Giáo án Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Tuần 29
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 (Kết nối tri thức) - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 60: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Năng lực đặc thù: - Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng hai , ba phân số có cùng mẫu số - Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng có cùng mẫu số - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành: - GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi + Câu 1: Nêu cách cộng 2 phân số cùng + Trả lời: mẫu số Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số , ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên 2 5 6 9 + Câu 2: Tính : a. ? b. ? mẫu số . 3 3 21 21 2 5 2 5 7 a. - GV củng cố cách cộng các phân số cùng 3 3 3 3 mẫu số. 6 9 6 9 15 5 - Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép b. cộng về phân số tối giản 21 21 21 21 7 - GV Nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Luyện tập: - Mục tiêu: + Giúp Hs ghi nhớ quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số , nhận biết và khắc phục được các lỗi sai thường gặp + Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng hai , ba phân số có cùng mẫu số + Áp dụng giải các bài toán thực tế có lời văn liên quan đến phép cộng có cùng mẫu số - Cách tiến hành: Bài 1. Đ, S ? (Làm việc cá nhân) . - GV hướng dẫn học sinh làm trên phiếu học - Hs đọc đề tập cá nhân - GV yêu cầu HS nêu cách cộng của mỗi bài - 1 HS đứng tại chỗ nêu trước lớp. , từ đó chỉ ra những bài làm sai ( nếu có ) và - HS làm vào vở nháp lỗi sai của các bạn đó . - HS nêu kết quả : Mai : S , Nam : S , Việt : Đ - GV yêu cầu HS sửa lại các câu sai cho đúng - HS sửa : 4 1 4 1 5 3 3 3 3 6 - GV nhận xét, tuyên dương. , 9 9 9 9 5 5 5 5 Bài 2: Tính rồi so sánh ? (Làm việc nhóm 2) - GV gọi HS nêu từng yêu cầu của bài - Hs nêu - GV chia nhóm 2, các nhóm làm vào vở. - HS làm bài theo nhóm đôi . 2 5 5 2 2 5 7 5 2 7 a) và a. 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 3 4 7 3 7 4 2 5 5 2 b) và Vậy = 25 25 25 25 25 25 9 9 9 9 - Đổi vở soát theo nhóm bàn trình bày kết - Đại diện một số nhóm lần lượt đọc kết quả, nhận xét lẫn nhau. quả - GV nhận xét, tuyên dương. - HS lắng nghe rút kinh nghiệm. Bài 3: Giải ô chữ dưới đây(Làm việc nhóm - HS làm việc theo nhóm 4 : Tính và ghi 4 ) kết quả ứng với chữ cái vào vị trí ở ô chữ bí mật 7 8 1 7 9 Biết rằng L = T= 6 6 11 11 11 4 2 3 1 4 A = D = 11 11 6 6 6 - GV cho HS làm theo nhóm ghi kết quả vào bảng con - Các nhóm trình bày kết quả, nhận xét. GV - Đại diễn các nhóm trình bày. nhận xét tuyên dương. - GV và HS chốt kết quả đúng : ĐÀ LẠT - Gv yêu cầu HS nêu những hiểu biết của mình về Đà Lạt , GV có thể bổ sung thêm . Bài 4. (Làm việc cá nhân) - GV HD HS tóm tắt để hiểu đề - 1 HS đọc đề bài ? Cô đã dùng tấm vải đó vào những việc gì ? - May quần, may áo và may túi. - May quần: 7 tấm vải ? Hãy viết các phân số chỉ số phần dùng vào 15 từng loại ? May áo : 4 tấm vải 15 May túi: 2 tấm vải 15 ? Bài toán hỏi gì ? - Hỏi cô Ba đã dùng tất cả bao nhiêu phần tấm vải? - GV HD 1 HS nêu cách làm - Ta tìm tổng của các phần tấm vải đã - Yêu cầu HS trình bày vào vở , 1 HS làm dùng để may quần , áo và túi trên bảng lớp Bài giải - HS và GV nhận xét , chốt kết quả đúng Cô Ba đã dùng tất cả số phần tấm vải là: - Gọi HS nêu kết quả, HS nhận xét. 7 4 2 13 - GV nhận xét tuyên dương. + + = (tấm vải ) 15 15 15 15 Đáp số : 13 tấm vải 15 3. Vận dụng trải nghiệm. - Mục tiêu: + Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung. + Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài . - Cách tiến hành: - GV tổ chức bằng hình thức như trò chơi - HS tham gia để vận dụng kiến thức đã để HS thực hành cộng phân số thành thạo học vào thực tiễn. hơn - GV viết 3 phép tính 2 5 6 9 12 7 8 - 3 HS xung phong tham gia chơi. 3 3 5 5 27 27 27 - HS lắng nghe để vận dụng vào thực - Mời 3 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát tiễn. 3 phiếu cho 3 em, sau đó mời 3 em đứng theo thứ tự từ bé đến lớn theo đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương. - Nhận xét, tuyên dương. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ------------------------------------------------ CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 60: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Năng lực đặc thù: - Thực hiện được phép cộng hai, ba phân số khác mẫu số , trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại - Sử dụng được phép cộng hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có lời văn đơn giản . - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành: - GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi + Câu 1: Nêu cách cộng 2 phân số cùng mẫu + Trả lời: số Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số , ta cộng hai tử số với nhau và giữ + Câu 2: Cô Hòa có một tấm vải. Buổi sáng nguyên mẫu số . nay cô bán 4 tấm vải , buổi chiều bán 8 - HS làm vào vở nháp - 1 HS lên 15 15 bảng làm bài . tấm vải . Hỏi cô Hòa đã bán tất cả bao nhiêu phần tấm vải? - GV củng cố cách cộng các phân số cùng mẫu số. - Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép cộng về phân số tối giản - GV nhận xét, tuyên dương. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá: - Mục tiêu: + HS nhận biết được cách cộng hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số - Cách tiến hành: - GV đưa bức tranh minh họa - HS quan sát - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để đặt đề - HS làm việc theo nhóm đôi toán dựa vào tranh minh họa Đề toán : Tớ có một băng giấy . Tớ đã tô màu đỏ 1 băng giấy , sau đó tô 2 tiếp 1 băng giấy bằng màu xanh . 8 Hỏi tớ đã tô màu bao nhiêu phần băng giấy ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 để tìm phép - HS làm việc theo nhóm đôi tính - HS trả lời : 1 + 1 2 8 - GV HD HS đưa về phép cộng hai phân số có - HS nêu câu trả lời : phải quy đồng cùng mẫu số mẫu số - Gv HD để HS nhận ra : đây là phép cộng hai - 8 : 2 = 4 ( lần ) phân số trong đó có một mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại. - Yêu cầu HS tìm xem mẫu số lớn gấp mấy lần mẫu số bé - Yêu cầu HS dùng mẫu số lớn làm mẫu số chung - GVHD cách làm và trình bày : - HS nêu : Muốn cộng hai phân số 1 1 4 4 Quy đồng : = khác mẫu số , ta quy đồng hai phân 2 2 4 8 số đó rồi cộng các phân số đó . 1 1 4 1 4 1 5 Vậy : + = + = 2 8 8 8 8 8 - Yêu cầu HS nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số ? 3. Luyện tập: - Mục tiêu: + Củng cố quy tắc phép cộng hai phân số khác mẫu số , trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại + Sử dụng được phép cộng hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có lời văn đơn giản . + Làm quen với việc rút gọn phân số trước khi thực hiện phép cộng. - Cách tiến hành: Bài 1: Tính (theo mẫu)- HS làm việc cá nhân - GV HD nêu dạng của phép cộng - Đây là phép cộng hai phân số trong đó có một mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại. - Muốn cộng hai phân số khác mẫu số , ta quy đồng hai phân - Yêu cầu 1HS nêu cách thực hiện số đó rồi cộng các phân số đó - HS lần lượt làm vở , kết hợp - GV nhận xét, tuyên dương đọc miệng các phép tính còn lại a. 7 b.14 c. 9 10 9 8 - Hs nêu cách rút gọn phân số - Phân số chưa tối giản : 21 15 - HS làm vào vở - HS đối chiếu so sánh, nhận xét với bài trên bảng 6 1 3 1 4 1 b. 16 8 8 8 8 2 3 3 1 3 4 c. 1 12 4 4 4 4 Bài 2: Tính rồi rút gọn ? (Làm việc nhóm 2) - HS hỏi đáp trong nhóm đôi - GV yêu cầu HS nêu cách rút gọn phân số ? Tìm phân số chưa tối giản trong phép tính - GV HD cách trình bày - HS làm vào vở - 1 HS trình 21 2 7 2 9 a. = + = bày 15 5 5 5 5 Bài giải - GV yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày , HS làm vào Số phần đoạn đường mà hai vở nhóm công nhân sửa được là : - GV chia nhóm 2, các nhóm làm vào vở. 3 1 1 ( đoạn đường ) 2 5 5 2 a) và 10 5 2 9 9 9 9 Đáp số : 1 đoạn đường - GV nhận xét, tuyên dương. 2 Bài 3: (Làm việc nhóm đôi - cá nhân) - GV HD HS tóm tắt để hiểu đề bằng cách hỏi đáp trong nhóm đôi ? Có mấy nhóm sửa đường ? Từng nhóm sửa được bao nhiêu phần đoạn đường ? - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở - 1 HS lên bảng trình bày - GVHD HS rút gọn ra giấy nháp và chỉ ghi kết quả rút gọn vào phép tính và chốt kết quả đúng 3. Vận dụng trải nghiệm. - Mục tiêu: + Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung. + Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài - Cách tiến hành: - GV tổ chức bằng hình thức trò chơi để HS thực hành - HS tham gia để vận cộng phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học - GV viết 5 phép tính vào thực tiễn. 12 5 5 1 2 3 2 4 18 a. b. c. ; d. + - 4 HS xung phong tham 6 3 27 9 3 15 5 6 27 gia chơi. - Mời 4 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát 4 phiếu cho 4 em, sau đó mời 4 em đứng theo thứ tự từ bé đến lớn theo đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương. - HS lắng nghe để vận - Nhận xét và cho HS làm đúng nhắc lại cách rút gọn ở câu c và d , tuyên dương những em làm tốt dụng vào thực tiễn. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ------------------------------------------------ TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 60: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ ( TIẾT 3) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Năng lực đặc thù: - Củng cố và mở rộng các kiến thức về phép cộng phân số có cùng mẫu số , khác mẫu số( trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại ) - Củng cố thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức , từ đó nêu được tính chất giao hoán , tính chất kết hợp của phép cộng phân số - Sử dụng được phép cộng hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có lời văn đơn giản . - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành: - GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi + Câu 1: Nêu cách cộng 2 phân số cùng mẫu số , khác - HS trả lời: mẫu số - HS làm vào vở nháp - 1 5 3 5 3 + Câu 2: Tính : a. b. HS lên bảng làm bài . 4 4 4 4 - GV củng cố cách cộng phân số . - Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép cộng về phân số tối giản - GV nhận xét, tuyên dương. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Luyện tập : - Mục tiêu: + Củng cố các quy tắc cộng hai phân số + Củng cố thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức + Giải toán lời văn đơn giản bằng phép cộng phân số . - Cách tiến hành: Bài 1: Tính - HS làm việc cá nhân - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 3 HS lên - GV HD nhận dạng của phép cộng phân số để áp bảng làm bài dụng quy tắc thực hành làm bài vào vở - Kết quả : 3 4 3 4 7 - Yêu cầu 1số HS nêu cách thực hiện từng câu 11 11 11 11 1 3 1 12 1 12 13 b. 16 4 16 16 16 16 2 7 1 7 8 4 c. 20 10 10 10 10 5 - GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: So sánh giá trị của các biểu thức dưới đây. - HS đọc yêu cầu ( HS làm việc theo cá nhân ) - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm Kết quả : 3 biểu thức đèu có - Yêu cầu HS làm bài vào vở kết quả bằng nhau ( đều bằng - GV yêu cầu HS nêu cách cộng của mỗi bài 8 , từ đó chỉ ra những bài làm sai ( nếu có ) và lỗi sai 9 của các bạn đó . - Rút ra tính chất kết hợp của - GV yêu cầu HS sửa lại các câu sai cho đúng phép cộng: Khi cộng 1 tổng 2 - GV nhận xét, tuyên dương. phân số với một phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ - Gv hướng dẫn để học sinh nhận ra tính chất kết hợp nhất với tổng của phân số thứ của phép cộng phân số hai và phân số thứ ba. - HS đọc đề và làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện(HS làm việc cá Kết quả : nhân ) 16 7 4 - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài vào vở a. 15 15 15 16 4 7 20 7 27 9 = ( ) 15 15 15 15 15 15 5 b. 7 5 13 5 7 13 5 20 25 ( ) 17 17 17 17 17 17 17 17 17 - HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng phân số - HS và GV nhận xét , hướng dẫn để học sinh nhận ra - HS làm việc nhóm đôi tính chất giao hoán của phép cộng phân số Bài 4 (Làm việc nhóm đôi - cá nhân) - GV HD HS tóm tắt để hiểu đề bằng cách hỏi đáp trong nhóm đôi - HS làm bài vào vở - 1 HS lên ? Việt đã dùng số tiền của mình vào mấy việc ? bảng trình bày ? Phân số chỉ số tiền vào từng việc ? Bài giải - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở Việt đã dùng số phần tiền của mình để mua vở và bút là : 1 1 2 ( số tiền ) 2 6 3 Đáp số : 2 số tiền - GVHD HS rút gọn ra giấy nháp và chỉ ghi kết quả 3 rút gọn vào phép tính và chốt kết quả đúng - HS làm việc cá nhân Bài 5 (Làm việc cá nhân) - Yêu cầu HS tóm tắt ? Có bao nhiêu bạn pha nước cam ? - HS làm bài vào vở ? Phân số chỉ số phần nước cam mà mỗi bạn pha Bài giải được ? Số lít nước cam cả ba bạn pha - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở được là : 1 5 11 2(l) 4 6 12 Đáp số : 2 lít 3. Vận dụng trải nghiệm. - Mục tiêu: + Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung. + Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài - Cách tiến hành: - GV tổ chức bằng hình thức trò chơi để HS thực hành - HS tham gia để vận cộng phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học Bài toán : Một chiếc tàu thủy giờ thứ nhất chạy được 3 vào thực tiễn. 8 - 3 HS xung phong tham quãng đường , giờ thứ hai chạy được 2 quãng đường, gia chơi. 7 giờ thứ ba chạy được 1 quãng đường. Hỏi sau ba giờ 4 chiếc tàu thủy đó chạy được bao nhiêu phần quãng đường? - Mời 3 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát 3 phiếu cho 3 - HS lắng nghe để vận em, sau đó mời 3 em đứng theo thứ tự từ bé đến lớn theo dụng vào thực tiễn. đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương. - Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 61: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Năng lực đặc thù: - Thực hiện được phép trừ hai phân số cùng mẫu số . - Thực hiện được phép trừ phân số tương ứng với các hình ảnh đã cho . - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành: - GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi + Câu 1: Nêu cách trừ 2 phân số cùng mẫu số + Trả lời: Muốn trừ hai phân số + Câu 2: Cô Hòa có 8 tấm vải , buổi sáng cô bán 3 tấm cùng mẫu số , ta trừ hai 15 15 tử số cho nhau và giữ vải . Hỏi cô Hòa còn lại bao nhiêu phần tấm vải? nguyên mẫu số . - GV củng cố cách trừ các phân số cùng mẫu số. - HS làm vào vở nháp - 1 - Lưu ý HS cần rút gọn kết quả của phép trừ về phân số tối HS lên bảng làm bài . giản - GV nhận xét, tuyên dương. - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá: - Mục tiêu: + HS nhận biết được cách trừ hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số - Cách tiến hành: - GV đưa bức tranh minh họa - HS quan sát Tớ có 7 cái bánh 8 , tớ đã ăn 1 cái 4 bánh . Hỏi tớ còn lại mấy pần của cái bánh ? - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra - HS làm việc theo nhóm đôi để phép tính dựa vào đề toán , câu trả lời dựa vào 7 1 tìm phép trừ tranh minh họa 8 4 - GV HD HS đưa về phép trừ hai phân số có cùng mẫu số - Gv HD để HS nhận ra : đây là phép trừ hai phân số khác mẫu số trong đó có một mẫu số chia hết - 8 : 4 = 2 ( lần ) cho mẫu số còn lại. - Yêu cầu HS tìm xem mẫu số lớn gấp mấy lần mẫu số bé - Yêu cầu HS dùng mẫu số lớn làm mẫu số chung - GVHD cách làm và trình bày : 1 1 2 2 Quy đồng : 4 4 2 8 7 1 7 2 5 Vậy : 8 4 8 8 8 - Yêu cầu HS nêu cách trừ hai phân số khác mẫu - HS nêu : Muốn trừ hai phân số số ? khác mẫu số , ta quy đồng hai 3. Luyện tập: phân số đó rồi trừ hai phân số đó . - Mục tiêu: + Củng cố quy tắc phép trừ , phép cộng phân số khác mẫu số + Sử dụng được phép trừ hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có lời văn đơn giản . - Cách tiến hành: Bài 1: Tính (theo mẫu)- HS làm việc cá nhân - GV HD nêu dạng của phép trừ - Đây là phép trừ hai phân số khác mẫu số trong đó có một mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại. - Yêu cầu 1HS nêu cách thực hiện phép trừ hai - Muốn trừ hai phân số khác mẫu phân số khác mẫu số số , ta quy đồng hai phân số đó rồi trừ hai phân số đó - Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở - HS lần lượt làm vở - 3 Hs lên bảng làm bài - HS và GV nhận xét, tuyên dương - chốt cách Kết quả làm và kết quả đúng 3 1 6 1 5 a. 4 8 8 8 8 2 5 6 5 1 b. 6 18 18 18 18 2 3 8 3 1 c. 5 20 20 20 4 Bài 2: (Làm việc nhóm đôi ) - Yêu cầu HS đọc đề - Yêu cầu HS tự tóm tắt đề theo cách hỏi đáp - HS đọc đề toán và hỏi đáp trong trong nhóm đôi nhóm đôi Tóm tắt : Có : 3 cái lá cỏ 8 Cho : 1 cái lá cỏ 4 - GV yêu cầu HS tự làm bài trong nhóm Còn : ... ? - Hs làm bài và chia sẻ với cả lớp Bài giải Dế Trũi còn lại số phần của lá cỏ Bài 3: Tìm phân số thích hợp( HS làm việc nhóm là : 3 1 3 2 1 5) - = ( cái lá cỏ ) 8 4 8 8 8 - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm trên phiếu học - HS thảo luận nhóm tập thông qua trò chơi Ai nhanh ai đúng ? Nhóm hoàn thành các phép tính nhanh nhất và - HS làm bài đúng nhất là nhóm chiến thắng - Nhận xét , tuyên dương - Kết quả 3. Vận dụng trải nghiệm. - Mục tiêu: + Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung. + Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài - Cách tiến hành: - GV tổ chức bằng hình thức trò chơi Ai nhanh ai đúng để - HS tham gia để vận HS thực hành cộng , trừ phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học - GV đưa đề toán : vào thực tiễn. Tính : - 3 HS xung phong tham a. 3 - 4 b. 2 + 3 c. 7 - 15 gia chơi. 2 8 3 9 5 25 - Mời 3 học sinh tham gia trải nghiệm: Phát 3 phiếu cho 3 em, sau đó mời 3 em đứng theo thứ tự từ bé đến lớn theo đánh dấu trên bảng. Ai đúng sẽ được tuyên dương. - HS lắng nghe để vận - Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt dụng vào thực tiễn. IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... TUẦN 29: CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG , PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài 61: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ ( TIẾT 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. 1. Năng lực đặc thù: - Thực hiện được phép trừ hai phân số khác mẫu số , trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại - Sử dụng được phép trừ hai phân số khác mẫu số để giải quyết bài toán thực tế có lời văn đơn giản . - Phát triển năng lực giải quyết vấn đề và năng lực giao tiếp toán học. 2. Năng lực chung. - Năng lực tự chủ, tự học: Biết tự giác học tập, làm bài tập và các nhiệm vụ được giao. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia tốt trò chơi, vận dụng. - Năng lực giao tiếp và hợp tác: Phát triển năng lực giao tiếp trong hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất. - Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. - Phẩm chất chăm chỉ: Có ý thức tự giác học tập, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập. - Phẩm chất trách nhiệm: Biết giữ trật tự, lắng nghe và học tập nghiêm túc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point. - SGK và các thiết bị, học liệu phụ vụ cho tiết dạy. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu: + Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. + Kiểm tra kiến thức đã học của học sinh ở bài trước. - Cách tiến hành: - GV tổ chức trò chơi để khởi động bài học. - HS tham gia trò chơi + Câu 1: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ? + HS trả lời 4 7 2 3 7 4 + Câu 2: Tính : a, b. + HS làm bài 5 5 5 25 25 25 + Đổi chéo vở trong bàn để + Câu 2: Đổi chéo vở để kiểm tra lẫn nhau kiểm tra lẫn nhau - GV nhận xét, tuyên dương. - Một số HS đọc bài - GV dẫn dắt vào bài mới 2. Khám phá: - Cách tiến hành : + GV nêu thực tế như phần khám phá trong SGK - HS lắng nghe Tớ có 7 cái bánh , tớ 8 đã ăn 2 cái bánh . Hỏi 8 tớ còn lại mấy phần của cái bánh ? + Yêu cầu HS trả lời câu hỏi : ? Ban đầu Việt có mấy phần cái bánh ? ? Việt đã ăn mấy phần cái bánh ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 để tìm phép tính 7 2 - Phép trừ : - = ? 8 8 - GV gợi ý để HS tự tìm cách thực hiện dựa vào bài phép cộng phân số đã học - GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS làm bài vào vở , 1HS lên bảng trình bày - HS và GV nhận xét và chốt kết quả đúng 7 2 7 2 5 - Kết quả : - = 8 8 8 8 Trả lời : Việt đã ăn 5 phần cái 8 bánh - GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép trừ hai - Muốn trừ hai phân số cùng phân số cùng mẫu số mẫu số , ta tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số 3. Luyện tập Bài 1: Tính.( HS làm cá nhân ) - Yêu cầu HS tự nhắc lại cách trừ hai phân số cùng - 3 HS làm bài trên bảng lớp mẫu số và làm bài vào vở - Kết quả - Yêu cầu HS nhận xét bài và nhắc lại cách trừ hai phân số có cùng mẫu số theo nhóm đôi 9 3 9 3 6 a. = 11 11 11 11 10 5 10 5 5 b. 4 4 4 4 12 8 12 8 4 c. = 15 15 15 15 Bài 2: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình (theo mẫu).- HS làm bài theo nhóm đôi - GV HD HS quan sát hình a - Yêu cầu HS đặt đề toán dựa vào hình vẽ - HS quan sát hình a - Tớ có 4 cái bánh , tớ đã ăn 5 1 cái bánh . Hỏi tớ còn lại mấy 5 phần của cái bánh ? - Yêu cầu HS tự đặt phép tính vào vở 4 1 3 - Yêu cầu HS làm tương tự các bài còn lại a. Phép trừ : - = cái bánh 5 5 5 3 2 1 b. 4 4 4 5 2 1 c. 5 5 5 3. Vận dụng trải nghiệm. - Mục tiêu: + Củng cố những kiến thức đã học trong tiết học để học sinh khắc sâu nội dung. + Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. + Tạo không khí vui vẻ, hào hứng, lưu luyến sau khi học sinh học bài - Cách tiến hành: - GV tổ chức bằng hình thức trò chơi Tiếp sức để HS - HS tham gia để vận thực hành cộng mở rộng phân số thành thạo hơn dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. 5 3 7 17 12 2 Tính : a. - b. - 3 c. - HS tham gia chơi. 6 6 4 4 49 49 49 - Yêu cầu học sinh tham gia trải nghiệm theo ba nhóm ( mỗi nhóm 3 HS): Nhóm nào làm nhanh và đúng trong - HS lắng nghe để vận thời gian ngắn nhất sẽ thắng cuộc. dụng vào thực tiễn. - Nhận xét và tuyên dương những em làm tốt IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY: .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm:
giao_an_toan_lop_4_ket_noi_tri_thuc_tuan_29.docx



