 75: Giải toán
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
Bài 5/ 76 (HSNK): Giải toán
Chai dầu: 
1/2 chai dầu:
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
- HS làm bài cá nhân
Bài 1/ 74: HS tính ra vở Luyện tập toán 4 (tập 2) 
a) x = b) 2 x = 
 : = : = 2 
 : = : 2 = 
Bài 2/ 74:
a) x x = = 
b) x x x = 
c) x : = : = 
d) : x = : = 1
Bài 3/ 74: 
 a) x + x = x ( + )
 = + 1 = 1
b) x - x = x ( - )
 = x = = 
c) : + : = ( + ) : 
 = 1 : = 
d) : - : = (- ) : 
 = : = 
Bài 4/ 75:
a) Chu vi khu đất I là: x 4 = 1 (km)
Diện tích khu đất là: x = (km2)
b) Diện tích mỗi hình vuông nhỏ là:
 x = (km2)
Số mảnh đất hình vuông nhỏ là:
 : = 25 (mảnh)
c) Chiều dài khu đất II là:
 : = (km) 
 Đáp số: a) 1 km; km2
 b) 25 mảnh đất c) km 
Bài 5/ 76: 
 Từ sơ đồ ta thấy 1/2 chai dầu chính là 3/4 của 3/5 lít. Vậy 1/2 số dầu lấy ra là: x = (l)
Số dầu còn lại là:
 - = (l)
 Đáp số: l dầu
B. HD ở nhà: 
hoàn thành BT trang 76 (LTToán 4)
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 1 (TUẦN 33 – ĐỌC HIỂU)
A.Mục tiêu:
- HS đọc thầm truyện Gu- li- ở xứ sở tí hon để trả lời 1 số câu hỏi về ND bài
- Giúp HS ôn tập về từ cùng nghĩa, kiểu câu, chủ ngữ trong câu
- GD HS lòng yêu quý và quan tâm đến mọi người
B. Đồ dùng :
- GV: Bảng lớp ghi bài đọc 
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : 
- Lấy VD về động từ, tính từ?
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS ôn tập 
* HD HS đọc thầm bài “Gu- li- vơ ở xứ sở tí hon” làm các bài tập 
* Chữa bài
1/ Nhân vật chính trong bài là gì?
2/ Có những nước tí hon nào trong bài?
3/ Nước nào định đem quân xâm lược nước láng giềng?
4/ Vì sao khi trông thấy Gu- li vơ quân địch phát khiếp?
5/ Vì sao Gu- li – vơ khuyên vua nước Li-li- pút từ bỏ ý định biến nước Bli- phút thành 1 tỉnh của Li-li-pút? 
6/ Nghĩa của chữ hoà trong hoà ước giống nghĩa của chữ hoà nào dưới đây?
7/ Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì? 
8/Trong câu “ Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp” bộ phận nào là CN ?
 - Giúp HS củng cố về từ cùng nghĩa, kiểu câu, chủ ngữ trong câu
- GV nhận xét kết luận
3. Củng cố , dặn dò : 
- Nhận xét giờ
- VN ôn lại bài.
- 2 HS 
- HS đọc thầm bài “Gu- li- vơ ở xứ sở tí hon” làm các bài tập 
- HS tự làm bài tập (VBT TV)
- HS đọc lần lượt các câu hỏi
- Nối nêu câu trả lời đúng nhất.
b. Gu- li- vơ
c. Li- li pút, Bli- phút
b. Bli- phút
b. Vì Gu- li vơ quá to lớn
a. Vì Gu- li vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hoà bình
c. hoà bình
a. câu kể
b. quân trên tàu
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 2 (TUẦN 33 – LTVC)
I. Mục tiêu:
- HS biết gạch dưới trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu, biết thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân vào chỗ trống trong câu.
