Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn

Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn

Câu 1: a) Số: “Năm mươi mốt triệu bốn trăm mười lăm nghìn không trăm ba mươi hai” viết là? ( M1)

 A. 501 415 030 B. 51 415 320 C. 501 415 320 D. 51 415 032

b) giá trị của chữ số 5 trong số 13 050 487 là: ( M1)

 A. 500 B. 5000 C. 5 000 000 D. 50 000

Câu 2: a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( M1)

 A. 65325; 65345; 65390; 67000 B.65325; 67000; 65345; 65390

 C. 65325; 65345; 67000; 65390 D.65325; 65390; 65345; 67000

b) Số bé nhất trong các số 90 217; 90 257; 90 381; 90 831. ( M1)

 A. 90 217 B. 90 257 C. 90 381 D. 90 831

Câu 3: a) Cho 2km 7m = . m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ( M2)

 A. 207 B. 2007 C. 2007 m D. 2700cm

b) 1/4 giờ = . phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: ( M2)

 A. 10 B. 15 C. 20 D. 25

 

docx 3 trang cuckoo782 7450
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Trần Quốc Tuấn KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: Môn: Toán - Thời gian: 40 phút
PHẦN I: Khoanh vào câu có kết quả đúng:
Câu 1: a) Số: “Năm mươi mốt triệu bốn trăm mười lăm nghìn không trăm ba mươi hai” viết là? ( M1)
 A. 501 415 030 B. 51 415 320 C. 501 415 320 D. 51 415 032
b) giá trị của chữ số 5 trong số 13 050 487 là: ( M1)
 A. 500 B. 5000 C. 5 000 000 D. 50 000
Câu 2: a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( M1)
 A. 65325; 65345; 65390; 67000 B.65325; 67000; 65345; 65390 
 C. 65325; 65345; 67000; 65390 D.65325; 65390; 65345; 67000
b) Số bé nhất trong các số 90 217; 90 257; 90 381; 90 831. ( M1)
 A. 90 217 B. 90 257 C. 90 381 D. 90 831
Câu 3: a) Cho 2km 7m = ..................... m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ( M2)
 A. 207 B. 2007 C. 2007 m D. 2700cm
b) 14 giờ = ........ phút. Số thích hợp vào chỗ chấm là: ( M2)
 A. 10 B. 15 C. 20 D. 25
Câu 4: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( M2)
 1; 2 ;4 ; 8 ; ...... ; ....... ; .........; .
b) 3 tạ 40 hg = ............hg. ( M2)
 A. 340 B. 3040 C. 3400 D. 3004
Câu 5: (1đ) Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 18 cm là: ( M3) 
A. 250 cm 	B. 86 cm	C. 68 cm 	D. 450 cm
Câu 6: (1 đ)Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là: ( M3)
 A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94
Phần II
Câu 7. (1 đ) Đặt tính rồi tính: ( M3) 
 a. 35269 + 27485 b. 88492 - 24687
 . 
c. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 178 + 277 + 123 + 422
d) Tìm x: 	(456+114): x = 2
Câu 8. (1 đ) Đặt tính rồi tính: 
 a. 7854 x 5 b. 88492 : 8
Câu 9: Một cửa hàng, ngày thứ nhất bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán được bằng số mết vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? (1 đ) ( M4)
 ....
Câu 10.Thu hoạch từ hai thửa ruộng được 52 tạ thóc. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn ở thửa ruộng thứ hai 8 tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu tạ thóc ?(1 đ) ? (M4)
 ...........................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_truong_tieu_hoc_tr.docx