Bài học STEM Lớp 4 - Bài 3: Bộ chữ số bí ẩn (Tiết 1)

pptx 29 trang Thanh Duy 24/04/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài học STEM Lớp 4 - Bài 3: Bộ chữ số bí ẩn (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI 3
 BỘ CHỮ SỐ 
 BÍ ẨN
Tiết 1 TRÒ CHƠI “TÌM NHANH – VIẾT ĐÚNG”
 Số gồm 
 2 trăm nghìn, 
 Cách chơi: 5 chục nghìn, 
 4 nghìn và 7 chục
Quản trò nêu các Người chơi viết 
 số có 6 chữ số nhanh số đó vào 
 bảng con BỘ CHỮ SỐ BÍ ẨN
Có cách nào để lập
 Mình sẽ làm
 nhanh các số mà
 “Bộ chữ số bí ẩn”
 không cần viết 
 để lập nhanh các số
 bảng không nhỉ?
 có nhiều chữ số HOÀN THÀNH BẢNG SAU
 Một trăm hai mươi lăm 
 nghìn bốn trăm? ba mươi hai 1? 2? 5? 4? 3? 2?
 35? 400 3? 5? 4? 0? 0?
415 389 Bốn trăm mười lăm nghìn 
 ? ba trăm tám? mươi chín
 Hai mươi tư nghìn không 2? 4? 0? 6? 5?
 trăm sáu? mươi lăm PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1. Khoanh vào phương án sai:
A. Số hai trăm linh ba nghìn bốn trăm mười tám viết là 203 418.
B. Số một triệu viết là 1 000 000.
C. Số tám mươi hai nghìn không trăm mười hai viết là 820 012.
2. Đọc số
A. 424 340 .. Bốn trăm hai mươi tư nghìn ba trăm bốn mươi
B. 988 655 .. Chín trăm tám mươi tám nghìn sáu trăm năm mươi lăm
C. 675 378 .. Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm bảy mươi tám NÊU GIÁ TRỊ CỦA TỪNG CHỮ SỐ
 Chữ số 2 Chữ số 3 Chữ số 4 Chữ số 1 Chữ số 8 Chữ số 9 
thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng 
 trăm nghìn chục nghìn nghìn nên có trăm nên có chục nên có đơn vị nên 
nên có giá trị nên có giá trị giá trị là giá trị là 100 giá trị là 80 có giá trị là 
 là 200 000 là 30 000 4 000 9 NÊU GIÁ TRỊ CỦA TỪNG CHỮ SỐ
 Chữ số 1 Chữ số 2 Chữ số 3 Chữ số 8 Chữ số 9 
 thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng 
 chục nghìn nghìn nên trăm nên có chục nên có đơn vị nên có 
nên có giá trị có giá trị là giá trị là 300 giá trị là 80 giá trị là 9
 là 10 000 2 000 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
1. Số 832 823 gồm 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 
 2 chục và 3 đơn vị
2. Số 604 201 gồm 6 trăm nghìn, 0 chục nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 
 0 chục và 1 đơn vị
3. Số gồm 8 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 chục và 7 đơn vị viết 
là: 85 677
4. Số gồm 5 trăm nghìn, 5 nghìn, 5 chục viết là: 505 050
5. Chữ số 3 trong số 154 376 thuộc hàng .trăm nên có giá 
trị là 300
6. Chữ số 8 trong số 432 568 thuộc hàng .đơn vị nên có giá 
trị là 8 CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Em hãy tìm mã khóa mở cửa kho báu nhé!
 Gợi ý
  Mật mã không chứa chữ số 2 ở hàng chục nghìn.
  Chữ số hàng đơn vị là số lẻ.
 A. 423 789 B. 352 708
 C. 253 137 D. 435 114 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
1. Phát biểu nào sau đây đúng:
 A. Số 942 367 có chữ số 9 ở hàng trăm nghìn.
 B. Số 942 367 có chữ số 4 ở hàng trăm.
2. Bạn Hà nói: "Số 650 367 gồm 65 chục nghìn, 3 trăm, 67 đơn vị"
Bạn Linh bảo: "Số 650 367 gồm 65 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 7 đơn vị"
Theo em bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?
3. Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ 
số giống nhau?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_hoc_stem_lop_4_bai_3_bo_chu_so_bi_an_tiet_1.pptx