Giáo án Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Tuần 29

docx 20 trang Thiên Thủy 17/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
 Bài 60: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TIẾT 2) 
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng hai , ba phân số có cùng mẫu số 
 - Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng có cùng mẫu số 
 - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
+ Câu 1: Nêu cách cộng 2 phân số cùng + Trả lời:
mẫu số Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số , ta 
 cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên 
 2 5 6 9
+ Câu 2: Tính : a. ? b. ? mẫu số . 
 3 3 21 21 2 5 2 5 7
 a. 
- GV củng cố cách cộng các phân số cùng 3 3 3 3
mẫu số. 6 9 6 9 15 5
- Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép b. 
cộng về phân số tối giản 21 21 21 21 7
- GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập:
- Mục tiêu: 
+ Giúp Hs ghi nhớ quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số , nhận biết và khắc phục 
được các lỗi sai thường gặp 
+ Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng hai , ba phân số có cùng mẫu số 
+ Áp dụng giải các bài toán thực tế có lời văn liên quan đến phép cộng có cùng mẫu 
số 
- Cách tiến hành:
Bài 1. Đ, S ? (Làm việc cá nhân) .
- GV hướng dẫn học sinh làm trên phiếu học - Hs đọc đề 
tập cá nhân 
- GV yêu cầu HS nêu cách cộng của mỗi bài - 1 HS đứng tại chỗ nêu trước lớp.
, từ đó chỉ ra những bài làm sai ( nếu có ) và - HS làm vào vở nháp 
lỗi sai của các bạn đó . - HS nêu kết quả : Mai : S , Nam : S , 
 Việt : Đ
- GV yêu cầu HS sửa lại các câu sai cho 
đúng - HS sửa : 
 4 1 4 1 5 3 3 3 3 6
- GV nhận xét, tuyên dương. , 
 9 9 9 9 5 5 5 5
Bài 2: Tính rồi so sánh ? (Làm việc nhóm 2) 
- GV gọi HS nêu từng yêu cầu của bài - Hs nêu 
- GV chia nhóm 2, các nhóm làm vào vở. - HS làm bài theo nhóm đôi . 
 2 5 5 2 2 5 7 5 2 7
a) và a. 
 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9
 3 4 7 3 7 4 2 5 5 2
b) và Vậy = 
 25 25 25 25 25 25 9 9 9 9 - Đổi vở soát theo nhóm bàn trình bày kết - Đại diện một số nhóm lần lượt đọc kết 
quả, nhận xét lẫn nhau. quả 
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe rút kinh nghiệm.
Bài 3: Giải ô chữ dưới đây(Làm việc nhóm - HS làm việc theo nhóm 4 : Tính và ghi 
4 ) kết quả ứng với chữ cái vào vị trí ở ô 
 chữ bí mật 
 7 8 1 7 9
Biết rằng L = T= 
 6 6 11 11 11
 4 2 3 1 4
 A = D = 
 11 11 6 6 6
 - GV cho HS làm theo nhóm ghi kết quả 
vào bảng con 
- Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét. GV - Đại diễn các nhóm trình bày.
nhận xét tuyên dương.
- GV và HS chốt kết quả đúng : ĐÀ LẠT
 - Gv yêu cầu HS nêu những hiểu biết của 
mình về Đà Lạt , GV có thể bổ sung thêm .
Bài 4. (Làm việc cá nhân) 
- GV HD HS tóm tắt để hiểu đề - 1 HS đọc đề bài 
? Cô đã dùng tấm vải đó vào những việc gì ? - May quần, may áo và may túi. 
 - May quần: 7 tấm vải
? Hãy viết các phân số chỉ số phần dùng vào 15
từng loại ? May áo : 4 tấm vải
 15
 May túi: 2 tấm vải
 15
? Bài toán hỏi gì ? 
 - Hỏi cô Ba đã dùng tất cả bao nhiêu 
 phần tấm vải?
- GV HD 1 HS nêu cách làm
 - Ta tìm tổng của các phần tấm vải đã 
- Yêu cầu HS trình bày vào vở , 1 HS làm 
 dùng để may quần , áo và túi 
trên bảng lớp 
 Bài giải 
- HS và GV nhận xét , chốt kết quả đúng 
 Cô Ba đã dùng tất cả số phần tấm vải là:
- Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét.
 7 4 2 13
- GV nhận xét tuyên dương. + + = (tấm vải ) 
 15 15 15 15 Đáp số : 13 tấm vải 
 15
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài .
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức bằng hình thức như trò chơi - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã 
để HS thực hành cộng phân số thành thạo học vào thực tiễn.
hơn 
- GV viết 3 phép tính 
 2 5 6 9 12 7 8
 - 3 HS xung phong tham gia chơi. 
 3 3 5 5 27 27 27 - HS lắng nghe để vận dụng vào thực 
- Mời 3 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát tiễn.
3 phiếu cho 3 em, sau đó mời 3 em đứng 
theo thứ tự từ bé đến lớn theo đánh dấu trên 
bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương.
- Nhận xét, tuyên dương.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 ------------------------------------------------
 CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
 Bài 60: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TIẾT 2) 
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Thực hiện được phép cộng hai, ba phân số khác mẫu số , trong đó có một mẫu số 
chia hết cho các mẫu số còn lại 
 - Sử dụng được phép cộng hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có 
lời văn đơn giản . 
 - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
+ Câu 1: Nêu cách cộng 2 phân số cùng mẫu + Trả lời:
số Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số , 
 ta cộng hai tử số với nhau và giữ 
+ Câu 2: Cô Hòa có một tấm vải. Buổi sáng nguyên mẫu số . 
nay cô bán 4 tấm vải , buổi chiều bán 8 - HS làm vào vở nháp - 1 HS lên 
 15 15 bảng làm bài .
 tấm vải . Hỏi cô Hòa đã bán tất cả bao nhiêu 
phần tấm vải?
- GV củng cố cách cộng các phân số cùng mẫu 
số.
- Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép cộng 
về phân số tối giản
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá:
- Mục tiêu: + HS nhận biết được cách cộng hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số 
- Cách tiến hành:
- GV đưa bức tranh minh họa - HS quan sát 
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để đặt đề - HS làm việc theo nhóm đôi 
toán dựa vào tranh minh họa Đề toán : Tớ có một băng giấy . Tớ 
 đã tô màu đỏ 1 băng giấy , sau đó tô 
 2
 tiếp 1 băng giấy bằng màu xanh . 
 8
 Hỏi tớ đã tô màu bao nhiêu phần 
 băng giấy ? 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 để tìm phép - HS làm việc theo nhóm đôi 
tính - HS trả lời : 1 + 1
 2 8
- GV HD HS đưa về phép cộng hai phân số có - HS nêu câu trả lời : phải quy đồng 
cùng mẫu số mẫu số 
- Gv HD để HS nhận ra : đây là phép cộng hai - 8 : 2 = 4 ( lần ) 
phân số trong đó có một mẫu số chia hết cho 
mẫu số còn lại. 
- Yêu cầu HS tìm xem mẫu số lớn gấp mấy lần 
mẫu số bé 
- Yêu cầu HS dùng mẫu số lớn làm mẫu số 
chung 
- GVHD cách làm và trình bày : - HS nêu : Muốn cộng hai phân số 
 1 1 4 4
Quy đồng : = khác mẫu số , ta quy đồng hai phân 
 2 2 4 8 số đó rồi cộng các phân số đó .
 1 1 4 1 4 1 5
Vậy : + = + = 
 2 8 8 8 8 8
- Yêu cầu HS nêu cách cộng hai phân số khác 
mẫu số ? 3. Luyện tập:
- Mục tiêu: 
 + Củng cố quy tắc phép cộng hai phân số khác mẫu số , trong đó có một mẫu số chia 
hết cho các mẫu số còn lại 
 + Sử dụng được phép cộng hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có 
lời văn đơn giản .
 + Làm quen với việc rút gọn phân số trước khi thực hiện phép cộng.
- Cách tiến hành:
Bài 1: Tính (theo mẫu)- HS làm việc cá nhân 
- GV HD nêu dạng của phép cộng - Đây là phép cộng hai phân số 
 trong đó có một mẫu số chia 
 hết cho mẫu số còn lại. 
 - Muốn cộng hai phân số khác 
 mẫu số , ta quy đồng hai phân 
- Yêu cầu 1HS nêu cách thực hiện số đó rồi cộng các phân số đó 
 - HS lần lượt làm vở , kết hợp 
- GV nhận xét, tuyên dương đọc miệng các phép tính còn lại
 a. 7 b.14 c. 9 
 10 9 8
 - Hs nêu cách rút gọn phân số 
 - Phân số chưa tối giản : 21 
 15
 - HS làm vào vở 
 - HS đối chiếu so sánh, nhận 
 xét với bài trên bảng 
 6 1 3 1 4 1
 b. 
 16 8 8 8 8 2
 3 3 1 3 4
 c. 1
 12 4 4 4 4 Bài 2: Tính rồi rút gọn ? (Làm việc nhóm 2) - HS hỏi đáp trong nhóm đôi 
- GV yêu cầu HS nêu cách rút gọn phân số 
? Tìm phân số chưa tối giản trong phép tính 
- GV HD cách trình bày - HS làm vào vở - 1 HS trình 
 21 2 7 2 9
a. = + = bày 
 15 5 5 5 5 Bài giải
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày , HS làm vào Số phần đoạn đường mà hai 
vở nhóm công nhân sửa được là : 
- GV chia nhóm 2, các nhóm làm vào vở. 3 1 1
 ( đoạn đường ) 
 2 5 5 2
a) và 10 5 2
 9 9 9 9
 Đáp số : 1 đoạn đường
- GV nhận xét, tuyên dương. 2
Bài 3: (Làm việc nhóm đôi - cá nhân) 
- GV HD HS tóm tắt để hiểu đề bằng cách hỏi đáp 
trong nhóm đôi 
? Có mấy nhóm sửa đường ? Từng nhóm sửa được 
bao nhiêu phần đoạn đường ? 
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở - 1 HS lên bảng 
trình bày 
- GVHD HS rút gọn ra giấy nháp và chỉ ghi kết quả 
rút gọn vào phép tính và chốt kết quả đúng 
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài 
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức bằng hình thức trò chơi để HS thực hành - HS tham gia để vận 
cộng phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học 
- GV viết 5 phép tính vào thực tiễn.
 12 5 5 1 2 3 2 4 18
a. b. c. ; d. + - 4 HS xung phong tham 
 6 3 27 9 3 15 5 6 27 gia chơi. 
- Mời 4 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát 4 phiếu cho 4 
em, sau đó mời 4 em đứng theo thứ tự từ bé đến lớn theo 
đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương. - HS lắng nghe để vận 
- Nhận xét và cho HS làm đúng nhắc lại cách rút gọn ở câu c và d , tuyên dương những em làm tốt dụng vào thực tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 ------------------------------------------------
 TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
 Bài 60: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TIẾT 3) 
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng phân số có cùng mẫu số , khác 
mẫu số( trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại )
 - Củng cố thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức , từ đó nêu được tính chất giao 
hoán , tính chất kết hợp của phép cộng phân số 
 - Sử dụng được phép cộng hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có 
lời văn đơn giản . 
 - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
+ Câu 1: Nêu cách cộng 2 phân số cùng mẫu số , khác - HS trả lời:
mẫu số - HS làm vào vở nháp - 1 
 5 3 5 3
+ Câu 2: Tính : a. b. HS lên bảng làm bài .
 4 4 4 4
- GV củng cố cách cộng phân số .
- Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép cộng về phân số 
tối giản
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Luyện tập :
- Mục tiêu: 
+ Củng cố các quy tắc cộng hai phân số 
+ Củng cố thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 
+ Giải toán lời văn đơn giản bằng phép cộng phân số . 
- Cách tiến hành:
Bài 1: Tính - HS làm việc cá nhân - HS đọc yêu cầu 
 - HS làm bài vào vở - 3 HS lên 
- GV HD nhận dạng của phép cộng phân số để áp bảng làm bài 
dụng quy tắc thực hành làm bài vào vở - Kết quả : 
 3 4 3 4 7
- Yêu cầu 1số HS nêu cách thực hiện từng câu 
 11 11 11 11
 1 3 1 12 1 12 13
 b. 
 16 4 16 16 16 16
 2 7 1 7 8 4
 c. 
 20 10 10 10 10 5
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: So sánh giá trị của các biểu thức dưới đây. - HS đọc yêu cầu 
( HS làm việc theo cá nhân ) - HS làm bài vào vở - 3 HS lên 
 bảng làm 
 Kết quả : 3 biểu thức đèu có 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở kết quả bằng nhau ( đều bằng 
- GV yêu cầu HS nêu cách cộng của mỗi bài 8 
, từ đó chỉ ra những bài làm sai ( nếu có ) và lỗi sai 9
của các bạn đó . - Rút ra tính chất kết hợp của 
- GV yêu cầu HS sửa lại các câu sai cho đúng phép cộng: Khi cộng 1 tổng 2 
- GV nhận xét, tuyên dương. phân số với một phân số thứ 
 ba, ta có thể cộng phân số thứ 
- Gv hướng dẫn để học sinh nhận ra tính chất kết hợp
 nhất với tổng của phân số thứ 
của phép cộng phân số hai và phân số thứ ba.
 - HS đọc đề và làm bài vào vở 
 - 2 HS lên bảng làm bài 
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện(HS làm việc cá Kết quả : 
nhân ) 
 16 7 4
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài vào vở a. 
 15 15 15
 16 4 7 20 7 27 9
 = ( ) 
 15 15 15 15 15 15 5
 b. 
 7 5 13 5 7 13 5 20 25
 ( ) 
 17 17 17 17 17 17 17 17 17
 - HS nêu tính chất giao hoán 
 của phép cộng phân số 
- HS và GV nhận xét , hướng dẫn để học sinh nhận ra - HS làm việc nhóm đôi 
tính chất giao hoán của phép cộng phân số 
Bài 4 (Làm việc nhóm đôi - cá nhân) 
- GV HD HS tóm tắt để hiểu đề bằng cách hỏi đáp trong nhóm đôi - HS làm bài vào vở - 1 HS lên 
? Việt đã dùng số tiền của mình vào mấy việc ? bảng trình bày 
? Phân số chỉ số tiền vào từng việc ? Bài giải
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở Việt đã dùng số phần tiền của 
 mình để mua vở và bút là : 
 1 1 2
 ( số tiền ) 
 2 6 3
 Đáp số : 2 số tiền 
- GVHD HS rút gọn ra giấy nháp và chỉ ghi kết quả 3
rút gọn vào phép tính và chốt kết quả đúng - HS làm việc cá nhân 
Bài 5 (Làm việc cá nhân) 
- Yêu cầu HS tóm tắt 
? Có bao nhiêu bạn pha nước cam ? - HS làm bài vào vở 
? Phân số chỉ số phần nước cam mà mỗi bạn pha Bài giải
được ? Số lít nước cam cả ba bạn pha 
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở được là : 
 1 5 11
 2(l) 
 4 6 12
 Đáp số : 2 lít
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài 
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức bằng hình thức trò chơi để HS thực hành - HS tham gia để vận 
cộng phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học 
Bài toán : Một chiếc tàu thủy giờ thứ nhất chạy được 3 vào thực tiễn.
 8 - 3 HS xung phong tham 
quãng đường , giờ thứ hai chạy được 2 quãng đường, gia chơi. 
 7
giờ thứ ba chạy được 1 quãng đường. Hỏi sau ba giờ 
 4
chiếc tàu thủy đó chạy được bao nhiêu phần quãng đường? - Mời 3 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát 3 phiếu cho 3 - HS lắng nghe để vận 
em, sau đó mời 3 em đứng theo thứ tự từ bé đến lớn theo dụng vào thực tiễn.
đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương.
- Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt 
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
 Bài 61: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( TIẾT 2) 
 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Thực hiện được phép trừ hai phân số cùng mẫu số .
 - Thực hiện được phép trừ phân số tương ứng với các hình ảnh đã cho .
 - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
+ Câu 1: Nêu cách trừ 2 phân số cùng mẫu số + Trả lời:
 Muốn trừ hai phân số 
+ Câu 2: Cô Hòa có 8 tấm vải , buổi sáng cô bán 3 tấm cùng mẫu số , ta trừ hai 
 15 15 tử số cho nhau và giữ 
vải . Hỏi cô Hòa còn lại bao nhiêu phần tấm vải? nguyên mẫu số . 
- GV củng cố cách trừ các phân số cùng mẫu số. - HS làm vào vở nháp - 1 
- Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép trừ về phân số tối HS lên bảng làm bài .
giản
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá:
- Mục tiêu: 
+ HS nhận biết được cách trừ hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số 
- Cách tiến hành:
- GV đưa bức tranh minh họa - HS quan sát 
 Tớ có 7 cái bánh 
 8
 , tớ đã ăn 1 cái 
 4
 bánh . Hỏi tớ còn 
 lại mấy pần của 
 cái bánh ? 
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra - HS làm việc theo nhóm đôi để 
phép tính dựa vào đề toán , câu trả lời dựa vào 7 1
 tìm phép trừ 
tranh minh họa 8 4
 - GV HD HS đưa về phép trừ hai phân số có 
cùng mẫu số 
- Gv HD để HS nhận ra : đây là phép trừ hai phân 
số khác mẫu số trong đó có một mẫu số chia hết - 8 : 4 = 2 ( lần ) 
cho mẫu số còn lại. 
- Yêu cầu HS tìm xem mẫu số lớn gấp mấy lần 
mẫu số bé - Yêu cầu HS dùng mẫu số lớn làm mẫu số chung 
- GVHD cách làm và trình bày : 
 1 1 2 2
Quy đồng : 
 4 4 2 8
 7 1 7 2 5
Vậy : 
 8 4 8 8 8
- Yêu cầu HS nêu cách trừ hai phân số khác mẫu - HS nêu : Muốn trừ hai phân số 
số ? khác mẫu số , ta quy đồng hai 
3. Luyện tập: phân số đó rồi trừ hai phân số đó .
- Mục tiêu: 
 + Củng cố quy tắc phép trừ , phép cộng phân số 
khác mẫu số 
 + Sử dụng được phép trừ hai phân số khác mẫu 
số để giải quyết bài toán thực tế có lời văn đơn 
giản .
 - Cách tiến hành:
Bài 1: Tính (theo mẫu)- HS làm việc cá nhân 
- GV HD nêu dạng của phép trừ - Đây là phép trừ hai phân số khác 
 mẫu số trong đó có một mẫu số 
 chia hết cho mẫu số còn lại. 
- Yêu cầu 1HS nêu cách thực hiện phép trừ hai 
 - Muốn trừ hai phân số khác mẫu 
phân số khác mẫu số 
 số , ta quy đồng hai phân số đó rồi 
 trừ hai phân số đó 
- Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở - HS lần lượt làm vở - 3 Hs lên 
 bảng làm bài 
- HS và GV nhận xét, tuyên dương - chốt cách Kết quả
làm và kết quả đúng 
 3 1 6 1 5
 a. 
 4 8 8 8 8
 2 5 6 5 1
 b. 
 6 18 18 18 18
 2 3 8 3 1
 c. 
 5 20 20 20 4
Bài 2: (Làm việc nhóm đôi ) 
- Yêu cầu HS đọc đề - Yêu cầu HS tự tóm tắt đề theo cách hỏi đáp - HS đọc đề toán và hỏi đáp trong 
trong nhóm đôi nhóm đôi 
 Tóm tắt : 
 Có : 3 cái lá cỏ 
 8
 Cho : 1 cái lá cỏ 
 4
- GV yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm Còn : ... ? 
 - Hs làm bài và chia sẻ với cả lớp 
 Bài giải
 Dế Trũi còn lại số phần của lá cỏ 
Bài 3: Tìm phân số thích hợp( HS làm việc nhóm là : 
 3 1 3 2 1
5) - = ( cái lá cỏ ) 
 8 4 8 8 8
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm trên phiếu học - HS thảo luận nhóm 
tập thông qua trò chơi Ai nhanh ai đúng ? 
Nhóm hoàn thành các phép tính nhanh nhất và - HS làm bài 
đúng nhất là nhóm chiến thắng
- Nhận xét , tuyên dương - Kết quả 
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài 
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức bằng hình thức trò chơi Ai nhanh ai đúng để - HS tham gia để vận 
HS thực hành cộng , trừ phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học 
- GV đưa đề toán : vào thực tiễn.
Tính : - 3 HS xung phong tham 
a. 3 - 4 b. 2 + 3 c. 7 - 15 gia chơi. 
 2 8 3 9 5 25
- Mời 3 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát 3 phiếu cho 3 
em, sau đó mời 3 em đứng theo thứ tự từ bé đến lớn theo 
đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương. - HS lắng nghe để vận 
- Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt dụng vào thực tiễn.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
 TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 
 Bài 61: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( TIẾT 2) 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
 1. Năng lực đặc thù:
 - Thực hiện được phép trừ hai phân số khác mẫu số , trong đó có một mẫu số chia 
hết cho các mẫu số còn lại 
 - Sử dụng được phép trừ hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có lời 
văn đơn giản . 
 - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học.
 2. Năng lực chung.
 - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được 
giao.
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng.
 - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm.
 3. Phẩm chất.
 - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn 
thành nhiệm vụ.
 - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
 - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
 - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
- Mục tiêu: 
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước.
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi
+ Câu 1: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ? + HS trả lời 
 4 7 2 3 7 4
+ Câu 2: Tính : a, b. + HS làm bài 
 5 5 5 25 25 25 + Đổi chéo vở trong bàn để 
+ Câu 2: Đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau kiểm tra lẫn nhau
- GV nhận xét, tuyên dương. - Một số HS đọc bài 
- GV dẫn dắt vào bài mới
2. Khám phá:
- Cách tiến hành : 
+ GV nêu thực tế như phần khám phá trong SGK - HS lắng nghe 
 Tớ có 7 cái bánh , tớ 
 8
 đã ăn 2 cái bánh . Hỏi 
 8
 tớ còn lại mấy phần của 
 cái bánh ? 
+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi : 
? Ban đầu Việt có mấy phần cái bánh ? 
? Việt đã ăn mấy phần cái bánh ? 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 để tìm phép tính 7 2
 - Phép trừ : - = ? 
 8 8
 - GV gợi ý để HS tự tìm cách thực hiện dựa vào bài 
phép cộng phân số đã học 
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS làm bài vào vở , 1HS lên 
 bảng trình bày 
- HS và GV nhận xét và chốt kết quả đúng 7 2 7 2 5
 - Kết quả : - = 
 8 8 8 8 Trả lời : Việt đã ăn 5 phần cái 
 8
 bánh 
- GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ hai - Muốn trừ hai phân số cùng 
phân số cùng mẫu số mẫu số , ta tử số của phân số 
 thứ nhất cho tử số của phân số 
 thứ hai và giữ nguyên mẫu số 
3. Luyện tập 
Bài 1: Tính.( HS làm cá nhân ) 
- Yêu cầu HS tự nhắc lại cách trừ hai phân số cùng - 3 HS làm bài trên bảng lớp 
mẫu số và làm bài vào vở 
 - Kết quả 
- Yêu cầu HS nhận xét bài và nhắc lại cách trừ hai 
phân số có cùng mẫu số theo nhóm đôi 9 3 9 3 6
 a. = 
 11 11 11 11
 10 5 10 5 5
 b. 
 4 4 4 4
 12 8 12 8 4
 c. = 
 15 15 15 15
Bài 2: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình (theo 
mẫu).- HS làm bài theo nhóm đôi 
- GV HD HS quan sát hình a
- Yêu cầu HS đặt đề toán dựa vào hình vẽ - HS quan sát hình a
 - Tớ có 4 cái bánh , tớ đã ăn 
 5
 1 cái bánh . Hỏi tớ còn lại mấy 
 5
 phần của cái bánh ? 
- Yêu cầu HS tự đặt phép tính vào vở 4 1 3
- Yêu cầu HS làm tương tự các bài còn lại a. Phép trừ : - = cái bánh 
 5 5 5
 3 2 1
 b. 
 4 4 4 5 2 1
 c. 
 5 5 5
3. Vận dụng trải nghiệm.
- Mục tiêu:
+ Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung.
+ Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
+ Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài 
- Cách tiến hành:
- GV tổ chức bằng hình thức trò chơi Tiếp sức để HS - HS tham gia để vận 
thực hành cộng mở rộng phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học 
 vào thực tiễn.
 5 3 7 17 12 2
 Tính : a. - b. - 3 c. - HS tham gia chơi. 
 6 6 4 4 49 49 49
- Yêu cầu học sinh tham gia trải nghiệm theo ba nhóm ( 
mỗi nhóm 3 HS): Nhóm nào làm nhanh và đúng trong - HS lắng nghe để vận 
thời gian ngắn nhất sẽ thắng cuộc. dụng vào thực tiễn.
- Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt 
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
 ------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_tuan_29.docx