Giáo án Toán học 4 - Tiết 96: Phân số - Nguyễn Thị Ngọc Oanh

Giáo án Toán học 4 - Tiết 96: Phân số - Nguyễn Thị Ngọc Oanh

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

1. Kiểm tra bài cũ:.

- Tính chu vi, diện tích hình bình hành biết:

a. a = 5 cm; b = 8 cm

b. a = 25 dm; b = 9 dm

- Gọi HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình bình hành.

2. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài mới:

- Trong thực tế cuộc sống chúng ta không thể dùng số tự nhiên để biểu đạt số lượng. Ví dụ có một cái bánh muốn chia đều cho năm bạn thì số bánh của mỗi bạn là bao nhiêu. Khi đó người ta phải dùng phân số. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em làm quen với phân số.

2.2.Giới thiệu phân số

- GV sử dụng các mô hình trong bộ đồ dùng học toán và yêu cầu HS thực hiện theo

- Đính lên bảng hình tròn đ¬ược chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần đ¬ược tô màu

- GV hỏi:

+ Hình tròn đ¬ược chia làm mấy phần bằng nhau?

+ Có mấy phần đ¬ược tô màu?

 

docx 4 trang xuanhoa 10/08/2022 2130
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 4 - Tiết 96: Phân số - Nguyễn Thị Ngọc Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN KIẾN TẬP
 Môn: TOÁN
Tiết 96: Phân số
Ngày soạn: 16/01/2019
Ngày dạy:
Giáo sinh:Nguyễn Thị Ngọc Oanh
I. YÊU CẦU: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số.
- Biết đọc, viết phân số
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các mô hình hoặc hình vẽ trong SGK, bộ đồ dùng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Kiểm tra bài cũ:.
- Tính chu vi, diện tích hình bình hành biết:
a. a = 5 cm; b = 8 cm
b. a = 25 dm; b = 9 dm
- Gọi HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình bình hành.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài mới:
- Trong thực tế cuộc sống chúng ta không thể dùng số tự nhiên để biểu đạt số lượng. Ví dụ có một cái bánh muốn chia đều cho năm bạn thì số bánh của mỗi bạn là bao nhiêu. Khi đó người ta phải dùng phân số. Bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em làm quen với phân số.
2.2.Giới thiệu phân số
- GV sử dụng các mô hình trong bộ đồ dùng học toán và yêu cầu HS thực hiện theo
- Đính lên bảng hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu
- GV hỏi:
+ Hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau?
+ Có mấy phần được tô màu?
- GV nêu:
+ Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. Ta đã tô màu 5/6 hình tròn (năm phần sáu)
+ Năm phần sáu viết là : (viết 5, kẻ vạch ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch ngang và thẳng với 5)
- GV yêu cầu HS đọc và viết: 
- GV giới thiệu tiếp: Ta gọi là phân số
+ Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6
+ Nêu cách viết tử số, mẫu số.
+ Mẫu số của phân số cho em biết điều gì?
- Ta nói mẫu số là tổng số phần bằng nhau được chia ra. Mẫu số luôn phải khác 0.
- Khi viết thì tử số được viết ở đâu? Tử số cho em biết điều gì?
- Ta nói tử số là phần bằng nhau được tô màu.
- GV lần lượt đưa ra các hình tròn, hình vuông, hình zích zắc như SGK, yêu cầu HS đọc phân số tạo thành
*Nâng chuẩn: Yêu cầu HS cho VD về một phân số
+ Em hiểu như thế nào về phân số?
2.3.Luyện tập
Bài 1 :
- 1 HS đọc yêu cầu. GV nhấn mạnh lại yêu cầu. Cần xác định rõ tình hình.
- HS tự làm bài, sau đó lần lượt 6 em đọc, viết và giải thích về phân số ở từng hình. 
- Gọi HS nhận xét, GV kết luận
Bài 2 :
- Treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng số như SGK
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS nhận xét
*Nâng chuẩn:Mẫu số của phân số là số tự nhiên như thế nào?
Bài 3: 
- Gọi 1 em đọc bài tập
- Đọc cho HS viết bảng con
- GV cùng HS nhận xét bài làm trên bảng
Bài 4: 
- Yêu cầu 2 em cùng bàn tập đọc phân số (HS làm việc nhóm đôi)
- Gọi 1 số em đọc
- Nhận xét, kết luận
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại nội dung bài vừa học.
- Dặn HS về làm bài luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét .
- 2 em lên bảng.
- 1 số em nêu
- HS thao tác theo hướng dẫn của GV
- Quan sát và trả lời câu hỏi
+ 6 phần
+ 5 phần
- HS lắng nghe GV giảng bài
- Viết: ; Đọc:Năm phần sáu
- HS nhắc lại
- Trả lời câu hỏi
+ Mẫu số được viết dưới vạch ngang
+Mẫu số của phân số cho em biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau.
- Khi viết: thì tử số được viết ở trên vạch ngang và cho biết có 5 phần bằng nhau được tô màu
- HS đọc phân số tạo thành và nêu TS, MS của từng phân số
* Cho VD: ; ...
- 1 em nêu như SGK, 2 em nhắc lại
- HS làm bài- 6 em lên bảng lần lượt báo cáo trước lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung
a. Hình 1: Hình 2: 
 Hình 3: Hình 4: 
 Hình 5: Hình 6: 
b. HS nối tiếp nhau trả lời.
- Quan sát
- 2 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét
Phân số
Tử số
Mẫu số
6
11
8
10
5
12
Phân số
Tử số
Mẫu số
3
8
18
25
12
55
* Mẫu số là các số tự nhiên >0
- 1 em đọc.
- HS viết bảng con, 1 em lên bảng
- Lớp nhận xét
a. b. c. d. e. 
- 1 em đọc phân số bất kì, bạn chỉ và ngược lại
- 1 số em đứng tại chỗ đọc các phân số
- Lắng nghe
Trình kí:..................
GV hướng dẫn
Lại Thị Phượng

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_hoc_4_tiet_96_phan_so_nguyen_thi_ngoc_oanh.docx