Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án)
Câu 1: M1 ( 1 điểm )
a. Với a = 125, b = 25 thì giá trị của biểu thức a + b là:
A. 100 B. 375 C. 150
b. Chữ số 1 trong số 123456 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp trăm.
B. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Câu 2: M1(1điểm)
a . Số lớn nhất trong các số: 7 698; 7 968; 7 896; 7 869 là
A. 7 698; B. 7 968 C. 7 896
b. Số liền trước của số 74241 là:
A. 74242 B. 74243 C. 74240
Câu 3: Đổi số đo: M1 ( 1 điểm)
a. 1 giờ = . phút.
A. 100 B. 60 C. 10
b. 1 tấn = kg
A. 1000 B. 100 C. 10
Câu 4: Số góc vuông có trong hình bên là : M2 ( 1 điểm) A B
B. C
E D
A. 2 góc B. 3 góc C. 4 góc
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Hà Huy Tập (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, LỚP 4 - MÔN TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc viết ,so sánh các số tự nhiên xếp thứ tự các số tự nhiên, hàng, lớp, thực hiện các phép tính cộng trừ các số có nhiều chữ số, tính già trị biểu thức có chứa 2 chữ. Số câu 2 1 1 2 2 Số điểm 2 2 1 2 3 Đại lượng và đo đại lượng các đơn vị đo khối lượng, giây, thế kỉ Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt,hai đường thẳng vuông góc,hai đường thẳng song song Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Giải bài toán về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tổng Số câu 3 1 2 1 1 4 4 Số điểm 3 1 3 2 1.0 4 6 PHÒNG GD&ĐT IAGRAI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI TRƯỜNG TH HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2020– 2021 MÔN : TOÁN 4 Thời gian thi : 40 phút * Mục tiêu: - Yếu tố số học: Kiểm tra kĩ năng đọc, viết so sánh số tự nhiên; hàng, lớp. Thực hiện phép cộng, trừ các số đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp - Yếu tố về đại lượng:Chuyển đổi số đo thời gian đã học. Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc. - Giải toán có lời văn: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: M1 ( 1 điểm ) a. Với a = 125, b = 25 thì giá trị của biểu thức a + b là: A. 100 B. 375 C. 150 b. Chữ số 1 trong số 123456 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp trăm. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Câu 2: M1(1điểm) a . Số lớn nhất trong các số: 7 698; 7 968; 7 896; 7 869 là A. 7 698; B. 7 968 C. 7 896 b. Số liền trước của số 74241 là: A. 74242 B. 74243 C. 74240 Câu 3: Đổi số đo: M1 ( 1 điểm) a. 1 giờ = ... phút. A. 100 B. 60 C. 10 b. 1 tấn = kg A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 4: Số góc vuông có trong hình bên là : M2 ( 1 điểm) A B B. C E D A. 2 góc B. 3 góc C. 4 góc II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1. Đặt tính rồi tính M2 ( 2 điểm) a. 4685+ 2442 b . 89786 –78325 c. 125 x 3 d. 9276 : 3 . . . . Câu 2. Viết số thích hợp vào chố chấm M2 (1điểm) 3 giờ 15 phút = ..phút 2 tấn 15 kg = kg 2 yến 5 kg = kg 1/ 4 thế kỉ = năm Câu 3. (Bài toán): Lớp 4A trồng được 216 cây, lớp 4B trồng ít hơn lớp 4A là 16 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? M3 (2điểm) . . . . . Câu 4. Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 5 chữ số. PHÒNG GD&ĐT IAGRAI TRƯỜNG TH HÀ HUY TẬP ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI MÔN : TOÁN 4 NĂM HỌC 2020 – 2021 I/ Phần trắc nghiệm : 4 điểm Câu 1 a Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm ) Câu 1 b Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm ) Câu 2 a Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm ) Câu 2b Khoanh vào ý C ( 0,5 điểm ) Câu 3 a: Khoanh vào ý B ( 0,5 điểm ) Câu 3 b: Khoanh vào ý A ( 0,5 điểm ) Câu 4 : Khoanh vào ý A ( 1 điểm ) II/ Phần tự luận : 6 điểm. Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý làm đúng học sinh được 0.5 điểm Kết quả phép cộng là: 7127 ( 0,5 điểm) Kết quả phép trừ là: 11461 ( 0,5 điểm) Kết quả phép nhân là: 375 ( 0,5 điểm) Kết quả phép chia là: 3092 ( 0,5 điểm) Câu 2. 3 giờ 15 phút = 195 phút ( 0,25 điểm) 2 tấn 15 kg = 2015 kg ( 0,25 điểm) 2yến 5 kg = 25 kg ( 0,25 điểm) 1/ 4 thế kỉ =25 năm ( 0,25 điểm) Câu 3 : ( 2 điểm) Bài giải Số cây lớp 4B trồng được là : (0,25 điểm) 216 -16 = 200 (cây ) ( 0,5 điểm) Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là : (0,25 điểm) ( 216 + 200 ): 2 = 208 (cây) ( 0,75 điểm) Đáp số: 208 cây (0,25 điểm) ( HS có cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 4 : Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là :98765 (0,25 điểm) Số bé nhất có 5 chữ số là : 10000 (0,25 điểm) Hiệu của chúng là : 98765- 1000 = 88765 (0, 5 điểm) Trường Tiểu học Hà Huy Tập ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp 4 ....... Môn: TOÁN Họ và tên: ............................................................ Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên ...................... .. . . .. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: ( 1 điểm ) a. Với a = 125, b = 25 thì giá trị của biểu thức a + b là: A. 100 B. 375 C. 150 b. Chữ số 1 trong số 123456 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng trăm, lớp trăm. B. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn. Câu 2: (1điểm) a . Số lớn nhất trong các số: 7 698; 7 968; 7 896; 7 869 là A. 7 698; B. 7 968 C. 7 896 b. Số liền trước của số 74241 là: A. 74242 B. 74243 C. 74240 Câu 3: Đổi số đo: ( 1 điểm) a. 1 giờ = ... phút. A. 100 B. 60 C. 10 b. 1 tấn = kg A. 1000 B. 100 C. 10 Câu 4: Số góc vuông có trong hình bên là : ( 1 điểm) A B B. C E D A. 2 góc B. 3 góc C. 4 góc II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a. 4685+ 2442 b . 89786 –78325 c. 125 x 3 d. 9276 : 3 . . . . Câu 2. Viết số thích hợp vào chố chấm (1điểm) 3 giờ 15 phút = ..phút 2 tấn 15 kg = kg 2yến 5 kg = kg 1/ 4 thế kỉ = năm Câu 3. (Bài toán): Lớp 4A trồng được 216 cây, lớp 4B trồng ít hơn lớp 4A là 16 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? (2điểm) . . . . . . . . . . . Câu 4. Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 5 chữ số. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc