Bài kiểm tra định kì Cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quảng Vinh (Có đáp án)
Câu 1 : M1 (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 98m2 7dm2 = .dm2 là
A . 987 B. 9807 C. 98007 D. 9 0870
Câu 2 : M1 (0, 5 điểm) a , Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C. D.
Câu 3 : M1 (0,5 điểm) a = 4 , b = 5 Tỉ số của a và b được viết là :
A B. C. D .
Câu 4 : M3 ( 1 điểm) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10 000 quãng đường từ A đến B đo được 2 dm . Như vậy độ dài thật cùa quãng đường từ A đến B là :
A 20 000 m B 200 000 dm C 2 km D 2000 cm
Câu 5 : M2 (0,75 điểm) Kết quả của phép tính
a) + x là :
A. B. C. D.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Quảng Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC Thứ ngày . tháng năm 2020 QUẢNG VINH PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN – LỚP 4 (Thời gian: 40 phút) Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh: .. Lớp 1. Họ và tên giáo viên dạy: 2. Môn: Toán (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm :.................... Nhận xét:.................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ PHẦN I : Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 : M1 (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 98m2 7dm2 = ..dm2 là A . 987 B. 9807 C. 98007 D. 9 0870 Câu 2 : M1 (0, 5 điểm) a , Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 3 : M1 (0,5 điểm) a = 4 , b = 5 Tỉ số của a và b được viết là : A B. C. D . Câu 4 : M3 ( 1 điểm) Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10 000 quãng đường từ A đến B đo được 2 dm . Như vậy độ dài thật cùa quãng đường từ A đến B là : A 20 000 m B 200 000 dm C 2 km D 2000 cm Câu 5 : M2 (0,75 điểm) Kết quả của phép tính a) + x là : A. B. C. D. Câu 6 : M3 (1,25 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 90 cm, chiều dài bằng chiều rộng. Chu vi của hình chữ nhật . A . 9720 cm B . 120 cm C . 198 cm D . 396 cm . Câu 7: M2 ( 1 điểm) : Mẹ hơn con 30 tuổi ,biết rằng tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi con, tuổi của mẹ là : A. 40 tuổi B. 50 tuổi D. 35 tuổi C .45 tuổi PHẦN II: Tự luận Câu 8 M2 ( 1,5 điểm ): Tính giá trị của biểu thức a ) 2550 : 25 + 5306 b ) 4214 - 5428 : 236 . . . .. . . . Câu 9: M3 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi bằng 240cm, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải . Câu 10: M4 ( 1điểm) Trung bình cộng của hai số bằng 345 , số bé kém số lớn 180 . Tìm hai số đó. Đáp án I : Trắc nghiệm Câu 1: B Câu 2: B Câu 3A Câu 4C Câu 5: B Câu 6: D Câu 7: C II : Tự luận Câu 8 a ) ( 0,75 điểm ) b) ( 0,75 điểm ) 102 + 5306 4214 - 23 = 5408 = 4191 Câu 9: Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là : 240 : 2 = 120 (cm) ( 0,25 điểm) Vẽ sơ đồ............................ ( 0,5 điểm) Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 7 =12 (phần) ( 0,25 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là 120 : 12 x 5 =50 (cm) ( 0,25 điểm) Chiều dài của hình chữ nhật là : 120 – 50 = 70 (cm) (0,25 điểm) Diện tích hình chữ nhật là 50 x 70 = 3500 () ( 0,25 điểm) Đáp số : 3500 () ( 0,25 điểm) Câu 10: Bài giải Tổng của hai số là 345 x 2 =690 ( 0,25 điểm) Số bé là : (690 – 180) : 2 = 255 ( 0,25 điểm) Số lớn là : 255 + 180 = 435 ( 0,25 điểm) Đáp số : Số bé : 255 Số lớn : 435 ( 0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2.doc