Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Sông Nhạn (Có đáp án)
Bài 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: (0,5điểm)
A. 57 312 B. 71 608 C. 570 064 D. 56 738
Bài 2: Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?: (0,5điểm)
A. 35 462 2 C. 35 460 208
B. 35 462 280 D. 35 462 008
Bài 3: Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831: (0,5điểm)
A. 79 217 B. 79 257
C. 79 831 D. 79 381
Bài 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm)
A. 128; 276; 762; 549
B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128
D. 276; 549; 762; 128
Bài 5: Cho 2m 7cm = . cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5điểm)
A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Giữa học kì I môn Toán Khối 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Sông Nhạn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .. ., ngày ... tháng 11 năm 2020 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn : Toán Thời gian : 40 Phút Năm học : 2020 - 2021 UBND HUYỆN CẨM MỸ TRƯỜNG TH SÔNG NHẠN LỚP 4/2 . Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: Bài 1: Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000: (0,5điểm) A. 57 312 B. 71 608 C. 570 064 D. 56 738 Bài 2: Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”. Đúng với số nào ?: (0,5điểm) A. 35 462 2 C. 35 460 208 B. 35 462 280 D. 35 462 008 Bài 3: Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831: (0,5điểm) A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381 Bài 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5điểm) A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762 C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128 Bài 5: Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5điểm) A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007 Bài 6: 3 tấn 72 kg = ............kg. (0,5điểm) A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070 Bài 7: Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là: (0,5điểm) A. 29 B. 59 C. 39 D. 49 Bài 8: Đặt tính rồi tính. (1 điểm) a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937 M N Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5điểm) a) MN vuông góc với NP. b) MN vuông góc với MQ. P Q c) MQ vuông góc với QP. Bài 10: Trong hình bên có: (2điểm) B A góc nhọn góc vuông góc tù O D C góc bẹt Bài 11: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ? (2điểm) HếtTaëng Taëng HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN “TOÁN” LỚP 4 Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: 0,5 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 Khoanh đúng A A C B C D C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 8: Tính: (1 điểm) a) 465218 + 342905 + 465218 342905 808123 _ b) 839084 – 46937 839084 46937 792147 N M Bài 9: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1,5điểm) a) MN vuông góc với NP. S b) MN vuông góc với MQ. Đ P Q c) MQ vuông góc với QP. Đ Bài 10: Trong hình bên có: (2điểm) 4 B A góc nhọn 2 góc vuông 1 góc tù 1 D C O góc bẹt Bài 11: Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét ? (2 điểm) Bài giải Cả ba giờ ô tô đó chạy được là: 40 + 48 + 53 = 141 (km) Trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được là: 141 : 3 = 47 (km) Đáp số: 47 km.
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2020_2021.doc