- HS biết nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để phân biệt sắc thái ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nội dung bài dạy + Tài liệu: BTTH Tiếng Việt 4 (tập 2) 
- HS: Tài liệu: BTTH Tiếng Việt 4 + vở ghi
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động cá nhân:
Bài 1/ 86: Gạch dưới trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong các câu sau: 
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
Bài 2/ 86: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho mỗi câu dưới đây.
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
Bài 3/ 87: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để phân biệt sắc thái ý nghĩa của trạng ngữ chỉ nguyên nhân. 
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
2*Hoạt động cả lớp:
- Cho đại diện trình bày bài.
- GV nhận xét, chốt lại ND bài.
- HS làm bài cá nhân vào vở BTTHTV 4
Bài 1/ 86: 
a) Vì ai thất thủ kinh đô
Vì ai ấu chúa phải vô chốn này ?
b) Vì người, tôi phải ra đi
Xin người đừng chớ nghĩ gì xa xôi.
c) Vì sàng, gạo lọt xuống nong
Vì em, anh phải long đong chốn này.
d) Vì mây, núi phải bạc đầu
Biển cồn vì gió, hoa sầu vì mưa.
Bài 2/ 86:
Do quá ham chơi điện tử, Nam...
Vì bị cảm, Dũng...
c) Do kiên trì rèn luyện, Hưng đã...
d) Do say mê tin học và có khả năng tìm tòi sáng tạo, Dũng đã đoạt giải Nhì...
Bài 3/ 87: 
- A1 – B2; A2 – B3; A3 – B1
- HS trình bày trước lớp
- HS nhận xét, chữa bài.
B. HD ở nhà:
Ở nhà hoàn thiện bài tập còn lại
GD kĩ năng sống
KĨ NĂNG ỨNG PHÓ KHI GẶP BÃO
Dạy giáo án PơwePoint-Poki
Ngày soạn: 23 / 5/2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ ba ngày 25 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 
TH. Toán
 LUYỆN TẬP ( T2- tuần 33)
I. Mục tiêu:
- Ôn về mới quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian và đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo đã học..
II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài dạy + Tài liệu: LT Toán 4 (tập 2)
 - HS: Tài liệu: LT Toán 4 (tập 2) + vở ghi
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động cá nhân:
Bài 1/76: viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
Bài 2/76: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
Bài 3/ 78: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
Bài 1/ 80: Giải toán
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
Bài 2/ 80: 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài
Bài 4/ 78 (HSNK): Giải toán
2.Hoạt động cả lớp:
- Cho đại diện trình bày bài.
- GV nhận xét, chốt lại ND bài
- HS làm bài cá nhân
Bài 1/ 76: HS tính ra vở Luyện tập toán 4 (tập 2) 
a) 1 tấn 250 kg = 1250 kg
 2 tấn 46 kg = 2 046 kg
 3 tấn 7 kg = 3 007 kg
b) 20 100g = 20kg 100g
 1 030g = 1kg 30g
 3 005g = 3kg 5g
Bài 2/ 76:
 C. giờ
Bài 3/ 78: 
 a) giờ = 35 phút
b) 123 phút = 2 giờ 3 phút 
Bài 1/ 80:
a) m2 = 10 dm2
b) dm2 = 30 cm2
c) m2 = 7 000 cm2
d) m2 = 5 dm2
Bài 2/ 80: 
 4m2 90dm2 > 4m2 9dm2 
 23m2 = 2300dm2
 35dm2 < 3m2 5dm2
 5m2 7dm2 = 507dm2
Bài 4/ 78:
a) 1 phút vòi đó chảy được: 25 l nước.
b) Trong giờ vòi đó chảy được:
 Đổi: giờ = 30 phút
 25 x 30 = 750 (l)
 Đáp số: 750 l nước
- HS báo cáo kết quả.
- HS nhận xét, chữa bài.
B. HD ở nhà: 
 hoàn thành BT3,4/ trang 80, 81 (LTToán 4)
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 3 (TUẦN 33 – TLV)
I. Mục tiêu:
- HS viết được con vật mà em yêu thích
- Chú ý cách dùng từ, dấu câu và sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong miêu tả để bài văn sinh động hơn.
II. Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài dạy + Tài liệu: BTTH Tiếng Việt 4 
 - HS: Tài liệu: BTTH Tiếng Việt 4 + vở ghi
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động cá nhân:
Đề bài: Tả một con vật mà em yêu thích.
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
2.Hoạt động cả lớp:
- Cho đại diện các nhóm trình bày bài.
- GV nhận xét, chốt lại ND bài.
- HS làm bài cá nhân vào vở BTTHTV 4
Ví dụ: Chú mèo nhà em bắt chuột rất giỏi !
Chợt nghe tiếng chuột kêu, mèo ta bật dậy, rón rén đi ra phía thùng gạo. Chú nấp sau cánh cửa. Lúc này, chú thu mình rất gọn, hai chân sau gấp vào sát bụng... 
-HS trình bày trước lớp
- HS nhận xét, chữa bài.
B. HD ở nhà:
Xem lại bài
TH. Toán
 LUYỆN TẬP ( T3- tuần 33)
A. Mục tiêu:
- HS chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích
- Có ý thức say mê học toán
B.Đồ dùng :	
- GV: Bảng phụ ghi BT4
- HS: Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : 
- BT2/99
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài 
b. HD làm bài tập: 
Bài 1: Viết số thích hợp 
- HD HS lúng túng
- GV nhận xét, đánh giá
- Củng cố chuyển đổi đơn vị đo KL, thời gian
Bài 2: Viết số thích hợp 
- Chữa bài, nhận xét 	
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
Bài 3: , =
- HD HS lúng túng
- GV chữa bài, nhận xét 
3. Củng cố dặn dò : 
- Hệ thống bài, nhận xét giờ
- Về ôn lại bài
- 3HS 
- Đọc yêu cầu BT
- Tự làm bài
- Nối tiếp viết kết quả, lớp nhận xét.
a. 3 tạ = 30 yến b. 3 giờ = 180phút
 40 yến = 4 tạ 10 thế kỉ=1000năm
 120 tạ = 12 tấn giờ = 15phút
- Đọc yêu cầu BT
- Làm bảng con, HS lên bảng chữa, KQ:
 800cm2 = 8 dm2 7m268dm2 = 768 dm2
 1200 m2 = 120 000 dm2
80000cm2 = 8 m2	
2000000 dm2 = 20 000m2
4km22400m2 = 4 002 400m2
- Đọc yêu cầu, tự làm bài vào vở
- Chữa bài, NX:
a. 3 tấn > 25 tạ
b. 5 tấn 45 kg = 5045kg
c. giờ < 45 phút
d. 100cm2 = m2
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 1 (TUẦN 34 – ĐỌC HIỂU)
A. Mục tiêu:
- HS tự luyện đọc đúng, trôi chảy và hiểu nội dung câu chuyện: Con chim sáo. Biết ngắt nghỉ hợp lí.
- Luyện viết đoạn: Ngày sinh nhật Quang .nó gọi Quang ơi, Quang ơi !
- Giáo dục học sinh có nghị lực, có ý chí, yêu quý vật nuôi.
B. Đồ dùng - GV: LTTV 4 T2
	 - HS: Nháp, vở viết, Sách LTTV 4 T2
C. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra:
- Đồ dùng học tập, sách vở
- Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. HD làm bài
1. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Nx, chỉnh sửa
2. Thảo luận để tìm đáp án đúng
- GV nhận xét, liên hệ: GD HS nghị lực vươn lên trong học tập, tình yêu đối với loài vật nuôi.
3. Luyện viết đoạn 1:
- GV đọc bài
- GV theo dõi, nhắc nhở HS
- Nhận xét 1 số bài
3. Củng cố:
+ Hệ thống KT
+ GV nhận xét tiết học. Dặn về nhà đọc lại bài.
- HS tự đọc bài
- Luyện đọc trong nhóm, trước lớp
Câu 1: 
- Lông: đen mượt
- Mỏ: vàng óng
- Chân: vàng xuộm
Câu 2: chọn ý a (bắt châu chấu cho sáo ăn, cho sáo uống nước cam.)
Câu 3: Vì ông nghĩ do Quang mải chăm sáo, chơi với con sáo mà học hành sa sút.
Câu 4: Chọn ý a 
Câu 5: Hai chi tiết trong bài cho thấy Quang rất thương xót con sáo khi nó gặp nạn
a. Chi tiết 1: Quang để con sáo trong lòng bàn tay, vuốt từng chiếc lông, lấy khăn lau máu ở cổ.
b. Chi tiết 2: Quang nói như xin lỗi: Tại tao đi học quên không đóng cửa ban công, lỗi của tao...!
Câu 6: a. Tình yêu loài vật nuôi
- Đại diện HS trình bày trước lớp.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS viết bài
- Sửa lỗi
Ngày soạn: 24/ 5 /2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ tư ngày 26 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 
TH. Toán
 LUYỆN TẬP ( T1- tuần 34)
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững cách tính và tính được giá trị của biểu thức với các phân số
- Giải được bài toán có lời văn với các phân số
- HS tích cực, tự giác học tập.
B. Đồ dùng DH:	
- HS: VBT. Nháp
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : 
- BT2/95
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài 
b. HD làm bài tập:
Bài 1/97 : Tính theo 2 cách
- Giúp đỡ HS tính toán chậm
- Chữa bài, chốt KQ
- Nhận xét 
Bài 2/97: Tính: 
- HD cách rút gọn (Khi tử số và MS có cùng thừa số
Bài 3/97: Khoanh vào câu trả lời đúng
- GV treo bảng phụ
Bài 4/97: 
- Giúp đỡ HS lúng túng
- GV chữa bài, nhận xét 
3. Củng cố dặn dò :
- Hệ thống bài, nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài
- 2HS 
- Đọc yêu cầu BT
- HS nêu 2 cách tính, tự làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài, KQ:
a. ( +)x
+ C1: ( +)x =1 x=
+ C2:= x + x=+==
b. Tương tự: KQ:
- Đọc yêu cầu BT
- Làm nháp chữa bài, KQ:
 a. ; b. 2
- Đọc yêu cầu BT
- Tự làm bài
- 1 HS chữa bài, KQ: 
+ Khoanh vào D. 20
- Đọc đề, PT đề theo cặp, nêu TT 
- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài:
Số vải may quần là : 25 x = 20(m)
Số vải còn lại là: 25 – 20= 5 m
Số túi may được là : 5: = 8 (túi)
 Đáp số : 8 túi
___________________________________
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 2 (TUẦN 34 – LTVC)
A. Mục tiêu:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ 
- Nhận biết trạng ngữ trong câu; biết thêm trạng ngữ vào câu.
- GD HS yêu thích môn Tiếng việt.
B. Đồ dùng DH:
- GV: Bảng phụ chép BT1
- HS: VBT
C. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra : 
 - Kiểm tra VBT
2. Bài mới : 
a. GT bài:
b. HD HS ôn tập:
* Bài 1: Tìm trạng ngữ trong các câu sau
- GV nhận xét chốt lời giải đúng:
a. Để có nhiều cây bóng mát
b. Để giữ gìn sách được lâu bền
c.Vì một thành phố xanh -sạch - đẹp
* Bài 2: Thêm trạng ngữ trong các câu sau:
 a. Chú gà trống nhà em đánh thức mọi người dậy.
b. Chú mèo mướp đó vồ gọn con chuột.
c. Gà mẹ có thể che chở cho hơn mười chú gà con.
d. Chú lợn đó ăn hết máng cám.
