Bài giảng dự giờ Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số

Bài giảng dự giờ Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số

Kiểm tra bài cũ :

1. Đặt tính rồi tính kết quả

 2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ?

Tính giá trị của biểu thức

 37 × 2 + 136 =

241324 × 2

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :

2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

2 nhân 3 bằng 6, viết 6.

2 nhân 1 bằng 2, viết 2.

2 nhân 4 bằng 8, viết 8.

2 nhân 2 bằng 4, viết 4.

241324 × 2=482 648

Hãy cho biết thành phần của phép nhân ?

- Nếu trong một biểu thức có phép tính: cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào ?

Ghi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ số

với số có một chữ số ta làm như sau:

Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.

Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.

 

ppt 11 trang ngocanh321 5740
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng dự giờ Toán Lớp 4 - Bài 49: Nhân với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Nhân với số có một chữ sốKiểm tra bài cũ : 1. Đặt tính rồi tính kết quả 2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ? Tính giá trị của biểu thức 37 × 2 + 136 = - Hãy cho biết thành phần của phép nhân ?- Nếu trong một biểu thức có phép tính: cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ tự nào ?Đặt tính rồi tính kết quả 2342 × 2 = ? 3143 × 5 = ? 37 × 2 + 136 2342 3143 = 74 + 136 2 5 = 210 4684 15715××244231×2241324 × 2 = ?846284241324 × 2482 648Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :. 2 nhân 4 bằng 8, . 2 nhân 2 bằng 4, . 2 nhân 3 bằng 6, . 2 nhân 1 bằng 2, . 2 nhân 4 bằng 8, . 2 nhân 2 bằng 4, =viết 8.viết 4.viết 6.viết 2.viết 8.viết 4.134026×4136204 x 4= ?618445136204 4544816Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :* 4 nhân 4 bằng 16, * 4 nhân 0 bằng 0, * 4 nhân 2 bằng 8, * 4 nhân 6 bằng 24, * 4 nhân 3 bằng 12, * 4 nhân 1 bằng 4, =viết 6 nhớ 1.thêm 1 bằng 1,viết 1.viết 8.viết 4 nhớ 2.thêm 2 bằng 14,viết 4 nhớ 1.thêm 1 bằng 5,viết 5.×Ghi nhớ: Muốn nhân số có nhiều chữ sốvới số có một chữ số ta làm như sau: Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho thẳng hàng đơn vị. Viết dấu nhân giữa hai thừa số và kẻ gạch ngang.Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.Bài 1 :Đặt tính rồi tính : a) 341231 × 23412312×214325 × 42143254×857300410536 × 34105363×1231608682462b) 102426 × 5102426 5512130×m2345201634 x m201634 x 2= 403268201634 x 3= 604 902201634 x 4= 806 536201634 x 5= 1 008 1702. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống : 321475 + 423507 × 2 = 321475 += 1168 489 1306 × 8 + 24573 = 10448 + 24573 = 35021 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636 847014Bài 3. a) 321475 + 423507 × 2 b) 1306 × 8 + 24573 609 × 9 - 4845Tính 843275 - 123568 × 5 843275 - 123568 × 5 = 843275 -617840= 225435Bài giải :Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp là 850 × 8 = 6800 (quyển truyện)Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp là 980 × 9 = 8820 (quyển truyện)Số quyển truyện cả huyện được cấp là Đáp số : 15620 (quyển truyện) 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)Bài 4 : Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện ?Tóm tắt :Vùng thấp :Vùng cao :8 xã9 xã850 quyển truyện980 quyển truyện quyển truyện ?Xin chân thành cảm ơn và chào tạm biệt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_toan_lop_4_bai_49_nhan_voi_so_co_mot_chu_so.ppt