Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 143+144: Luyện tập trang 151 - Năm học 2020-2021

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 143+144: Luyện tập trang 151 - Năm học 2020-2021

Bài 1: Hiệu của hai số là 85.Tỉ số của hai số đó

là .Tìm hai số đó.

Bước 1: Vẽ sơ đồ

Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau

Bước 3: Tìm giá trị của một phần

Bước 4: Tìm số lớn, số bé

Bài 1: Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.

sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

 8 – 3 = 5 (phần)

 Số bé là:

 85 : 5 x 3 = 51

 Số lớn là:

 85 : 5 x 8 = 136

 Đáp số: Số bé: 51

 Số lớn: 136

 Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.

1. Bài toán cho biết gì?

Hiệu của 2 số là 30

Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ 2

pptx 20 trang ngocanh321 5020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 143+144: Luyện tập trang 151 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 4CMôn:ToánTiết 143 + 144: Luyện tậpKiểm tra bài cũ HÁI HOA DÂN CHỦThứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020 TOÁN Bài: LUYỆN TẬPBài 1: Hiệu của hai số là 85.Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ?Thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020 TOÁN Bài: LUYỆN TẬPBài 1: Hiệu của hai số là 85.Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.Bước 1: Vẽ sơ đồBước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhauBước 3: Tìm giá trị của một phầnBước 4: Tìm số lớn, số béSố bé:? 85Số lớn:?Thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020 TOÁN Bài: LUYỆN TẬPBài 1: Hiệu của hai số là 85.Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.Số bé:? 85Số lớn:?Bài 1: Hiệu của hai số là 85. Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.Bài giải: Ta có sơ đồ:Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 8 – 3 = 5 (phần) Số bé là: 85 : 5 x 3 = 51 Số lớn là: 85 : 5 x 8 = 136 Đáp số: Số bé: 51 Số lớn: 136 Số lớn là: 51 + 85 = 136Thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020 TOÁN Bài: LUYỆN TẬPBài 2: Người ta dùng số bóng đèn màu nhiều hơn số bóng đèn trắng là 250 bóng đèn. Tìm số bóng đèn mỗi loại, biết rằng số bóng đèn màu bằng số bóng đèn trắng.Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:5 – 3 = 2 (phần) Số bóng đèn màu là: 250 : 2 x 5 = 625 (bóng) Số bóng đèn trắng là: 250 : 2 x 3 = 325 (bóng) Đáp số: Bóng đèn màu: 625 bóng Bóng đèn trắng: 375 bóng Bóng đèn màu: Bóng đèn trắng:? bóng đèn250 bóng đèn ? bóng đènBài giải:Bài 2:Thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020 TOÁN Bài: LUYỆN TẬPBài 1: Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó. Bài 1:Số thứ hai :Số thứ nhất :30??Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai. Tìm hai số đó.1. Bài toán cho biết gì?+ Hiệu của 2 số là 30=> Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là + Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ 2Bài 1: Hiệu của hai số là 30. Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai.Tìm hai số đó.Bài giảiTa có sơ đồ:Số thứ 1: Số thứ 2: 30Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 (phần)Số thứ nhất là: 30 : 2 x 3 = 45Số thứ nhất là: 30 : 2 = 15Đáp số: Số thứ nhất: 45 Số thứ hai: 15?Bài 4: Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau:Số cây cam:Số cây dứa:? cây170 cây? câyThứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020 TOÁN Bài: LUYỆN TẬPBài 4:1. Nêu bài toán+ Số cây dứa hơn số cây cam 170 cây. Tính số cây cam và số cây dứa, biết số cây cam bằng số cây dứa.+ Trong vườn có số cây cam bằng số cây dứa, biết số cây cam ít hơn hơn số cây dứa là 170 cây. Tính số cây cam và cây dứa.TRÒ CHƠIAI NHANH, AI ĐÚNG543210Số cây cam: Số cây dứa:170 cây? cây? câyB. 5A. 4C. 6Câu 1: Hiệu số phần bằng nhau là bao nhiêu?543210Câu 2: Số cây cam là bao nhiêu?A.34B.35C.36Số cây cam: Số cây dứa:170 cây? cây543210C. 204 câyB. 203 câyA. 202 câySố cây cam: Số cây dứa:170 cây34 câyCâu 3: Số cây dứa là bao nhiêu?Bài 4:(Câu 1) Hiệu số phần bằng nhau là : Bài giải6 – 1 = 5 (phần)(Câu 2) Số cây cam là :170 : 5= 34 (cây)(Câu 3) Số cây dứa là: 170 : 5 x 6 = 204 (cây)Đáp số: Cây cam: 34 cây Cây dứa: 204 cây.Muốn thực hiện dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số ta làm như thế nào ?Các bước giảiBước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhauBước 1: Vẽ sơ đồBước 3: Tìm giá trị của một phầnBước 4: Tìm số lớn, số béCủng cố KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ KHỎECHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GiỎI 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_bai_143144_luyen_tap_trang_151_nam_hoc.pptx