Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Khối 4 (Có đáp án)

Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Khối 4 (Có đáp án)

Bài 1. (1 điểm) Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:

 A. 9 B. 0 C. 5 D. 4

Bài 2. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x="">< 5.="" vậy="" x="">

A. 1; 2 B. 2; 3 C. 3; 4 D. 4; 5

Bài 3. (1điểm)

 a) 2 tấn 5 yến = . kg

 A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000

 b) 2 phút 10 giây = . giây là:

 A. 30 B. 70 C. 210 D. 130

Bài 4. (1điểm) Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:

 A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567

Bài 5. (1điểm) Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là:

 A. 47 B. 57. C. 27 D. 36

Bài 6. (1 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy ?

 A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII

 

doc 3 trang cuckoo782 3531
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Giữa học kì I môn Toán Khối 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Họ và tên HS: .........................................
Lớp: Bốn/
 Thứ , ngày tháng năm 20
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
 Năm học: 20 - 20
 MÔN: TOÁN 4
Điểm
Nhận xét và chữ kí của giáo viên coi, chấm thi:
 Khoanh vào chữ cái trước các câu trả lời đúng (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8)
Bài 1. (1 điểm) Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là:
 A. 9 B. 0 C. 5 D. 4
Bài 2. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5. Vậy x là:
 1; 2 B. 2; 3	 C. 3; 4 D. 4; 5
Bài 3. (1điểm) 
 a) 2 tấn 5 yến = ... kg
 A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000
 b) 2 phút 10 giây = ................... giây là:
 A. 30 B. 70 C. 210 D. 130 
Bài 4. (1điểm) Trong các số 42756; 42567; 42765; 42675 số nào lớn nhất là:
 A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567
Bài 5. (1điểm) Tìm số trung bình cộng của 42 và 52 là:
 A. 47 B. 57. C. 27 D. 36
Bài 6. (1 điểm) Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy ?
 	A. Thế kỉ IX B. Thế kỉ X C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII
Bài 7. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính. 
 a) 291908 + 806472 b) 68753 - 12568
 ................................ .................................
 ................................. .................................
 ................................. .................................
Bài 8. (1 điểm) Tổng của hai số là 58, hiệu của hai số là 36. Số lớn và số bé lần lượt là:
 A. 47 và 11 B. 22 và 11 C. 11 và 47 D. 47 và 94
Bài 9. (1 điểm) Bài toán: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
Bài giải
Bài 10. (1 điểm) Bài toán: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều rộng bằng chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
 HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM KTĐK GHK I TOÁN 4
NĂM HỌC 20 -20
Bài 1. (1 điểm) Ý B 
Bài 2. (1điểm) Ý C
Bài 3. (1điểm) Ý a) C; b) D 
Bài 4. (1 điểm) Ý B
Bài 5. (1 điểm) Ý A 
Bài 6. (1 điểm) Ý C
Bài 7. (1 điểm) 
a) 291908 b) 68753
 + 806472 - 12568
 1098380 56185 
Bài 8. (1 điểm) Ý A
Bài 9. (1 điểm) Có nhiều cách tính.
Tuổi con là: (0,25đ)
 (45 – 27) : 2 = 9 (tuổi) (0,25đ)
Tuổi mẹ là: (0,25đ)
 ( 45 + 27 ) : 2 = 36 (tuổi) (0,25đ)
 Đáp số: Con: 9 tuổi; Mẹ: 36 tuổi. 
 Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
 Bài 10. (1 điểm)
 Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật : (0,25 điểm) 
 27 : 3 = 9 (m) (0,25 điểm) 
 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật : (0,25 điểm) 
 27 x 9 = 243 (m2) (0,25 điểm) 
 Đáp số: 243 m 2
 Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_khoi_4_co_dap_an.doc