Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mường Sại

Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mường Sại

Câu 1. Số 5725 đọc là:

A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm

C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm

Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào?

 A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu

Câu 3. Tìm x : X : 11 = 23

A. 46 B. 253 C. 235 D. 55

Câu 4. Trung bình cộng của 68 và 32 là:

 A. 68 B. 32 C. 36 D. 50

Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A. 450 B. 405 C. 504 D. 545

Câu 6. Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2?

A. 400 cm2 B. 25 cm2 C. 250 cm2 D. 2500 cm2

Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào?

 A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX

 

docx 2 trang cuckoo782 7820
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mường Sại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC – THCS MƯỜNG SẠI
Họ và tên: 
Lớp 4 ...
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2020 – 2021
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét, đánh giá
A. TRẮC NGHIỆM: 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 5725 đọc là: 
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
Câu 2. Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? 
 A. Hàng trăm	B. Hàng nghìn	C. Hàng chục nghìn	D. Hàng triệu
Câu 3. Tìm x : X : 11 = 23 
A. 46	B. 253	C. 235	D. 55
Câu 4. Trung bình cộng của 68 và 32 là: 
	A. 68	B. 32	C. 36	D. 50 
Câu 5. Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 
450	B. 405	C. 504	D. 545
Câu 6. Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2? 
A. 400 cm2	B. 25 cm2	C. 250 cm2	D. 2500 cm2
Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? 
	A. Thế kỷ XVII	 B. Thế kỷ XVIII	 C. Thế kỷ XIX	D. Thế kỷ XX
B: TỰ LUẬN
Câu 8. Đặt tính rồi tính	 	
 362 849 + 46 357 	 986 365 – 342 538
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
Câu 9. Đặt tính rồi tính
2473 x 231	5781 : 47
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
 .. ..	 .. ..
Câu 10. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi 56m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. 
a) Tính chiều dài và chiều rộng. 
b) Tính diện tích khu đất đó. 
Bài giải
 . ... 
 . ... 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021.docx