Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh

+ Kiến thức – Kỹ năng :

- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)

- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.

- GD HS yêu thích môn toán

+Năng lực

- Năng lực giao tiếp – hợp tác ( làm bài tập )

- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tính toán .

+ Phẩm chất :

Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .

II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :

-Phấn màu. Ti vi, mỏy tớnh

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

Nội dung HĐ của GV HĐ của HS

1. Khởi động

Mục tiờu : Tạo không khí vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.

 -Cho HS hỏt 1 bài

 Gọi HS làm –NX HS hỏt 1 bài

-HS -NX

2, Trải nghiệm và khỏm phỏ

Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới .

*HĐ1: Giới thiệu bài -Giới thiệu bài - Ghi bảng

*HĐ2: HD phép trừ

85 674 - 58 328

 85 674 *4 không trừ được9,lấy14trừ

- 58 328 9bằng5,viết5nhớ1

 27 345 *2thêm1bằng3,7trừ3bằng4,

 viết4

 *5không trừ được8,lấy15trừ

 8bằng7,viết7nhớ1

 *5thêm1bằng6,8trừ6bằng2,

 viết2 *GV nêu VD

+Muốn tìm hiệu của hai số ta phải làm ntn?

- Y/c HS lên bảng đặt tính

+ Nêu cách đặt tính?

- Y/c HS lên bảng tính

+ Nêu cách thực hiện?

- HS nêu

 -HS lên bảng tính

- HS nêu

-HS thực hiện

-HS nêu quy tắc

3, Vận dụng và thực hành

Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập.

*HĐ3: Luyện tập (Ti vi) *Gọi HS đọc đề -HS đọc

Bài 1: Tính

 92 896 73581 59372 32 484

- 65 748 -36029 -53814 - 9 177

 27 148 37552 05558 23 307 - Y/c HS làm bài,chữa-NX

+ Nêu cách thực hiện phép trừ? - HS làm bài - lên bảng làm-đổi vở KT chéo, đọc bài- NX

Bài 2: Đặt tính rồi tính

 63 780 91 462 49 283

- 18 546 - 53 406 - 5765

 45234 38 056 43 518

 *Gọi HS đọc đề

- Y/c HS làm bài,chữa-NX

+Muốn trừ hai số có 5 chữ số ta phải làm ntn?Nếu chữ số bị trừ bé hơn chữ số trừ cùng hàng khi thực hiện phép tính ta làm ntn? -HS đọc

- HS làm bài, đổi vở KT chéo,chữa- NX

Bài 3:

Số mét đường chưa trải nhựalà:

25850-9850=16000(m)

Đổi 16000m=16km

Đáp số 16km

4, Định hướng học tập tiếp theo.

Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ.

 - Y/c HS đọc đề

+ Bài toán cho gì? hỏi gì?

- Y/c HS làm bài,chữa-NX

-NX giờ học - HS đọc

- HS làm bài, đổi vở KT chéo

- Đọc bài làm-NX

 

doc 34 trang cuckoo782 3590
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 30 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2020
Toán
Luyện tập
Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số (có nhớ).
2.Kĩ năng: - Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 -Phấn màu.Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
Cho HS hỏt 1 bài 
 Gọi HS lên bảng 
+ Nêu cách cộng 2 số có 5 chữ số? NX
 HS hỏt 1 bài 
- HS làm bài-NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới .
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu - Ghi bảng
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ2: Luyện tập(Ti vi)
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Bài 1(cột 2,3): 
 52379 29107 46 215 53028
+38421 +34693 + 4 072 +18436
 90800 63800 19 360 9127
 69 647 80591
- Y/c HS làm cột 2,3,chữa-NX
+NX các phép tính ở hai phần? nêu cách thực hiện?
- HS làm 
- 3 HS lên bảng, đổi vở KT chộo,chữa bài - NX 
Bài 2: 
Chiều dài hình chưc nhật là:
3x2=6(cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(6+3)x2=18(cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
6x3=18(cm2)
*Gọi HS đọc đề
+Đề bài cho gì ?hỏi gì?
+Muốn tính chu vi,diện tích hình chữ nhật ta phải làm gì?
+Nêu công thức tính chu vi,diện tích hình chữ nhật?
- Y/c HS làm,chữa- NX 
- HS đọc
-Tính chiều dài 
- 1HS làm bảng,lớp làm vở, đổi vở KT chộo- chữa-NX
Bài 3: 
Bài giải
Cân nậng của mẹ là:17 x 3 = 51 (kg)
Cân nậng của 2 mẹ con:
17+51=68 (kg)
- Gọi HS quan sát sơ đồ,đặt đề. 
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Y/c HS làm bài,đọc chữa
- NX 
-HS đọc
- 1 HS làm bảng,lớp làm vở, đổi vở KT chộo,chữa-NX
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- NX giờ học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
 Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
- GD HS yêu thích môn toán
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
-Phấn màu. Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
-Cho HS hỏt 1 bài 
 Gọi HS làm –NX 
 HS hỏt 1 bài 
-HS -NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới .
*HĐ1: Giới thiệu bài
-Giới thiệu bài - Ghi bảng
*HĐ2: HD phép trừ
85 674 - 58 328
 85 674 *4 không trừ được9,lấy14trừ
- 58 328 9bằng5,viết5nhớ1
 27 345 *2thêm1bằng3,7trừ3bằng4,
 viết4
 *5không trừ được8,lấy15trừ 
 8bằng7,viết7nhớ1
 *5thêm1bằng6,8trừ6bằng2,
 viết2
*GV nêu VD
+Muốn tìm hiệu của hai số ta phải làm ntn ?
- Y/c HS lên bảng đặt tính
+ Nêu cách đặt tính?
- Y/c HS lên bảng tính
+ Nêu cách thực hiện?
- HS nêu
 -HS lên bảng tính
- HS nêu
-HS thực hiện 
-HS nêu quy tắc
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ3: Luyện tập (Ti vi)
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Bài 1: Tính
 92 896 73581 59372 32 484 
- 65 748 -36029 -53814 - 9 177 
 27 148 37552 05558 23 307
- Y/c HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu cách thực hiện phép trừ?
- HS làm bài - lên bảng làm-đổi vở KT chộo, đọc bài- NX
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 63 780 91 462 49 283
- 18 546 - 53 406 - 5765
 45234 38 056 43 518
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,chữa-NX
+Muốn trừ hai số có 5 chữ số ta phải làm ntn ?Nếu chữ số bị trừ bé hơn chữ số trừ cùng hàng khi thực hiện phép tính ta làm ntn ?
-HS đọc
- HS làm bài, đổi vở KT chộo,chữa- NX
Bài 3: 
Số mét đường chưa trải nhựalà:
25850-9850=16000(m)
Đổi 16000m=16km
Đáp số 16km
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Y/c HS đọc đề
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
- Y/c HS làm bài,chữa-NX
-NX giờ học
- HS đọc
- HS làm bài, đổi vở KT chộo
- Đọc bài làm-NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Chính tả( Nghe -Viết)
Liên hợp quốc
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Nghe - viết đúng bài Liên hợp quốc,viết đúng các chữ số ,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch 
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
	- . Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới .
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: HD HS nghe - viết: 
(Ti vi)
-Tìm hiểu nội dung
-HD cách trình bày
-Viết từ khó:Liên hợp quốc,tăng cường;24 - 10 – 1945;20 - 9 - 1977
-3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
Viết chính tả
*HĐ3: HD làm bài tập: (Ti vi)
 Bài 2: Đáp án:
Trời, tre, trăng, treo
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- GV cho 3 HS viết bảng lớp 
- GV nhận xét 
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV đọc 1 lần bài văn
+ Liên Hợp Quốc được thành lập nhằm mục đích gì ?
+ Có bao nhiêu thành viên tham gia liên hợp quốc ?
+ Việt Nam trở thành thành viên liên hợp quốc vào lúc nào ?
+Đoạn văn có mấy câu?
+Những chữ nào phải viết hoa?
+Nêu cách viết số?
+ Tìm những chữ dễ viết sai?
- GV đọc cho các em viết các chữ khó ,sửa sai
- GV đọc cho HS viết bài
- GV đọc soát lỗi
- GV chấm 5 bài. Nhận xét
*Gọi HS đọc đề
- GV yêu cầu học sinh tự làm vào vở,chữa bài-NX
- GV NX giờ học
- 3HS viết, cả lớp viết ra nháp-NX
- 2HS đọc lại. 
- Bảo vệ hoà bình,tăng
 cườnghợptácvàphát 
- 191 nước
- 20 - 9 - 1977 
- Học sinh tìm
- 2 HS lên bảng viết-NX
 - HS viết bài
- HS đổi vở soát lỗi
-1HS đọc 
-HS làm bài,chữa-NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Đạo đức
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (Tiết1)
I.Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Học sinh hiểu:
	+ Sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi và cách thực hiện.
	+ Quyền được tham gia vào các hoạt động chăm sóc, bảo vệ cây trồng vật 	nuôi tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân.
	- Học sinh biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi ở nhà
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
Tranh ảnh 1 số cây trồng, vật nuôi
Giáo án điện tử 
 III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn
-Kĩ năng trình bày các ý tưởng chăm sóc cây trồng,vật nuôi ở nhà và ở trường
-Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng,vật nuôi ở nhà và ở trường 
-Kĩ năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng,vật nuôi ở nhà và ở trường 
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng,vật nuôi ở nhà và ở trường
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2: Báo cáo kết quả điều tra(Ti vi)
*HĐ3: Thảo luận
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ4Đóng vai
MT: HS biết các việc cần làm để chăm sóc vật nuôi
(Ti vi)
 4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- GV yêu cầu cả lớp hát 1 bài
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV yêu cầu học sinh trình bày kết quả điều tra theo những vấn đề sau:
+ Hãy kể tên những loại cây trồng em biết?
+ Kể tên những vật nuôi em biết?
+ Các vật nuôi,cây trồng đó có tác dụng gì?
+ Em đã tham gia vào việc bảo vệ,chăm sóc cây trồng, vật nuôi như thế nào ?
- GV nhận xét
*GV cho HS quan sát, thảo luận các tranh trong BT2
+Các bạn trong mỗi tranh đang làm gì?
+Các việc làm đó có tác dụng gì?
+Em đã làm được những việc gì trong các việc đó? GVKL
*GV chia nhóm,y/c các nhóm đóng vai theo 1 trong 4 tình huống của BT3
TH1: Lớp 3A được phân công tưới cây trước của lớp 
TH2:Trên đường đi học Dương thấy bờ ao 
TH3:Nga đang chơi vui thì mẹ nhắc 
TH4:Chính rủ Hải đi học tắt qua 
- Từng nhóm lên đóng vai-NX
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- HS hát
- HS trình bày kết quả điều tra
-Cây na,cây nhãn...
-Con mèo,con chó...
-Cho quả,hoa,..trông nhà,
bắt chuột..
-Em cho nó ăn,tưới cây...
-HS thảo luận,trình bày-NX
-Cho gà ăn,tắm cho lợn,tưới rau,trồng cây...
- HS thảo luận
- HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai
- Từng nhóm lên đóng vai. Cả lớp trao đổi, bổ sung ý kiến
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập đọc
Một mái nhà chung
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: + Hiểu từ ngữ: dím, gấc, cầu vồng, ...
	 + Hiểu nội dung bài thơ muốn nói với các em: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung, giữ gìn và bảo vệ nó.
2.Kĩ năng: + Đọc đúng từ ngữ: lợp nghìn lá biếc, rập rình, lợp hồng, ...	
	 + Biết đọc bài thơ với giọng vui, thân ái, hồn nhiên
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Yêu quý, giữ gìn và bảo vệ mái nhà chung – Trái Đất
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
Tranh minh hoạ bài thơ
Giáo án điện tử 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2Luyện đọc:
- Đọc từng dòng thơ
Phát âm:lợp nghìn lá biếc,rập rình,lợp hồng,lên trông 
- Đọc từng khổ thơ trước lớp(Ti vi)
*HĐ3Tìm hiểu bài
*HĐ4Học thuộc lòng bài thơ(Ti vi)
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
Cho HS hỏt 1 bài 
- GV mời 3HS đọc nối tiếp 
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV đọc mẫu toàn bài
-Gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
- GV sửa lỗi phát âm cho học sinh
- GV mời 6HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ
-Gọi HS đọc chú giải
- GV lưu ý học sinh cách nghỉ hơi ngắn sau mỗi dòng thơ
- Y/c HS luyện đọc đoạn
- Đọc đồng thanh
*Gọi HS đọc bài
+ 3 khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của ai ?
+ Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng yêu ?
+ Mái nhà chung của muôn vật là gì ?
+Hãy tả lại mái nhà chung của muôn vật bằng hai câu?
+ Em muốn nói gì với những người bạn chung 1 mái nhà ? (HSG)
*Gọi 3 HS đọc bài
- GV nhắc HS nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm như: nghìn lá biếc, sóng xanh, sâu
- GV hướng dẫn HS học thuộc bài thơ
-Cho HS luyện đọc thuộc lòng
-Cho HS thi học thuộc lòng
+ Bài thơ muốn nói với các em điều gì ? (HSG)
- NX giờ học
- HS hỏt 1 bài 
 3HS -NX
- Mỗi HS đọc 2 dòng thơ
- 6HS đọc
- 1HS đọc
- 1HS đọc
- HS luyện đọc đoạn nhóm3
- Cả lớp đọc 
-HS đọc
- Chim, cá, dím, ốc, bạn nhỏ
- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình.Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng đất 
- Bầu trời xanh
- Học sinh phát biểu
-Hãy yêu mái nhà chung 
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc lại bài thơ (mỗi em đọc 2 khổ thơ)
-HS luyện đọc
- HS thi học thuộc lòng từng khổ và cả bài
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
 Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2020
Toán
Tiền Việt Nam
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Nhận biết các tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng 
2.Kĩ năng: - Bước đầu biết đổi tiền. Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng
3.Thái độ: Yêu thích môn học
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
- Các tờ giấy bạc 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng và các loại giấy bạc khác . Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
Cho HS hỏt 1 bài 
 Muốn trừ 2số có nhiều chữ số ta làm ntn?-NX
 HS hỏt 1 bài 
-HS -NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài -Ghi bảng
*HĐ2: Giới thiệu các tờ giấy bạc: (Ti vi)
20 000đ; 50 000đ; 100 000đ
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
- GV cho HS quan sát kĩ cả 2 mặt của từng tờ giấy bạc nói trên và NX các đặc điểm như:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc?
+ Trên tờ giấy bạc có ghi dòng chữ gì?con số nào? Vậy tờ giấy bạc có giá trị là bao nhiêu?
-HS quan sátNX
-Tờ giấy bạc 20000đ có dòng chữ “Hai mươi nghìn đồng” và số 20000 
HĐ3: Thực hành(Ti vi)
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Bài 1:
-Ví a có số tiềnlà:10000+20000
+20000=50000đ
-Ví b có số tiềnlà:10000+20000
+50000+10000=90000đ
-Ví c có số tiềnlà: 20000+10000
+50000+10000=90000đ
-Ví d có số tiềnlà:10000+2000+500
+2000=14500đ
-Ví e có số tiềnlà:50000+500
+200=50700đ
- Y/c HS quan sát từng tranh vẽ (SGK)
- Cho HS làm –chữa-NX
+ Trong túi có những loại tiền nào? Mỗi loại có bao nhiêu tờ?
+ Trong túi đó có bao nhiêu tiền? Nêu cách tính?
- HS quan sát
- HS làm bài, đổi vở KT chộo, chữa-NX
Bài2:
Số tiền mẹ phải trả để mua hàng là:
15000 + 25000 = 40000(Đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
50 000 - 40 000 =10000(Đồng)
*Gọi HS đọc đề bài
+Bài toán cho biết gì?
+Để biết cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền ta cần tìm gì?
- HS đọc
- HS làm bài, đổi vở KT chộo,chữa- NX
Bài3:
Số cuốn vở
2cuốn
3cuốn
4cuốn
Thành tiền
24000
3

00
48000
*Gọi HS đọc đề
+ Giá tiền 1 quyển vở là bao nhiêu?
- Y/c HS làm bài- chữa bài- NX
+Nêu cách tính tiền 2(3,4) cuốn vở?
- HS đọc đề bài
- HS làm bài - HS lên bảng làm- NX
Bài4 dòng1,2: Chơi trò chơi
* Cho HS chơi theo nhóm: 1 người bán và 1 người mua.
-HS chơi-NX
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+ Nêu các lọai tiền đã học?
+ Kể thêm 1 số loại tiền khác?
-NX giờ học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Luyện từ và câu
đặt và trả lời câu hỏi: "Bằng gì?" - Dấu hai chấm
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? (Tìm BP câu trả lời cho câu hỏi bằng gì ?). Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì ? Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm.
2.Kĩ năng: Thực hành trò chơi giải đáp sử dụng cụm từ bằng gì ? Kĩ năng dùng dấu hai chấm.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
	- . Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2HD làm bài tập: (Ti vi)
Bài 1:
a.Voi uống nước bằng vòi.
b.Chiếc đèn ông sao.. bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c.Các nghệ sĩ bằng tài năng của mình.
 Bài 2:
a.Hằng ngày,em viết bài bằng bút bi (bằng bút máy )
b.Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gỗ / bằng nhựa 
c.Cá thở bằng mang
Bài 3:
HS1: Hằng ngày, bạn đến trường bằng gì ?
HS2: Mình đi bộ
Bài 4:
Đáp án : Dấu hai chấm
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Cho HS hỏt 1 bài 
Yêu cầu HS làm - nhận xét 
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,chữa bài
+Bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì?thường bắt đầu bằng chữ nào?
- GV chốt lại lời giải đúng
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài,chữa bài
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
* Gọi HS đọc y/c
-Cho HS thảo luận nhóm 2
- GV mời từng cặp HS trình bày. Nhận xét
* Gọi HS đọc y/c
-Cho HS thảo luận,trình bày-NX
+Chúng ta học những dấu câu nào?
- GV củng cố: Dấu 2 chấm dùng để: Dẫn lời nói trực tiếp,liệt kê
-NX giờ học
 HS hỏt 1 bài 
- 2HS làm -NX
- HS đọc 
- HS làm bài, đổi vở KT chộo,chữa bài-NX
- HS đọc 
- HS làm bài,đổi vở KT chộo,chữa bài-NX 
- HS đọc 
- HS trao đổi theo cặp- Từng cặp học sinh hỏi - đáp trước lớp
- HS đọc kĩ yêu cầu, tự làm bài
- HS phát biểu ý kiến
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tự nhiên xã hội
Trái đất - Quả địa cầu
Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Nhận biết được hình dạng của Trái đất trong không gian.
- Biết cấu tạo của quả địa cầu: gồm quả địa cầu, giá đỡ trục gắn quả địa cầu với giá đỡ.
- Chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán 	cầu.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
Quả địa cầu, tranh
Giáo án điện tử 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
: 
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài:
*HĐ2: Tìm hiểu hình dạng của Trái đất và quả địa cầu(Ti vi)
MT: Nhận biết được hình dạng trái đất trong không gian
*HĐ3: Thi tìm hiểu về quả địa cầu
MT: HS biết chỉ cực Bắc, cực Nam. Bắc (Nam) bán cầu, xích đạo, biết tác dụng của quả địa cầu
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- GV yêu cầu cả lớp hát bài Trái đất này là của chúng em
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* B1:Quan sát H1 
+ Em thấy Trái đất có hình gì?
- GV: Trái đất có hình cầu, hơi dẹt ở 2 đầu
* B2: GV cho HS quan sát quả địa cầu
- GV: Quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của Trái đất
+ Nêu các bộ phận của quả địa cầu?
+NX về màu sắc trên bề mặt quả địa cầu ?
- GV nói `về màu sắc trên địa cầu 
Mầu xanh lơ: Biển-Mầu xanh lá cây: Đồng bằng-Mầu vàng, da cam: Chỉ đồi núi
+Từ những quan sát được trên bề mặt quả địa cầu em hiểu thêm gì về bề mặt Trái đất ?
- GV chỉ nước Việt Nam trên quả địa cầu
- GV kết luận: Trái đất rất lớn và có dạng hình cầu. Trong thực tế trái đất không có trục xuyên qua và cũng không nằm trên giá đỡ nào cả..
* GV chia nhóm 4
-Cho HS quan sát H2 và chỉ trên hình: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu.
- Y/c HS chỉ trên quả địa cầu
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
-Cho HS thi vẽ quả địa cầu
- GV kết luận: Quả địa cầu giúp ta hình dung được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái đất
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét giờ học
- HS hát
- HS quan sát hình 1
- Hình cầu
- HS quan sát
- Quả địa cầu, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu và giá đỡ
-Màu sắc khác nhau :xanh nước biển,vàng,xanh lá cây...
-Trái đất có trục nghiêng,bề mặt trên Trái đất không như nhau ở các vị trí.
- Học sinh trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau xem: cực Bắc, cực Nam 
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ năm ngày 4 tháng 4 năm 2020
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn. Củng cố về trừ các số có đến 5 chữ số. Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.	
 2.Kĩ năng: Tính toán cẩn thận.
 +Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Yêu thích môn học	
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
-. Ti vi, mỏy tớnh
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
-Gọi HS làm
-HS -NX
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
- NX 
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới 
*HĐ1: - Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài -Ghi bảng
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ2: Luyện tập(Ti vi)
Bài1:
60000-30000=30000
100000-40000=60000
80000-50000=30000
100000-70000=30000
* Gọi HS đọc y/c
- GV ghi VD: 90000 - 50000 =?
- HD HS cách tính nhẩm
9 chục nghìn trừ 5 chục nghìn bằng 4 chục nghìn.Vậy: 90 000 - 50 000 = 40 000
- Yêu cầu HS tự làm- chữa bài- NX 
- HS đọc
- Theo dõi
- HS làm bài, 2HS lên bảng - đổi vở KT chộo,chữa- NX
+ Nêu cách tính nhẩm?
Bài2:
 81981 86296 93644 65900
-45245 -74951 -26107 - 245
 36736 1345 67537 65655
* Gọi HS đọc yêu cầu
- Y/c HS làm bài- chữa- NX
+ Muốn trừ 2 số có nhiều chữ số ta làm ntn?
+ Nêu cách đặt tính? Khi thực hiện phép trừ có nhớ ta phải chú ý gì?
- HS đọc
- HS làm bài, 2HS lên bảng -đổi vở KT chộo, chữa- NX
Bài3:
Bài giải
Trại nuôi ong đó còn lại số lít mật là:23 560 - 21 800 =1760 (l)
*Gọi HS đọc đề
+ Đề bài cho gì? hỏi gì?
- Y/c HS làm bài- chữa bài- NX 
- HS đọc
- HS làm bài, 2HS lên bảng -,đổi vở KT chộo chữa- NX
Bài4 a: đáp án
C.9
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS thảo luận nhóm 2
- Gọi HS nêu đáp án giải thích tại sao chọn phần đó.- NX - tuyên dương
- HS đọc
- Thảo luận nhóm
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+ Nêu lại nội dung của bài?
- NX giờ học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tự nhiên và xã hội
Sự chuyển động của trái đất
I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Biết Trái đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời 
- Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
- GDHS yêu thích môn học
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
-Tranh sách giáo khoa - Quả địa cầu- Giáo án điện tử 
III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Kĩ năng hợp tác và làm chủ bản thân : Hợp tác và đảm nhận trách nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
-Kĩ năng giao tiếp :tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu
-Phát triển tư duy sáng tạo
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2: Trái đất tự quay quanh trục của nó(Ti vi)
*HĐ3: Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời(Ti vi)
*HĐ4: Chơi trò chơi Trái đất quay
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+ Trái đất có hình gì ? Nêu các bộ phận của quả địa cầu ?- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV chia nhóm 4 quan sát H1
-GV vẽ hình tròn,tạo ra hình giống H1
+ Trái đất quay quanh trục của nó theo hướng cùng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ ?
- GV gọi 1 vài học sinh lên quay quả địa cầu
+Hướng đi đó từ phương nào sang phương nào?
-Gọi HS lên vẽ chiều quay của Trái đất- GV kết luận
*Cho HS thảo luận nhóm 2,quan sát H3
+Mô tả điều em quan sát được?
+ Trái đất tham gia đồng thời mấy chuyển động ? Đó là những chuyển động nào ?
- GVgọi 1 vài học sinh trả lời trước lớp
- GV kết luận:Trái đất đồng thời tham gia vào 2 chuyển động 
- GV chia nhóm 4
- GV HD cách chơi: 1 bạn đóng vai Mặt Trời, 1 bạn đóng vai Trái đất 
Bạn đóng vai Mặt Trời đứng ở giữa vòng tròn, bạn đóng vai Trái đất sẽ vừa quay quanh mình, vừa quay quanh Mặt Trời- GV NX
- NX giờ học
-HS -NX
- HS quan sát H1 trong SGK
- Ngược
- HS lần lượt quay quả địa cầu
-Hướng đó từ Tây sang Đông 
-HS lên vẽ
- HS quan sát H3 và từng cặp chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của trái đất quanh mình nó và quanh mặt trời
- 2: Quanh mình nó và quanh mặt trời
- HS trả lời-NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập viết
ôn chữ hoa U
I. Mục tiêu: 
 + Kiến thức – Kỹ năng : 
 1.Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa U thông qua bài tập ứng dụng:
	- Viết tên riêng Uông Bí bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng Uốn cây từ thủa còn non
 	 Dạy con từ thủa con còn bi bô. bằng chữ cỡ nhỏ.
2.Kĩ năng: Viết đúng mẫu, khoảng cách.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
GD ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
- Mẫu chữ viết hoa U ; mẫu tên riêng Uông Bí 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2HD viết bảng con:
* Luyện viết chữ hoa
* Luyện viết từ ứng dụng
* Luyện viết câu ứng dụng
*HĐ3HD viết vở:
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- Gọi học sinh viết 
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc bài
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
-Cho HS viết chữ U-NX - Sửa chữa.
* Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Uông Bí là tên 1 thị xã ở tỉnh Quảng Ninh
+Các con chữ có chiều caontn?
Khoảngcách giữa các chữ ntn?
- Y/c HS viết bảng - NX - sửa chữa 
* Đọc câu ứng dụng
- GV: Cây non cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ, mới dễ hình thành những thói quen tốt cho con
- Luyện viết bảng con Uốn cây -NX
- GV cho học sinh xem vở mẫu
- GV nêu yêu cầu bài viết:
+ Viết chữ U: 1 dòng
+ Viết các chữ B, D: 1 dòng
+ Viết tên riêng: 2 dòng
+ Viết câu ứng dụng: 2 lần
- GV chấm 1 số vở. Nhận xét
- NX giờ học
- 2HS -NX
- U, B, D
- HS tập viết NX
-HS đọc
- Nghe
- HS tập viết trên bảng 
-HS đọc
- HS tập viết bảng con: 
- HS viết bài
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thủ công
Làm đồng hồ để bàn (Tiết 3)
I. Mục tiêu: 
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- HS biết cách làm đồng hồ để bàn bằng giấy bìa
- Làm được đồng hồ để bàn ,đồng hồ tương đối cân đối
- HS yêu thích sản phẩm làm được
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
- Mẫu đồng hồ để bàn 
- Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn
- Giấy thủ công,kéo 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2 Thực hành:
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Tiết trước các con học thủ công bài gì ?
+ Nêu các bước làm đồng hồ để bàn ?
- GV nhận xét,nêu lại các bước làm
*Cho HS thực hành làm đồng hồ
-GV quan sát giúp đỡ các em còn lúng túng.
=> GV gợi ý cho học sinh trang trí đồng hồ như vẽ ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày ở gần số 3, ghi nhãn hiệu đồng hồ ở dưới số 12 hoặc hình vẽ trên mặt đồng hồ
-GV quan sát giúp đỡ các em còn lúng túng.
-Cho HS trưng bày sản phẩm-NX đánh giá
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- Làm đồng hồ để bàn
- B1: Cắt giấy
 B2: Làm các bộ phận của đồng hồ 
B3: Làm đồng hồ hoàn chỉnh
- HS tiến hành làm đồng hồ để bàn và trang trí.
- HS trưng bày sản phẩm-NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập làm văn
Viết thư
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Biết viết 1 bức thư ngắn cho 1 bạn nhỏ nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
2.Kĩ năng: - Lá thư trình bày đúng thể thức, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng, thể hiện tình cảm với người nhận thư.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Yêu thích môn học
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
- Bảng lớp viết các gợi ý viết thư,trình tự lá thư
- Phong bì thư, tem, giấy
III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Giao tiếp:ứng xử lịch sự trong giao tiếp
-Tư duy sáng tạo
-Thể hiện sự tự tin
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới *HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2HD viết thư:
(Ti vi
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- GV yêu cầu 2HS đọc bài văn kể lại 1 trận thi đấu thể thao- nhận xét
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc đề
-Gọi HS đọc gợi ý
- GV gợi ý: có thể viết thư cho 1 bạn nhỏ nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình. Người bạn nước ngoài này có thể là người bạn trong tưởng tượng của em
+Em viết thư cho ai?Bạn đó tên là gì?bạn sống ở nước nào?
+Lí do để em viết thư cho bạn?
+ Nội dung của bức thư là gì ? Em tự giới thiệu về mình ra sao? Em hỏi thăm bạn những gì? Em bày tỏ tình cảm với bạn ntn?
- GV mở bảng phụ,nhắc lại hình thức trình bày lá thư 
-Y/c HS viết thư
-Gọi 1 số HS đọc bài-NX,chấm 1 vài bài viết hay
- GV tổng kết
- Nhận xét giờ học
- 2HS đọc-NX
- HS đọc 
-HS nêu
- Mong muốn làm quen với bạn
-Bày tỏ tình thân ái mong muốn các bạn nhỏ trên thế giới cùng chung sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung: Trái đất 
- 1HS đọc
- HS viết thư 
- HS tiếp nối nhau đọc thư
- HS dán tem, viết phong bì thư, đặt lá thư vào phong bì thư
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập đọc - Kể chuyện
Gặp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_30_nam_hoc_2020_2021.doc