Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2013-2014 - Khiếu Thị Tươi

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2013-2014 - Khiếu Thị Tươi

GHI NHỚ

Khi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước:

 Bước 1: Đặt tính

 Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất.

 Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai.

 Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung.

 Tính giá trị số của biểu thức 45 x a với a = 13, 26, 39

+ ) Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585

+ ) Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170

+ ) Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755

Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?

Tóm tắt

1 quyển vở : 48 trang

25 quyển vở: trang ?

quyển vở cùng loại có số trang là :

48 x 25 = 1200 ( trang )

 Đáp số : 1200 trang

 

ppt 20 trang ngocanh321 2240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 59: Nhân với số có hai chữ số - Năm học 2013-2014 - Khiếu Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn :Toán 4Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự chuyên đề cụm !Trường Tiểu học Tây GiangGV : Khiếu Thị TươiKiểm tra bài cũ Đặt tính và tínhB 136 x 3 = ? Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :Hỏi: Khi nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ?Hỏi: Khi nhân một số với một hiệu ta làm như thế nào ?36 x = ? 36 x = ? 3 23 Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐHãy vận dụng tính chất một số nhân một tổng, một số nhân một hiệu để tìm kết quả phép tính nhân 36 x 23 = ?THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI Ta có thể tính như sau:36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 ) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ36 x 23 = ?3623x 882Tích riêng thứ nhất7Tích riêng thứ hai  Hạ 820 cộng 2 bằng 2, viết 2.1 cộng 7 bằng 8, viết 8.c) Trong cách tính trên: 108 gọi là tích riêng thứ nhất.836 x 23 = ..828 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720 10  3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau  2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0 ) nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ36 x 23 = ? Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ36 x 23 = ?Ta có thể tính như sau:36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 ) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 8283623x 10872828b) Thông thường ta đặt tính và tính như sauTHẢO LUẬN NHÓMKhi nhân với số có hai chữ số ta làm theo mấy bước ?Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐGHI NHỚKhi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất. Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai. Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung.Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ36 x 23 = ?Ta có thể đặt tính như sau:36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )3623x 10872828b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau 108 gọi là tích riêng thứ nhất.= 36 x 20 + 36 x 3= 828= 720 + 108  Hạ 81 cộng 7 bằng 8, viết 8.  3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 102 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7  2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0)nhớ 1; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2.c) Trong cách tính trên:72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.GHI NHỚKhi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất. Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai. Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung.Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐLUYỆN TẬP1 Đặt tính rồi tínha) 86 x 53 b) 33 x 44 c) 157 x 24 d) 1122 x 19B2 Tính giá trị số của biểu thức 45 x a với a = 13, 26, 39 THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI + ) Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 + ) Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170 + ) Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 3Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang?Tóm tắt1 quyển vở : 48 trang25 quyển vở: trang ? Bài giải25 quyển vở cùng loại có số trang là :48 x 25 = 1200 ( trang ) Đáp số : 1200 trangThứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ36 x 23 = ?Ta có thể đặt tính như sau:36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 )3623x 10872828b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau 108 gọi là tích riêng thứ nhất.= 36 x 20 + 36 x 3= 828= 720 + 108  Hạ 81 cộng 7 bằng 8, viết 8.  3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 102 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7  2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0)nhớ 1; 0 cộng 2 bằng 2, viết 2.c) Trong cách tính trên:72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720.GHI NHỚKhi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước:Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất.Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai.Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung1 Đặt tính rồi tínha) 86 x 53b) 33 x 44c) 157 x 242 Tính giá trị số của biểu thức 45 x a với a = 13, 26, 39 + ) Với a = 13 thì 45 x a = 45 x 13 = 585 + ) Với a = 26 thì 45 x a = 45 x 26 = 1170 + ) Với a = 39 thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 3Bài giải25 quyển vở có số trang là:48 x 25 = 1200 ( trang )Đáp số: 1200 trangDặn dò về nhàLàm bài 1 ý d sách giáo khoa trang 69 vào vở ô li. Làm vở bài tập toán bài 59- Chuẩn bị bài luyện tập trang 69, 70.Thứ sáu, ngày 25 tháng 10 năm 2013Toán :NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐRUNG CHU¤NG VµNG 1234Lùa chän c¸c c©u háiCÂU HỎI PHỤC©u 1: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê8613258861118?ĐÚNGC©u 2: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê563156168224?SAIC©u 3: ĐÚNG hay SAI0123456789101112131415HÕt giê57431712282351?SAI0123456789101112131415HÕt giê?ĐÚNGC©u 4: ĐÚNG hay SAI252410050600C©u hái phô: SAI VÌ SAO?012345678910HÕt giê563156168224SAI VÌ SAO?Tích riêng thứ haichưa lùi sang tráimột cột1736Chóc mõng ng­êi chiÕn th¾ngKÍNH CHÚC SỨC KHỎE CÁC THẦY CÔ GIÁOCHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎIGiáo viên : Khiếu Thị Tươi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_59_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_nam_ho.ppt