Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (Có đáp án)
1. Giá trị chữ số 4 trong số 845 317 là: M1– 0,5đ
A. 400 B. 4000 C. 40 000 D. 400 000
2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là: M1– 0,5đ
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 239100 D. 23 910 000
3. Số bé nhất trong các số 7899 ; 9879 ; 8799 ; 9987 là : M1– 0,5đ
A.9987 B.7899 C. 8799 D. 9879
4. Cho biểu thức A = 5 x (m + n). Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là: M2– 0,5đ
A. 45 B. 200 C. 95 D. 105
5. Lan cao 135cm, Tùng cao 136cm, Tuấn cao 137cm. Trung bình chiều cao của mỗi bạn là: M2 – 0,5đ
A. 135cm B. 130cm C. 136cm D. 137cm
6. Số tròn nghìn để điền vào 6539< y="">< 7586="" là="" :="" m2="" –="">
A. 6000 B. 7000 C. 8000 D. 9000
7. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ : M1 – 0,5đ
A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học 2020 – 2021 Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức Mức độ nhận thức Tổng cộng Mức 1 (nhận biết) Mức 2 (thông hiểu) Mức 3 (vận dụng) Mức 4 (vận dụng nâng cao) TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số học và phép tính. Đọc, viết số,so sánh và nhận biết giá trị chữ số trong số tự nhiên.Các phép tính với số tự nhiên Số câu 3 1 2 1 7 Điểm 1,5 1,5 1,0 1,0 5,0 Câu số B1 (1,2,3) B4 B1(4) B6a B7 2. Đại lượng và đo đại lượng Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số câu 1 1 2 Điểm 0,5 0,5 1,0 câu số B 6b B2 3. Yếu tố hình học Nhận biết các góc nhọn,góc vuông, góc tù, góc bẹt Số câu 1 1 Điểm 0.5 0,5 câu số B4 4. Bài toán có lời văn Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2 1 1 1.5 2.0 3,5 B1(5B3 B6 Tổng số số câu 4 1 5 1 1 1 13 Điểm 2,0 1,5 3,0 0,5 2,0 1,0 10 3,.5đ - 35% 3,5đ - 35% 2,0đ- 20% 1,0đ -10% PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: .13. 11. 2020 Họ và tên :............................................................................................................................................Lớp:......................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Họ, tên gv chấm Bằng số:.......................................... Bằng chữ:....................................... ......................................................................................................... ......................................................................................................... .......................................... Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Giá trị chữ số 4 trong số 845 317 là: M1– 0,5đ 400 B. 4000 C. 40 000 D. 400 000 2. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười được viết là: M1– 0,5đ A. 23 910 B. 23 000 910 C. 239100 D. 23 910 000 3. Số bé nhất trong các số 7899 ; 9879 ; 8799 ; 9987 là : M1– 0,5đ A.9987 B.7899 C. 8799 D. 9879 4. Cho biểu thức A = 5 x (m + n). Biết m = 19, n = 21, giá trị của biểu thức A là: M2– 0,5đ 45 B. 200 C. 95 D. 105 5. Lan cao 135cm, Tùng cao 136cm, Tuấn cao 137cm. Trung bình chiều cao của mỗi bạn là: M2 – 0,5đ A. 135cm B. 130cm C. 136cm D. 137cm 6. Số tròn nghìn để điền vào 6539< y < 7586 là : M2 – 0,5đ 6000 B. 7000 C. 8000 D. 9000 7. Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ : M1 – 0,5đ A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2 – 0,5đ a. 4 tấn 13 kg = ...kg b. thế kỉ = năm Bài 3: Một hình vuông có diện tích là 81m. Chu vi sân trường đó là:............ M2 – 1đ Bài 4: Đặt tính rồi tính: M1– 1,5đ a. 137 052 + 28 456 b. 56 178 - 44 695 c. 3704 × 4 d. 7585 : 5 Bài 5. (M2- 0,5) Hình bên có: A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Bài 6: Hai chị em hái được 78 quả cam. Nếu thêm vào số cam của em hái 10 quả thì số cam của em bằng số cam của chị. Hỏi số cam của mỗi người hái được bao nhiêu quả? M3– 2 đ Bài giải Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4– 1đ 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99 PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán - Lớp 4 Bài 1: 3,5 điểm (Mỗi ý: 0.5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 C. 40 000 D. 23 910 000 B.7899 B. 200 A. 135cm B. 7000 C. Thế kỉ XI Bài 2: 0,5 điểm (Mỗi ý 0.25 điểm) a. 4 tấn 13 kg = 4013kg b. thế kỉ = 20năm Bài 3: 1 điểm ( Điền đúng kết quả là 36 cm ) Bài 4: 1,5 điểm (Mỗi phép tính đầu (a,b: 0.25 điểm), mỗi phép tính sau( c, d: 0, 5 đ) a) 165 508 b) 11 484 c) 14816 d) 1 517 Bài 5: Khoanh vào D (0.5 điểm) Câu 6: 2 điểm Bài giải Nội dung Điểm Vẽ đúng sơ đồ 0,25 Số cam của chị hái được là : 0,25 (78 + 10) : 2 = 44 (quả cam) 0,5 Số cam của em hái được là : 0,25 78 – 44 = 34 (quả cam) 0,25 Đáp số : Chị : 44 quả cam 0,25 Em : 34 quả cam 0,25 (Lưu ý : HS tính thể tính theo cách khác có kết quả đúng vẫn cho điểm) Bài 7: 1 điểm 11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99 = (11 + 99) + (88 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) 0,25 = 110 + 110 + 110 + 110 0,25 = 110 × 4 0,25 = 440 0,25 (Lưu ý : HS không tính thuận tiện mà tính theo cách thông thường ra kết quả đúng chỉ cho 0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.doc