Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Đinh Thị Vinh

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Đinh Thị Vinh

a) Ví dụ 1: 10105 : 43 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

101 chia 43 được 2, viết 2

2 x 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1;

2 x 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1

*Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3 , viết 3;

3 x 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1;

3 x 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.

Hạ 5, được 215; 215 chia 43, được 5, viết 5

5 x 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;

5 x 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 0

10105 : 43 = 235

a) Ví dụ 2: 26345 : 35 = ?

Cách ước lượng thương trong các lần chia

* 263 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 26:3= 8 ( dư 2)

Hoặc làm tròn rồi lấy 30: 4 = 7(dư 2)

* 184 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 18:3= 6

Hoặc làm tròn rồi lấy 20 : 4 = 5

* 95 : 35 có thể ước lượng bằng cách lấy 9:3= 3

Hoặc làm tròn rồi lấy 10 : 2 = 4 (dư 2)

* Khi thực hiện phép chia ta cần chú ý:

 Đặt tính rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.

 Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.

 Số dư bằng 0 là phép chia hết.

 

pptx 21 trang ngocanh321 2740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 75: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp theo) - Đinh Thị Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HÀM NGHITOÁNLỚP 4/2GIÁO VIÊN: ĐINH THỊ VINHCHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐKHỞI ĐỘNG Trò chơi: Truyền điện 42 : 6 =46 : 5 =38 : 9 =56 : 8 =53 : 7 =84 : 9 =9 x 8 =11 x 7 = TOÁN CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾP THEO)Trang 83a) Ví dụ 1: 10105 : 43 = ?BCa) 10105 : 43 = ?10105430 5315502*101 chia 43 được 2, viết 22 x 3 bằng 6; 11 trừ 6 bằng 5, viết 5 nhớ 1;2 x 4 bằng 8, thêm 1 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1*Hạ 0, được 150; 150 chia 43 được 3 , viết 3; 3 x 3 bằng 9; 10 trừ 9 bằng 1, viết 1, nhớ 1; 3 x 4 bằng 12, thêm 1 bằng 13; 15 trừ 13 bằng 2, viết 2.*Hạ 5, được 215; 215 chia 43, được 5, viết 55 x 4 bằng 20, thêm 1 bằng 21; 21 trừ 21 bằng 0, viết 010105 : 43 = 235 Chia theo thứ tự từ trái sang phải125 x 3 bằng 15, 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1; a) Ví dụ 2: 26345 : 35 = ? Toán: Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo)BCb,26345 : 35 = ?26345354 8595227*263 chia 35 được 7, viết 7;7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 47 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1* Hạ 4, được 184; 184 chia 35 được 5, viết 5 5 nhân 5 bằng 25, 34 trừ 25 bằng 9, viết 9 nhớ 3 5 nhân 3 bằng 15, thêm 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0, viết 0*Hạ 5, được 95; 95 chia 35 được 2, viết 22 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 226345 : 35 = 752 (dư 25) Chia theo thứ tự từ trái sang phải02 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;15 a) 10105 : 43 = ?b) 26345 : 35 = ? 10105432153215050 2634535752184095* Khi thực hiện phép chia ta cần chú ý: Đặt tính rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. Số dư bằng 0 là phép chia hết.25LUYỆN TẬPBài 1: Đặt tính rồi tính23576 : 56	31628 : 48b) 18510 : 15 42546 : 37Bài 1: Đặt tính rồi tính Toán: Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo)Bài 1: Đặt tính rồi tính23576 : 56 23576564211170560031628 : 48 316284865828242844Bài 1: Đặt tính rồi tínhb, 18510 : 15 185101512343505160 42546 : 37 42546371149551843660033Bài 2: Một vận động viên đua xe đạp trong một giờ 15 phút đi được 38km 400m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét? Toán: Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo)CỦNG CỐ, DẶN DÒ1. TRÒ CHƠIAI NHANH AI ĐÚNGBC 1.Trong phép chia có dư, số dư như thế nào so với số chia? A Bé hơn B Bằng C Lớn hơn012345678910 Toán: Chia cho số có hai chữ số ( tiếp theo)AA: 18408 52 280 354 208 0B: 18408 52 280 353 208 52 C: 18408 52 280 355 208 0Câu 2: Phép chia nào dưới đây đúng?012345678910Câu 3: Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là?A: Lớn hơn số chia 1 đơn vị.B: Nhỏ hơn số chia 1 đơn vị.C: Bằng số chia.012345678910Câu 4: Kết quả của phép chia 18756: 24= ? là số có . chữ số.A: Số có 3 chữ số.B: Số có 4 chữ số.C: Số có 5 chữ số.012345678910 Chào các em !Chúc các em chăm ngoan, học giỏi !

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_75_chia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep_t.pptx