Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 4 (Có đáp án)
Câu 4.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Trên tỉ lệ bản đồ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. Chiều dài thật của mảnh đất đó là:.
Câu 5.Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức: 123 x 45 + 123 x 55 là:
Câu 6.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Một đàn gà có 6 con gà trống và 24 con gà mái. Tỉ số giữa số gà mái và số gà cả đàn là:.
Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng :
Hình có diện tích lớn nhất là:
Hình vuông có cạnh 6cm.
Hình chữ nhật của chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm
Hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao tương ứng là 10cm
Hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 12cm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Toán 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau: Trong các số: 5643; 2718; 345; 1080 số chia hết cho 2, 3 và 5 là: 5643 B. 2718 C. 345 D. 1080 Câu 2.Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng trong câu sau: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 3.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. 3 tạ 2 yến = 302 yến c C. thế kỉ = 25 năm c B. 2 phút 30 giây = 150 giây c D. 6m2 15dm2 = 6015dm2 c Câu 4.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Trên tỉ lệ bản đồ 1 : 200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm. Chiều dài thật của mảnh đất đó là:............................................. Câu 5.Điền kết quả thích hợp vào ô trống: Giá trị của biểu thức: 123 x 45 + 123 x 55 là: Câu 6.Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Một đàn gà có 6 con gà trống và 24 con gà mái. Tỉ số giữa số gà mái và số gà cả đàn là:............................................... Câu 7. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng : Hình có diện tích lớn nhất là: c Hình vuông có cạnh 6cm. c Hình chữ nhật của chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm c Hình bình hành có độ dài đáy 18cm và chiều cao tương ứng là 10cm c Hình thoi có độ dài các đường chéo là 20cm và 12cm. Câu 8. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm: Năm nay tuổi bố bằng tuổi con. Biết rằng bố hơn con 30 tuổi. Năm nay tuổi của bố là: .tuổi II. TỰ LUẬN Bài 1: Tính a) + =...................... ............................................ ............................................ b) =...................... ............................................ ............................................ c) =....................... ............................................ ............................................ d)= ......................... ............................................ ............................................ Bài 2: Tìm x a) x + ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... b) : x ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................. Bµi 3: Mét mảnh vườn hình chữ nhật cã nửa chu vi là 200m, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. TÝnh diÖn tÝch mảnh vườn ®ã. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................... Bµi 4: TÝnh b»ng c¸ch hîp lÝ nhÊt: ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 4 I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C Thứ tự điền: S-Đ-Đ-S 2000cm = 20m 12 300 Hình bình hành 42 II. Phần tự luận: (6 điểm) Bµi 1( 2đ):Tính và lµm ®óng mçi phÐp tÝnh, cho 0,5 ®iÓm. a) + = b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ c ) 0,5đ d) 0,25đ 0,25đ Bài 2 (1®):lµm ®óng mçi phần cho 0,5 ®iÓm. a/ x + x + = x = x = (0,25đ) b/ : x x = x = (0,25đ) Bài 3 (2 điểm): Ta có sơ đồ: ChiÒu dµi (0,25 ®) ChiÒu réng Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 ®) Chiều dài của mảnh vườn là: 200 : 5 x 3 = 120 (m) (0,5 ®) Chiều rộng của mảnh vườn là: 200 – 120 = 80 (m) (0,25 ®) Diện tích của mảnh vườn là: 120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 ®) Đáp số: 9600 m2 (0,25 ®) Bài 4 (1đ): 0,5đ = 1 = 0,5đ
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_toan_4_co_dap_an.doc