Đề ôn trắc nghiệm giữa học kì 1 môn Toán 4
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495 B. 459 C. 594 D. 549
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = .cm2 là:
A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000
Câu 4: (1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999 B. 333 C. 112 D. 111
Câu 5: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000
Câu 6: Trong các số: 55 785; 56874; 56 784 ; 56 487, số lớn nhất là:
A. 55785 B. 56 784 C. 56 874 D. 56 487
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn trắc nghiệm giữa học kì 1 môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là: A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 4: (1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 Câu 5: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là: A. 5 070 600 B. 5 007 600 C. 5 700 600 D. 5 706 000 Câu 6: Trong các số: 55 785; 56874; 56 784 ; 56 487, số lớn nhất là: A. 55785 B. 56 784 C. 56 874 D. 56 487 Câu 7 : Trung bình cộng của ba số: 36; 42 và 57 là: A. 35 B. 305 C. 145 D. 45 Câu 8: Số thích hợp điền vào ô trống để: 4tấn3kg = . kg là: A. 40 B. 4300 C. 430 D. 4030 Câu 9: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6m29dm2 = . dm2 là: A. 690 B. 609 C. 6009 D. 69 C B DA AA Câu 10: Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật a) Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng Câu 11: Tích của số lớn nhất có hai chữ số và 11 là: A. 109 B. 1089 C. 189 D. 1809 Câu 12: 46 x 11 = ? A. 460 B. 4106 C. 506 D. 46 Câu 13: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 Câu 14: Lý Công Uẩn dời đô ra Thăng Long vào năm Năm đó thuộc thế kỉ . Câu 15: Viết công thức tính diện tích hình vuông Câu 16: 1204 x 1000 = ? A. 120400 B. 1204000 C. 1204 D. 12004 Câu 17: 2535 : 65 = ? A. 39 B. 38 C. 309 D. 390 Câu 18: Viết công thức tính chu vi hình chữ nhật Câu 19: Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 8; 660 B. 35; 660 C. 660; 945 D. 660; 3000 Câu 20: Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: A. 30 000 B. 3000 C. 300 D. 30 Câu 21: Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là: A. 20m2 B. 16m2 C. 25m2 D. 30m2 Câu 22: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 1/5 giờ = ........ phút A. 15 B. 12 C. 20 D. 10 Câu 23: Bác Hồ sinh năm . Năm đó thuộc thế kỉ Câu 24: 10 dm2 2cm2 = ......cm2 A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1020 cm2 Câu 25: Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: A. 8 B. 660; 3000 C. 660; 8 D. 8; 3000 Câu 26: Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: A. 35; 60 B. 660; 3000 C. 35; 945 D. 35 Câu 27: Hình vẽ bên có: A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông. C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. Câu 28: Số 21 089 070 được đọc là: A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. B. Hai trăm mười triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi. Câu 29: 2 phút 10 giây = .giây A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 Câu 30: Tích của số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau và 100 là: A. 1023500 B. 1023400 C. 102340 D. 10234 Câu 31: Trong các số sau: 255; 3658; 3897; 3364 số chia hết cho cả 3 và 9 là: A. 3658 B. 255 C. 3897 D. 3364 Câu 32: Giá trị của biểu thức: 356 x 35 + 356 x 65 là: A. 356000 B. 35600 C. 36500 D. 3560
Tài liệu đính kèm:
- de_on_trac_nghiem_giua_hoc_ki_1_mon_toan_4.doc