Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Tân Dân (Có đáp án)
Câu 1: Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là:
A. 610 578 B. 615 078 C. 6 150 078 D. 615 780
Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000?
A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 703 890
Câu 3 : Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
A. 35 học sinh B. 33 học sinh C. 32 học sinh D. 105 học sinh
Câu 4 : Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
A. 63m và 72m B. 62m và 73m C. 60m và 75m D. 67m và 71m
Câu 5: Dãy số nào dưới đâu được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 15 423 ; 15 432 ; 15 342 ; 15324 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234
B. 15 324 ; 15 342 ; 15 423 ; 15 432 D. 15 705 ; 15 067 ; 15 706 ; 15 670
Câu 6 : Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành :
A. 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông
Câu 7: 3 giờ 20 phút bằng :
A. 120 phút B. 180 phút C. 182 phút D. 200 phút
Câu 8 : 4 tấn 85kg = .kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN DÂN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN : TOÁN - LỚP 4 Thời gian : 40 phút - không kể thời gian giao đề Điểm Bằng số: Bằng chữ: . Họ tên học sinh: Lớp: Giám thị: . Giám khảo: . I.Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số “ Sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là: A. 610 578 B. 615 078 C. 6 150 078 D. 615 780 Câu 2: Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000? A. 71 608 B. 57 312 C. 570 064 D. 703 890 Câu 3 : Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 38 học sinh, lớp 4C có 32 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? A. 35 học sinh B. 33 học sinh C. 32 học sinh D. 105 học sinh Câu 4 : Hai tấm vải dài 135m, tấm vải xanh dài hơn tấm vải hoa 9m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? A. 63m và 72m B. 62m và 73m C. 60m và 75m D. 67m và 71m Câu 5: Dãy số nào dưới đâu được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 15 423 ; 15 432 ; 15 342 ; 15324 C. 15 243; 15 342; 15 432; 15 234 B. 15 324 ; 15 342 ; 15 423 ; 15 432 D. 15 705 ; 15 067 ; 15 706 ; 15 670 Câu 6 : Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành : 2 góc vuông B. 3 góc vuông C. 4 góc vuông D. 1 góc vuông Câu 7: 3 giờ 20 phút bằng : A. 120 phút B. 180 phút C. 182 phút D. 200 phút Câu 8 : 4 tấn 85kg = .kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058 Câu 9 : Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước? Can thứ ba đựng .lít nước. Câu 10: Tìm hiệu của số lẻ bé nhất có bốn chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là: . II. Tự luận Câu 11: a) Đặt tính rồi tính 35462 + 27519 647953 - 285749 . b) Tính giá trị của biểu thức: 497 x m – 497 với m = 6 . Câu 12: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 9 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc? . Câu 13: a) Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm b) Tính chu vi hình chữ nhật đó. . . TRƯỜNG TH TÂN DÂN ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 MÔN : TOÁN - LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm). Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B A A B C D C 22 901 PHẦN II: Tự luận (5 điểm) Câu 11: a) ( 1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính đúng và tính đúng cho 0,5 điểm 62981 362204 b) ( 1 điểm) 497 x m – 497 = 497 x 6 – 497 = 2982 – 497 = 2485 Câu 12: (2 điểm) Bài giải Đổi: 3 tấn 9 tạ = 39 tạ cho 0,25 điểm Thửa thứ nhất thu được số thóc: ( 39 – 5) : 2 = 17 ( tạ) cho 0,75 điểm Thửa thứ hai thu được số thóc: 17 + 5 = 22 ( tạ) cho 0,75 điểm Đáp số: Thửa 1: 17 tạ thóc cho 0,25đ Thửa 2: 22 tạ thóc Câu 13: ( 1 điểm) Bài giải Vẽ chính xác hình cho 0,5 điểm Chu vi HCN là: ( 6 + 4) : 2 = 5 ( cm) cho 0,25đ Đáp số: 5cm
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc