Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trung Sơn

Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trung Sơn

Bài 1: (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 9 871; 20 000; 1 999; 1 019 C. 37 911; 37 055; 403 250; 500 321

B. 50 000; 60 000; 700 000; 80 000 D. 4 057; 4 058; 4 810; 5 000.

Bài 2: (0,5 điểm) Có thể chuyển biểu thức 10 × 5 + 4 × 5 thành biểu thức nào dưới đây?

 A. 14 x 25 B. 54 x 5 C. 10 x 20 D. (10 +4) x 5

Bài 3: (1 điểm) 6m2 2dm2 = cm2

 A. 60 200 B. 602 B. C. 6 002 D. 6 020

Bài 4:(0,5 điểm)Tính giá trị biểu thức: a + b x 120 với a = 28; b = 8

 A. 4320 B. 988 C. 104 D. 1084

Bài 5: (1 điểm)Hình vuông có cạnh là 96 cm. Tính chu vi hỡnh vuụng đó.

 A. 438cm BB. 484cm C. 384cm D. 348cm

Bài 6: (1 điểm) Lớp 4A góp được 118kg giấy vụn, lớp 4B góp được 113kg và lớp 4C góp được 96kg. Trung bình mỗi lớp góp được.

 A. 106kg BB. 108kg C. 107kg D. 109kg

 

doc 2 trang cuckoo782 4510
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Trung Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA LỚP 4
 TRUNG SƠN I ( Kiểm tra định kì cuối kì I ) Năm học: 2020 - 2021
 Thời gian: 40 phút 
 MÔN: TOÁN
 Họ và tên học sinh: .................................................................Lớp........
 Họ và tên giáo viên dạy: .......................................................................
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 6)
Bài 1: (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? 
A. 9 871; 20 000; 1 999; 1 019 C. 37 911; 37 055; 403 250; 500 321
B. 50 000; 60 000; 700 000; 80 000 D. 4 057; 4 058; 4 810; 5 000.
Bài 2: (0,5 điểm) Có thể chuyển biểu thức 10 × 5 + 4 × 5 thành biểu thức nào dưới đây? 
 A. 14 x 25 B. 54 x 5 C. 10 x 20 D. (10 +4) x 5 
Bài 3: (1 điểm) 6m2 2dm2 = cm2
 A. 60 200 B. 602 B. C. 6 002 D. 6 020 
Bài 4:(0,5 điểm)Tính giá trị biểu thức: a + b x 120 với a = 28; b = 8 
 A. 4320 B. 988 C. 104 D. 1084
Bài 5: (1 điểm)Hình vuông có cạnh là 96 cm. Tính chu vi hỡnh vuụng đó.
 A. 438cm
BB. 484cm
C. 384cm
D. 348cm
Bài 6: (1 điểm) Lớp 4A góp được 118kg giấy vụn, lớp 4B góp được 113kg và lớp 4C góp được 96kg. Trung bình mỗi lớp góp được.
 A. 106kg
BB. 108kg
C. 107kg
D. 109kg
Bài 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 15286 - 6328 b. 837 × 24 c. 5050 : 5 
 ...................... ...................... ...........................
 ....................... ........................ ...........................
 ...................... ......................... ...........................
 ....................... ......................... ........................... 
 ......................... .......................... ..............................
Bài 8: (2,5 điểm) Một lớp học có 48 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai? 
 Bài giải
 ........................................................................................................................................................
Bài 9: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 769 850 – 769 750 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc