Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)

Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)

1. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: M1– 0,5đ

 A. 50 050 050 B. 5 005 500 C. 50 005 005 D. 50 500 050

2. Giá trị của chữ số 8 trong số 679 842 là: M1– 0,5đ

 A. 8 B. 800 C. 8 000 D. 80 000

3. Số lớn nhất là trong các số 6136; 6361; 6631; 6316 là: M1– 0,5đ

 A. 6316 B. 6136 C. 6361 D. 6631

4. Giá trị của biểu thức 326 - 57 với = 3 là:M2– 0,5đ

 A. 125 B. 215 C. 155 D. 115

5. Một cửa hàng có 2 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 27kg và 2 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 55kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là: M2 – 0,5đ

 A. 40 kg B. 41kg C. 42kg D. 43kg

6. a. Số tròn trăm x, biết: 540 < x="">< 870="" là:="" m2="" –="">

 A.700; 800 B. 600; 700 C. 500; 600; 700 D. 600; 700; 800

 6.b. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm 938 thuộc thế kỉ là: M1 – 0,5đ

 A. thế kỉ IX B. thế kỉ XI C. thế kỉ X D. thế kỉ XX

 

doc 5 trang cuckoo782 4380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2020 - 2021
Tên 
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
cộng
Mức 1 
(nhận biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4 
(vận dụng nâng cao)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học và phép tính. 
Đọc, viết số,so sánh và nhận biết giá trị chữ số trong số tự nhiên.Các phép tính với số tự nhiên
Số câu
1
1
2
1
5
Điểm
1,5
1,5
1,0
1,0
5,0
câu số
B1(1,2,3)
B4
B1(4),B6a
B7
2. Đại lượng và đo đại lượng
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
2
Điểm
0,5
0,5
1,0
câu số
B 6 b 
B2
3. Yếu tố hình học
Nhận biết các góc nhọn,góc vuông, góc tù, góc bẹt
Số câu
1
1
Điểm
0.5
0,5
câu số
B4
4. Bài toán có lời văn
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
2
1
1
1.5
2.0
3,5
B1(5),B3
B6
Tổng số
số câu 
4
1
5
1
1
1
13
Điểm 
2,0
1,5
3,0
0,5
2,0
1,0
10
3,.5đ - 35%
3,5đ - 35%
2,0đ- 20%
1,0đ -10%
 PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
NĂM HỌC: 2020 – 2021
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: .13. 11. 2020
Họ và tên :.......................................................................................................................................................Lớp:............................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ, tên gv chấm
Bằng số:..........................................
Bằng chữ:.......................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
 ..........................................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
1. Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: M1– 0,5đ
	A. 50 050 050 B. 5 005 500 C. 50 005 005 D. 50 500 050
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 679 842 là: M1– 0,5đ
	A. 8 	B. 800	 C. 8 000 	 D. 80 000
3. Số lớn nhất là trong các số 6136; 6361; 6631; 6316 là: M1– 0,5đ
	A. 6316	B. 6136	 	 C. 6361 D. 6631
4. Giá trị của biểu thức 326 - 57 với = 3 là:M2– 0,5đ
	A. 125 B. 215 C. 155	 D. 115
5. Một cửa hàng có 2 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 27kg và 2 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 55kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là: M2 – 0,5đ
 A. 40 kg B. 41kg C. 42kg D. 43kg 
6. a. Số tròn trăm x, biết: 540 < x < 870 là: M2 – 0,5đ
	A.700; 800 	B. 600; 700 C. 500; 600; 700	D. 600; 700; 800
 6.b. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo năm 938 thuộc thế kỉ là: M1 – 0,5đ
 A. thế kỉ IX B. thế kỉ XI C. thế kỉ X D. thế kỉ XX
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2 – 0,5đ
	 thế kỉ = năm	1 tấn rưỡi = ..kg
Bài 3: Chiều dài của hình chữ nhật có nửa chu vi là 54 cm và chiều rộng ít hơn chiều dài 12 cm là: M2 – 1đ
 A. 16 cm B. 32 cm C. 23 cm D. 33 cm 
Bài 4: Đặt tính rồi tính.M1– 1,5đ
a. 152 399 + 24 698 b. 92 508 – 22 429 c. 3 089 5 d. 	43 263 : 9
Bài 5: M2– 0,5đ Hình bên có .. 
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn 
Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn 
Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn 
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Bài 6: Tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi. Biết rằng bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của bố, tuổi con hiện nay! M3– 2 đ
Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất M4– 1đ
 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 
Bài 1: 3,5 điểm (Mỗi ý: 0.5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6.a
Câu 6.b
A
B
D
C
B
D
C
Bài 2: 0,5 điểm (Mỗi ý 0.25 điểm)
	 thế kỉ = 75 năm	1 tấn rưỡi = 1500 kg
Bài 3: 1 điểm ( khoanh vào A )
Bài 4: 1,5 điểm (Mỗi phép tính đầu (a,b: 0.25 điểm), mỗi phép tính sau( c, d: 0, 5 đ)
 a) 177 097 b) 70 079 c) 15 445 d) 4 807
 ( Lưu ý HS đặt tính không thẳng hàng, thẳng cột dù kq có đúng vẫn trừ 0, 25 đ)
Bài 5: khoanh vào C (0.5 điểm)
Câu 6: 2 điểm
Bài giải
 Hs vẽ đúng sơ đồ: 0,25 điểm
 Tuổi con hiện nay là: (0,25đ)
 ( 50 - 28) : 2 = 11 (tuổi) (0,5đ)
 Tuổi bố hiện nay là: : (0,25đ)
 50 – 11 = 49 (tuổi) (0,25đ)
 Đáp số: Bố: 49 tuổi (0,25đ) 
 Con:11 tuổi (0,25đ)
 (Lưu ý : HS tính thể tính theo cách khác)
Bài 7: 1 điểm
 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15 
	= ( 5 + 15) + ( 6 + 14) + ( 7 + 13) + ( 8 + 12) + ( 9 + 11) + 10 (0,25đ)
 	= 20 + 20 + 20 + 20 + 20 + 10 (0,25đ)
 = (20 x 5) + 10 (0,25đ)
 = 100 +10 = 110 (0,25đ)
(Lưu ý : HS không tính theo yêu cầu của bài mà tính theo cách thông thường ra kq đúng chỉ cho 0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc