Bài giảng Chính tả 4 - Tuần 15: Nghe viết "Cánh diều tuổi thơ" - Năm học 2021-2022
Bài tập(Trang 115)
2). Quan sát những hình sau hãy tìm và viết các từ ngữ, chứa tiếng có vần ât hoặc âc , có nghĩa như sau :
* Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã.
2). Quan sát những hình sau hãy tìm và viết các từ ngữ, chứa tiếng có vần ât hoặc âc , có nghĩa như sau :
* Nâng lên cao một chút.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả 4 - Tuần 15: Nghe viết "Cánh diều tuổi thơ" - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả: ( Nghe - viết) CÁNH DIỀU TUỔI THƠ (Trang 146) Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2021 Luyện tập:(Trang 115) M : chong chĩng, trốn tìm. Bài 2a: Tìm tên các đồ chơi hoặc trị chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch Ch Đồ chơi : Trò chơi: Tr Đồ chơi : Trò chơi : Chong chóng Chọi gà Trống cơm Trốn tìm Ch Đồ chơi : chong chóng, chó bông, chó đi xe đạp, que chuyền, . . . Trò chơi: chọi dế, chọi gà, thả chim, chơi chuyền, chọi trâu, . . . Tr Đồ chơi : trống ếch, trống cơm, cầu trượt, . . . Trò chơi : đánh trống, trốn tìm, trồng nụ trồng hoa, bơi trải, trượt ba tanh, . . . M : chong chĩng, trốn tìm. Bài 2a: Tìm tên các đồ chơi hoặc trị chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch Đồ chơi chứa tiếng bắt đầu bằng âm ch: chong chĩng chĩ bơng T r ị chơi chứa tiếng bắt đầu bằng âm ch: chọi gà chọi trâu chơi chuyền chĩ đi xe đạp Đồ chơi chứa tiếng bắt đầu bằng âm tr : trống cơm cầu trượt T r ị chơi chứa tiếng bắt đầu bằng âm tr: trốn tìm trồng nụ trồng hoa bơi trải cắm trại Chính tả ( Nghe viết) Kéo co (Trang 156) Bài tập(Trang 115) 2). Quan sát những hình sau hãy tìm và viết các từ ngữ, chứa tiếng có vần ât hoặc âc , có nghĩa như sau : * Ôm lấy nhau và cố sức làm cho đối phương ngã. Đấu v ật Bài tập 2). Quan sát những hình sau hãy tìm và viết các từ ngữ, chứa tiếng có vần ât hoặc âc , có nghĩa như sau : * Nâng lên cao một chút. nh ấc * Búp bê nhựa hình người, bụng tròn, hễ đặt nằm là bật dậy l ật đ ật Bài tập 2). Quan sát những hình sau hãy tìm và viết các từ ngữ, chứa tiếng có vần ât hoặc âc , có nghĩa như sau :
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_4_tuan_15_nghe_viet_canh_dieu_tuoi_tho_na.ppt