Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 67: Chia cho số có một chữ số - Trần Minh Hớn

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 67: Chia cho số có một chữ số - Trần Minh Hớn

Ví dụ 1 :

188472 : 6 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải :

- 18 chia 6 được 3, viết 3.

3 nhân 6 bằng 18;18 trừ 18 bằng 0, viết 0.

- Hạ 8;

8 chia 6 được 1, viết 1.

1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.

- Hạ 4, được 24;

24 chia 6 được 4, viết 4.

6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0.

-Hạ 7;

7 chia 6 được 1, viết 1.

1 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.

- Hạ 2, được 12;

12 chia 6 được 2, viết 2.

2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0.

188472 : 6 = 31412

Ví dụ 2:

230859 : 5 = ?

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

- 23 chia 5 được 4, viết 4;

4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.

- Hạ 0, được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6;

6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.

- Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1;

1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.

- Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;

7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.

- Hạ 9; 9 chia 5 được1, viết 1;

1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4.

230859 : 5 = 46 171 (dư 4)

Khi chia cho số có một chữ số ta thực hiện qua mấy bước?

Khi chia cho số có một chữ số ta thực hiện qua hai bước.

 Bước 1: Đặt tính

 Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải.

 

ppt 12 trang ngocanh321 5470
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 67: Chia cho số có một chữ số - Trần Minh Hớn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HƯNG 3 TOÁNLỚP 4 AGIÁO VIÊN:TRẦN MINH HỚNCHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐKiểm tra bài cũ:Đặt tính rồi tính: 474 : 6859 : 512847262081244071122Chia theo thứ tự từ trái sang phải. Vậy: 128 472 : 6 = 21412 a) 128 472 : 6 = ?012 128 47262081244071122 Vậy:128 472 : 6 = 21412 * 12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12;12 trừ 12 bằng 0, viết 0 * Hạ 8; 8 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. * Hạ 4, được 24; 24 chia 6 được 4, viết 4; 4 nhân 6 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 viết 0.* Hạ 7; 7 chia 6 được 1, viết 1; 1 nhân 6 bằng 6 ; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1.* Hạ 2, được 12; 12 chia 6 được 2, viết 2; 2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. a) 128 472 : 6 = ?0b) 230 859 : 5 = ?230 859 45306081357091446 171(dư 4)23Vậy: 230 859 : 5 = b) 230 859 : 5 = ?230 859 453060813570914 4 nhân 5 bằng 20, 23 trừ 20 bằng 3, viết 3.Hạ 0 được 30; 30 chia 5 được 6, viết 6;6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0.* Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3.23 chia 5 được 4, viết 4; * Hạ 5, được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7;7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0.* Hạ 9, 9 chia 5 được 1, viết 1; 1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4. Vậy: 230 859 : 5 = 46 171(dư 4)Chia theo thứ tự từ trái sang phải: a) 128 472 : 6 = ?128 472 620812440711220b) 230 859 : 5 = ?230 8595 3046 1710 835094Vậy: 128 472 : 6 = 21 412Vậy: 230 859 : 5 = 46 171 (dư 4)Khi chia cho số có một chữ số ta thực hiện qua mấy bước?Khi chia cho số có một chữ số ta thực hiện qua hai bước. Bước 1: Đặt tính Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải. a) 128 472 : 6 = ?128 472 620812440711220b) 230 859 : 5 = ?230 8595 3046 1710 835094Vậy: 128 472 : 6 = 21 412Vậy: 230 859 : 5 = 46 171 dư 41.Đặt tính rồi tính:408 090 : 5 301 849 : 7Đ2. Người ta đổ 128 610 l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?Tóm tắt: 6 bể: 128 610 lít xăng 1 bể : lít xăng? 1.Đặt tính rồi tính: 278 157 : 3304 968 : 4 158 735 : 3475 908 : 52. Người ta đổ 128 610 l xăng vào 6 bể. Hỏi mỗi bể có bao nhiêu lít xăng?Bài 1:Đặt tính rồi tính:a) 278 15730821052792 7190304 968424091608076 242 b) 158 735308270305252 911475 908525094008395 181Số lít xăng có trong mỗi bể là: 128 610 : 6 = 21 435 (l ) Đáp số: 21 435 l xăng Về nhà:- Học thuộc các bước chia cho số có một chữ số.Làm bài tập 3.Chuẩn bị bài: Luyện tập ( trang78)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_67_chia_cho_so_co_mot_chu_so_tran_m.ppt