Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 1. 4 tấn 29 kg = . kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 4029 B. 429 C. 4290 D. 40029

Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là:

 A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30

Câu 3. 2 phút 15 giây = .giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

 A. 215 B. 115 C. 135 D. 35

Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 4567, 6547, 6745, 5764 B. 4567, 5764, 7645, 6547

C. 5764, 4567, 6745, 6547 D. 4567, 5764, 6547, 6745

Câu 5. Trung bình cộng của 3 số 29;33;34 là:

 A. 96 B. 32 C.48 D. 23

Câu 6. Bạn Nam sinh năm 2011, vậy bạn Nam sinh vào thế kỉ bao nhiêu:

 A. XXI B. XX C. XI D. XIX

Câu 7. 4 tạ 15 kg = kg

 A. 4015 B. 415 C. 4105 D. 4150

 

doc 3 trang cuckoo782 6080
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG TH 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: Toán lớp 4 - Thời gian: 40phút
Họ và tên học sinh .
Lớp ..
Điểm
Nhận xét của giáo viên 
Ý kiến phụ huynh
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 4 tấn 29 kg = ............. kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
	A. 4029 B. 429 C. 4290 	 D. 40029
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 43762 là:
 A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 30
Câu 3. 2 phút 15 giây = ..giây. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
 A. 215 B. 115 C. 135 D. 35
Câu 4. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn 
A. 4567, 6547, 6745, 5764 B. 4567, 5764, 7645, 6547
C. 5764, 4567, 6745, 6547 D. 4567, 5764, 6547, 6745
Câu 5. Trung bình cộng của 3 số 29;33;34 là: 
 A. 96 B. 32 C.48 D. 23
Câu 6. Bạn Nam sinh năm 2011, vậy bạn Nam sinh vào thế kỉ bao nhiêu:
 A. XXI B. XX C. XI D. XIX
Câu 7. 4 tạ 15 kg = kg
 A. 4015 B. 415 C. 4105 D. 4150
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.
A
B
C
D
 .. ., 
 ....
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính
125328 + 248459 635783 – 290876 3 089 x 4 43 260 : 5
Bài 2. Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29. 
Bài 3. Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Bài 4. Trung bình cộng hai số là 36. Nếu bớt số lớn 4 đơn vị thì bằng số bé. Tìm số lớn.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4
I.Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
C
D
B
A
B
AB và CD ; AC và BD
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài 1: (2đ) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 
 KQ : 373787 344907 12356 8652 
Bài 2. (1đ) Tính giá trị biểu thức m + 115 – n, với m = 75 và n = 29.
 Nếu m = 75; n = 29 thì m + 115 – n = 75 + 115 – 29 = 161
Bài 3. (2đ) HS có thể giải theo các cách khác, Gv chấm phù hợp với đáp số
Bài giải
 Tuổi mẹ là: (0,25) 
 (45 + 25) : 2 = 35 (tuổi) (0,5)
 Tuổi con là: (0,25)
 35 - 25 = 10 (tuổi) (0,5)
 Đáp số: mẹ: 35 tuổi ; con: 10 tuổi (0,5)
Bài 5 (1đ) Bài giải
 Số lớn bớt 4 đơn vị thì được số bé, vậy hiệu hai số là 4. (0,25)
 Tổng hai số là: 
 36 x 2 = 72 (0,25) 
 Số lớn là :
 72 + 4) : 2 = 38 (0,25)
 Đáp số : 38 (0,25)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc