Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Xuân Châu (Có đáp án)
Câu 1: (0,5 điểm ) Trong các số 5784; 6874; 6784 số lớn nhất là: (M1)
A. 5784 B. 6784 C. 6874
Câu 2: (0,5 điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000
Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1)
A. 30 000 B. 3000 C. 300
Câu 4: (1 điểm) 10 dm2 2cm2 = .cm2 (M2)
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2
Câu 5: (0.5 điểm) 357 tạ + 482 tạ = ? (M1)
A. 839 B. 739 tạ C. 839 tạ
Câu 6: (1 điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3)
A. 16m B. 16m2 C. 32 m
Câu 7: (1 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)
A. A. AB và AD; BD và BC.
B. B. BA và BC; DB và DC.
C. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Xuân Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT XUÂN TRƯỜNG TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN CHÂU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2020 – 2021 SỐ BÁO DANH Trường tiểu học: ........................................................................ SỐ PHÁCH Lớp 4 Họ và tên: ............................ . . Giám thị : ...................................................................................... ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN LỚP 4 SỐ PHÁCH (Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề) Giám khảo: ............................................................................................ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: (0,5 điểm ) Trong các số 5784; 6874; 6784 số lớn nhất là: (M1) A. 5784 B. 6784 C. 6874 Câu 2: (0,5 điểm) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1) A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 Câu 3: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1) A. 30 000 B. 3000 C. 300 Câu 4: (1 điểm) 10 dm2 2cm2 = ......cm2 (M2) 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 Câu 5: (0.5 điểm) 357 tạ + 482 tạ = ? (M1) 839 B. 739 tạ C. 839 tạ Câu 6: (1 điểm) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3) A. 16m B. 16m2 C. 32 m D B A C Câu 7: (1 điểm) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3) A. AB và AD; BD và BC. B. BA và BC; DB và DC. C. AB và AD; BD và BC; DA và DC. Học sinh không viết vào đây B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) 186 954 + 247 436 839 084 – 24 693 428 ×39 4935 : 44 Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2) Bài 3: (1 điểm) Tích của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là bao nhiêu? (M4) Tích đó là: ...................... X ....................=.................................... Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 - 2021 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1: Đáp án C (1 điểm) Câu 2: Đáp án B (1 điểm) Câu 3: Đáp án B (1 điểm) Câu 4: Đáp án A (1 điểm) Câu 5: Đáp án C (0.5 điểm) Câu 6: Đáp án B (0.5 điểm) Câu 7: Đáp án C (0.5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1; M2) -Đặt tính đúng 0, 25đ -Tính đúng 0,25 đ Bài 2: (2 điểm) -Tính được tuổi mẹ: 0,75đ -Tính được tuổi con: 0,75đ -Đáp số: 0,5đ Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: 45 – 33 = 12 (tuổi). Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Bài 3: (1 điểm) Tích đó là: 987 x 102=100674 Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng cơ bản Mức 4 Vận dụng nâng cao Tổng TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5. Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 1,5đ 1,0 1,0 1,0 1,5đ 3,0 Câu số 1; 2; 3 Bài 1a, 1b Bài 1c 1d Bài 3 1, 2, 3 Bài 1 Bài 3 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; đơn vị đo diện tích Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5đ 1,0đ 1,5đ Câu số 5 4 5; 4 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Số câu 2 2 Số điểm 2,0đ 2,0đ Câu số 6; 7 6; 7 Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0đ 2,0đ Câu số Bài 2 Bài 2 Tổng Số câu 4 2 1 2 2 1 1 7 6 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0đ 5,0đ Câu số 1;2;3;5 Bài 1a, 1b 4 Bài 1c 1d 6; 7 Bài 2 Bài 3
Tài liệu đính kèm:
- bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.doc