- Nhận xét, bổ sung
Bài 3: Viết đoạn văn 4 - 5 câu trong đó có 2- 3 câu có trạng ngữ (HSNK viết 5-7 câu)
- HD HS chậm
- GV nhận xét
3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn bài chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu BT
- Thảo luận theo cặp
- Đại diện các cặp trình bày, lớp nhận xét, KQ: 
d. Để tham gia Hội diễn văn nghệ kỉ niệm 20/11
d. Để góp phần giảm bớt khó khăn cho người nghèo,
e. Muốn học tốt phần Tập làm văn
- Đọc yêu cầu BT
- HS làm bài 
- 4,5 em lần lượt đọc bài 
- Nhận xét bổ sung, VD:
a/ Sáng nào cũng vậy
b/ Tối qua
c/ Vì tình thương con
....
- HS đọc yêu cầu BT
- HS viết bài vào vở
- Nối tiếp đọc bài làm, lớp nhận xét, chỉnh sửa
TH. Toán
 LUYỆN TẬP ( T2- tuần 34)
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững cách gi¶i bµi to¸n vÒ t×m 2 sè khi biÕt tæng hoÆc hiÖu vµ tØ sè của hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, trình bày khoa học.
- HS cẩn thận, kiên trì học toán
B. Đồ dùng DH:	
- GV: Bảng phụ 
- HS: VBT. 
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : 
- BT1/106
2. Bài mới : 
a. GT bài
b. HD HS làm bài tập:
*Bài 1: Tổng của 2 số bằng 84, số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm 2 số đó?
- Bài toán thuộc dạng toán gì? nêu cách giải.
- Chữa bài.
Bài 2: Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là. Tìm hai số đó.
- Bài toán dạng toán gì?
- Nêu cách giải.
- chữa bài.
Bài 3: Hai ngăn có 90 quyển sách, số sách Toán bằng số sách Tiếng việt. tính số sách mỗi loại?
- HD HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 4 (HSNK): Hiệu 2 số là 738. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm 2 số đó?
- HD tìm hiểu đề
- Chữa bài, nhận xét
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- Ở nhà ôn lại bài
- 2 HS làm bảng
- Đọc đề bài, PT
- Tự làm bài, chữa bài, KQ:
 Bài giải:
Số lớn gấp 5 lần số bé. Coi số bé là 1 phần thì số lớn gồm 5 phần như thế. Số bé là: 84 : (5+1) = 14
Số lớn là: 84 - 14 = 70 
 Đáp số: 14 và 70
- Đọc đề bài, PT
- Tự làm bài, chữa bài:
 Bài giải:
Số lớn là: 42 : (8- 5) x 8 = 112
Số bé là: 112 - 42 = 70 
 Đáp số: 112 và 70
- Đọc đề bài, PT
- Tự làm bài, chữa bài, KQ:
Số sách Toán là: 
 90 : (2+3) x 2 = 36 (quyển)
Số sách Tiếng việt là: 
 90 - 36 = 54 (quyển)
 Đáp số: 36 quyển sách Toán
 54 quyển sách TV
- HSNK đọc đề bài 
- Tự làm bài, chữa bài, KQ:
 Khi viết thêm một chữ số 4 vào bên phải số bé thì số lớn gấp 10 lần số bé và thêm 4 đơn vị
Số bé là: (742 - 4) : (10- 1) = 82
Số lớn là: 82 + 738 = 820
 Đáp số: 82 và 820
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 3 (TUẦN 34 – TLV)
I.Môc tiªu:
- HS biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học viết được bài văn miêu tả con vật.
- Bài viết có đầy đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.
- GD HS biết yêu quí và chăm sóc vật nuôi.
II. §å dïng DH:
- GV: B¶ng phô ghi dàn ý, tranh ảnh con vật
- HS: VBT
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Kiểm tra : 
- Kiểm tra VBT
2. Bài mới : 
a. Giíi thiÖu bµi 
b. Híng dÉn HS làm bài 
Đề bài: Chọn 1 trong 4 đề sau:
- Treo bảng ghi dàn ý bài văn tả con vật
- GV gắn một số tranh ảnh con vật đã chuẩn bị (con voi, gà mái, gà trống, con mèo, con vẹt )
- Lưu ý: Dù tả con vật nào khi viết cũng cần có bố cục đầy đủ (MB, TB, KB). Diễn đạt câu trọn vẹn. Câu văn có hình ảnh, sinh động. Chú ý tả những đặc điểm tiêu biểu, nổi bật để phân biệt với các con vật khác cùng loại.
- Yêu cầu học sinh viết bài
- GV quan sát, nhắc nhở ý thức làm bài của HS
- Nhận xét, chỉnh sửa
- GV đọc 1 số bài văn hay
3. Củng cố dÆn dß :
- NhËn xÐt tiÕt häc. 
- Nh¾c HS vÒ nhµ viÕt l¹i.
- HS đổi VBT, KT chéo
- NhËn xÐt 
- HS nối tiếp đọc các đề bài
Đề 1: Tả một con vật nuôi trong nhà.
Đề 2: Tả một con vật nuôi ở vườn thú.
Đề 3: Tả một con vật em gặp trên đường.
Đề 4: Tả một con vật lần đầu tiên em thấy trên hoạ báo hay truyền hình, phim ảnh.
- 1 em đọc dàn ý
- HS quan sát tranh, nêu tên các con vật trong tranh hoặc em biết
- Học sinh nêu đề bài chọn
- Học sinh viết bài vào vở
- 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét, bổ sung cho hoànchỉnh
- Theo dõi
Ngày soạn: 25/ 5 /2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ năm ngày 27 tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 
TH. Toán
 LUYỆN TẬP ( T3- tuần 34)
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc
- Vận dụng tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- GD học sinh tích cực, tự giác học tập. 
B. Đồ dùng DH:	
- HS: VBT. 
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : 
- BT3/102
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài 
b. HD làm bài tập: 
Bài 1/103:
- HD ghi tên các góc
- GV nhận xét
Bài 2/104: 
a/Điền vào ô trống
- HD cách làm
b/ Các hình có cùng chu vi là:
 Các hình có cùng DT là:
Bài 3/104: Vẽ hình chữ nhật
 - HD vẽ hình có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm
- GV theo dõi
Bài 4/104
 - GV chữa bài, nhận xét 
- Củng cố cách tính chu vi HCN
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ
- Về nhà ôn lại bài
- 2 HS 
- Đọc yêu cầu BT
- HS làm bài cá nhân
- Nối tiếp nêu trước lớp, KQ:
Góc vuông có đỉnh là C
Góc nhọn có đỉnh là A,B. 
Góc tù có đỉnh là D
 - Đọc yêu cầu BT
- 3 HS chữa bài. KQ:
Hình
 chu vi
 Diện tích
1
20cm
24cm2
2
20cm
25 cm2
3
22cm
24 cm2
- Hình 1,2
- Hình 1,4
- HS tự vẽ hình
- 2 HS thi vẽ trên bảng
- 2 HS đọc đề, phân tích bài toán
- Tự làm bài vào vở
- 1 HS chữa bài, KQ:
Chu vi sân vận động đó là: 
 (180 +70) x2 = 500 (cm)
 Đáp số : 500 cm
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 1 (TUẦN 35– Đọc hiểu)
A. Mục tiêu:
- HS nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khến trong bài văn.
- Tìm được các trạng ngữ trong bài văn đã cho.
- GD HS ý thức tự giác, vươn lên trong học tập.
B.Đồ dùng DH:
 - VBT 
 C. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài;
2. HD HS làm bài tập:
Bài 1, 2/165: Đọc truyện: “Có một lần”
- Chia nhóm 3, HD:
+ Tìm câu hỏi, câu kể, câu cảm?
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
Bài 3/166: Tìm trạng ngữ trong bài
- Chấm bài nhận xét
3 Củng cố dặn dò : 
- Liên hệ
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau
- Đọc yêu cầu bài tập 1, 2
- HS đọc truyện: “Có một lần”
- Thảo luận nhóm 3, tìm trong bài các kiểu câu.
- Nối tiếp đọc câu hỏi, câu kể, câu cảm
VD: 
+ Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
+ Câu kể: Có một lần, trong giờ Tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm.
+ Câu cảm: Ôi, răng đau quá!
+ Câu khiến: Nhìn kìa!
..........
- Đọc yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở
- 2 HS trình bày
+ Có một lần, trong giờ tập đọc, ....
+ Chuyện xảy ra đã lâu,....
TH. Toán
 LUYỆN TẬP ( T1- Tuần 35)
A. Mục tiêu:
- HS nắm vững cách gi¶i bµi to¸n vÒ t×m 2 sè khi biÕt tæng hoÆc hiÖu vµ tØ sè của hai số.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, trình bày khoa học.
- HS cẩn thận, kiên trì học toán
B. Đồ dùng DH:	
- HS: VBT. 
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra : 
- BT1/106
2. Bài mới : 
a. GT bài
b. HD HS làm bài tập:
*Bài 1: Tổng của 2 số bằng 84, số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm 2 số đó?
- Bài toán thuộc dạng toán gì? nêu cách giải.
- Chữa bài.
Bài 2: Hiệu của hai số là 42. Tỉ số của hai số đó là. Tìm hai số đó.
- Bài toán dạng toán gì?
- Nêu cách giải.
- chữa bài.
Bài 3: Hai ngăn có 90 quyển sách, số sách Toán bằng số sách Tiếng việt. tính số sách mỗi loại?
- HD HS làm bài
- Chữa bài, nhận xét
* Bài 4 (HSNK): Hiệu 2 số là 738. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số bé thì được số lớn. Tìm 2 số đó?
- HD tìm hiểu đề
- Chữa bài, nhận xét
3. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài
- 2 HS làm bảng
- Đọc đề bài, PT
- Tự làm bài, chữa bài, KQ:
 Bài giải:
Số lớn gấp 5 lần số bé. Coi số bé là 1 phần thì số lớn gồm 5 phần như thế. Số bé là: 84 : (5+1) = 14
Số lớn là: 84 - 14 = 70 
 Đáp số: 14 và 70
- Đọc đề bài, PT
- Tự làm bài, chữa bài:
 Bài giải:
Số lớn là: 42 : (8- 5) x 8 = 112
Số bé là: 112 - 42 = 70 
 Đáp số: 112 và 70
- Đọc đề bài, PT
- Tự làm bài, chữa bài, KQ:
Số sách Toán là: 
 90 : (2+3) x 2 = 36 (quyển)
Số sách Tiếng việt là: 
 90 - 36 = 54 (quyển)
 Đáp số: 36 quyển sách Toán
 54 quyển sách TV
- HSNK đọc đề bài 
- Tự làm bài, chữa bài, KQ:
 Khi viết thêm một chữ số 4 vào bên phải số bé thì số lớn gấp 10 lần số bé và thêm 4 đơn vị
Số bé là: (742 - 4) : (10- 1) = 82
Số lớn là: 82 + 738 = 820
 Đáp số: 82 và 820
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 2 (TUẦN 35– LTVC)
A.Mục tiêu:
- HS nắm vững cấu tạo và tác dụng của câu cảm.
- Biết chuyển câu kể thành câu cảm, bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước, nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm.
- GD HS lòng yêu quý và quan tâm đến mọi người
B. Đồ dùng:
-Vở LTTV tập 2
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra 
- Nêu VD về câu cảm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn HS làm BT 
Bài 1: 
- Chà chà! Con chó này có bộ lông mới đẹp làm sao!
- A! Con chó này khôn thật!
1/ Các câu trên dùng để làm gì?
2/ Cuối các câu trên có dấu gì?
3/ Câu cảm được dùng để làm gì?
- Trong câu cảm thường có những từ ngữ nào?
- GV chốt lời giải đúng
- Củng cố cấu tạo và tác dụng của câu cảm
Bài 2: Chuyển câu kể thành câu cảm
a. Bạn Lan chăm học.
b. Bạn Đức học giỏi.
c. Trời nóng.
d. Con ong chăm chỉ.
Bài 3: Đặt câu cảm cho tình huống
- Treo bảng phụ
 a/ Trong giờ thể dục, bạn Chiến là con trai mà nhảy dây được nhiều lần không bị hỏng.
b/ Nhân ngày sinh nhật em, các bạn đến tặng quà và chúc mừng em. Hãy đặt câu cảm để bày tỏ sự ngạc nhiên và vui mừng.
- KT bài, nhận xét
Bài 4: Câu cảm sau bộc lộ cảm xúc gì?
 - Gợi ý cần nói cảm xúc bộc lộ câu cảm
a/ A! Mẹ đã về!
b/ Ồ ! Cậu ấy bơi giỏi thế!
c/ Trời! Thật là rùng rợn!
- GV nhận xét kết luận
3. Củng cố dặn dò 
- Nhắc lại ghi nhớ
- VN ôn lại bài.
- 2 HS viết câu lên bảng
- Theo dõi
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
+ C1: thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, 
+ C2: Dùng thể hiện cảm xúc thán phục
+ Cuối các câu trên có dấu chấm than.
+ Bộc lộ cảm xúc
+ ôi chao, chà, trời, lắm thật..
- Nối tiếp nêu câu cảm; VD:
a, Bạn Lan chăm học quá!
b, Bạn Đức học giỏi thật!
....
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS đọc tình huống, làm bài vào vở 
- 2 em chữa bài, VD:
a, Trời, cậu giỏi thật !
 Bạn thật là tuyệt!
b, Trời, các bạn làm mình cảm động quá!
 Tuyệt quá, cảm ơn các bạn!...
- 1 em đọc yêu cầu bài 4
- HS đọc câu cảm, nêu NX 
- Nhận xét, bổ sung
a. mừng rỡ 
b. thán phục 
 c. ghê sợ
Ngày soạn: 27/ 5 /2021
Ngày giảng: .../ 5 / 2021 Thứ sáu ngày 28tháng 5 năm 2021
Sĩ số: ....../ 34 
TH. Toán
TỰ KIỂM TRA
GV yêu cầu học sinh làm bài theo đề GV chụp gửi Zalo nhóm và chụp lại bài gửi GV 
Thực hành TV
LUYỆN TẬP TIẾT 3 (TUẦN 35 – TLV)
I. Mục tiêu:
- HS viết được bài văn về một đồ vật mà em yêu thích
- Chú ý cách dùng từ, dấu câu và sử dụng biện pháp so sánh và nhân hóa trong miêu tả để bài văn sinh động hơn.
II. Chuẩn bị: 
Vở viết
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. Hoạt động thực hành:
1. Hoạt động cá nhân:
Đề bài: Tả một đồ vật mà em yêu thích.
- GV theo dõi, giúp đỡ các em làm bài
2.Hoạt động cả lớp:
- Cho đại diện các nhóm trình bày bài.
- GV nhận xét, chốt lại ND bài.
- HS làm bài cá nhân vào vở ô ly
Ví dụ: Chiếc cặp sách là đồ vật thân thiết của mỗi bạn học sinh.
Cặp sách hình chữ nhât, dài khoảng 5 gang tay, rộng hơn 4 gang tay của em gì đó .
-HS trình bày trước lớp
- HS nhận xét, chữa bài.
B. HD ở nhà:
Xem lại bài
TH. Tiếng Việt
TỰ KIỂM TRA
GV yêu cầu học sinh làm bài theo đề GV chụp gửi Zalo nhóm rồi chụp gửi lại bài 
cho GV
GD kĩ năng sống:
ÔN TẬP ĐÓN HÈ VUI VẺ
Dạy giáo án PơwePoint-Poki

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_4_tuan_35_nam_hoc_2020_2021_ban_2_cot.doc