Bài tập Ôn tập kiểm tra Cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020
Câu 1. (0,5điểm) Chữ số 2 trong số 2 317 836 chỉ giá trị nào sau đây?
A. 2000 B. 20 000 C. 200 000 D. 2 000 000
Câu 2. (0,5điểm) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. 15/60 B. 7/21 C. 12/9 D. 15/17
Câu 3. (0,5điểm) Trong các số 1764, 4954, 7869, 15376, số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 1764 B. 4954 C. 7869 D. 15376
Câu 4. (0,5điểm) Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
- Chiều dài bảng của lớp học khoảng .
- Chiều rộng phòng học lớp em khoảng .
Câu 5. (0,5điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ở mỗi ý sau:
- Hình vuông và hình thoi cùng có bốn cạnh bằng nhau.
- Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
Câu 6. (0,5điểm) Trong tổ em có 7 bạn trai và 8 bạn gái. Tỉ số bạn gái và số bạn trong tổ em là:
A. 7/8 B. 8/7 C. 8/15 D. 7/15
Câu 7. (0,5điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được là 1dm. Như vậy độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là:
A. 10 000m B. 10 000 cm C. 1000 dm D. 1km
TRƯỜNG TIỂU HỌC Họ và tên: . Lớp 4A . Thứ ngày tháng . năm 2020 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN Thời gian: 50 phút Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước các đáp án đúng trong các câu sau đây hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5điểm) Chữ số 2 trong số 2 317 836 chỉ giá trị nào sau đây? A. 2000 B. 20 000 C. 200 000 D. 2 000 000 Câu 2. (0,5điểm) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A. 1560 B. 721 C. 129 D. 1517 Câu 3. (0,5điểm) Trong các số 1764, 4954, 7869, 15376, số chia hết cho cả 2 và 3 là: A. 1764 B. 4954 C. 7869 D. 15376 Câu 4. (0,5điểm) Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm: - Chiều dài bảng của lớp học khoảng . - Chiều rộng phòng học lớp em khoảng . Câu 5. (0,5điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ở mỗi ý sau: - Hình vuông và hình thoi cùng có bốn cạnh bằng nhau. - Phân số nào có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. Câu 6. (0,5điểm) Trong tổ em có 7 bạn trai và 8 bạn gái. Tỉ số bạn gái và số bạn trong tổ em là: A. 78 B. 87 C. 815 D. 715 Câu 7. (0,5điểm) Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được là 1dm. Như vậy độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là: A. 10 000m B. 10 000 cm C. 1000 dm D. 1km Câu 8. (0,5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Diện tích của thửa ruộng đó là: A. 24 m2 B. 60m2 C. 864 m2 D. 744 m2 Phần II. TỰ LUẬN: Học sinh trình bày bài giải các bài toán sau: Bài 1. a) (1 điểm) Tính : 9700 : 100 + 36 x 12 . . . . b) (0,5 điểm) Tìm X : X : 711 = 22 Bài 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35 m = .................... cm 7 tấn 23kg = .................... kg 34 giờ = .................... phút 3000071m2 = ............km2 ..............m2 Bài 3. (1,5điểm) Hình bình hành có diện tích 80m2, độ dài đáy là 80dm. Tính chiều cao của hình bình hành đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 4. (1,5điểm) Để ủng hộ người dân gặp khó khăn do covid, học sinh khối 4 và khối 5 của nhà trường quyên góp tiền mua được 2tấn 8tạ gạo. Biết số gạo của khối 4 quyên góp được bằng 43 số gạo khối 5 quyên góp được. Tính số gạo mỗi khối đã quyên góp được. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 5. (0,5điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Biết chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính chu vi của mảnh đất đó. Học sinh chỉ cần ghi đáp án vào ô trống:
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_ho.docx