Giáo án Toán 4 - Tuần 6 - Tiết 26, Bài: Luyện tập
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên 2 loại biểu đồ.
2. Kĩ năng:
- Thực hành lập biểu đồ.
3. Thái độ:
- Rèn tính chính xác, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phấn màu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- SGK, vở, bảng con.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 6 - Tiết 26, Bài: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp : 4 Thứ ngày tháng năm 2018 Môn : Toán Tiết : 26 Tuần: 6 LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên 2 loại biểu đồ. Kĩ năng: Thực hành lập biểu đồ. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận. Đồ dùng dạy - học: Chuẩn bị của giáo viên: Phấn màu. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở, bảng con. Các hoạt động chủ yếu: Thời gian Nội dung các hoạt động dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4' 1. KTBC: - Em đã được học mấy loai biểu đồ ? - Đó là những loại biểu đồ nào ? - Nhận xét, đánh giá. - 2 HS trả lời. - Nhận xét. 2’ 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Nêu ND, YC tiết học. - HS ghi tên bài. 10’ b) Thực hành * Bài tập 1: SGK Trang 33. Đọc, so sánh và xử lí số liệu trên biểu đồ tranh. - YC HS ghi Đ hoặc S bằng bút chì vào ô vuông trong SGK. (?) Phải sửa như thế nào để các câu sai thành đúng ? (?) Cả 4 tuần cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải hoa, bao nhiêu mét vải trắng ? (?) Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải trắng? (?) Tuần nào bán được số mét vải bằng nhau ? - Đọc và nêu YC BT. - Đọc bài làm. - Nhiều HS TL. 10’ * Bài tập 2: SGK Trang 34. à Luyện đọc, so sánh và xử lí số liệu trên biểu đồ cột. (?) ở BT 2, biểu đồ thể hiện nội dung gì ? (?) Tên của các cột nêu trên biểu đồ là gì ? (?) Mỗi cột biểu thị điều gì ? (?) Đọc số ngày mưa trong mỗi tháng bằng cách nào ? - Cho HS làm bài. - Câu a, b. - Câu c. (?) Hỏi thêm: + Số ngày mưa của tháng 7 nhiều hơn số ngày mưa của TB 3 tháng là mấy ngày? + Số ngày mưa tháng 9 ít hơn số ngày mưa của TB 3 tháng là mấy ngày? - GVKL. - 3 HS. - Nhận xét. - Làm vào vở. - Chữa miệng. - 1 HS lên bảng. 10’ * Bài tập 3: (SGK - Tr 34) àTập vẽ biểu đồ. - Treo bảng phụ. - Gọi HS làm bảng phụ. - Kiểm tra, HD HS vẽ biểu đồ trong vở. - Nêu YC BT. - 1 HS. - Cả lớp làm vở. - NX - chữa bài. 4’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Người ta dùng biểu đồ để làm gì ? - Nhận xét tiết học. - YC HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - 2 HS trả lời. - HSLN Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 6 Tiết : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu : 1. Kiến thức: Viết, đọc, so sánh các STN. Đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo thời gian. Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, số TB cộng. 2. Kỹ năng: Xác định năm, thế kỉ. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thích môn học. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Biểu đồ ở BT3 phóng to. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: T26: Luyện tập. - Chữa BT số 2 (SGK 26). - NX, đánh giá. - 2 HS thực hiện YC 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. - Nghe. b. Luyện tập: 8’ Bài 1: Viết số tự nhiên liền trước, liền sau: * Đáp án: a) 2 835 918 b) 2 835 916 c) 82 360 945 (2 triệu) 7 283 096 ( 20 nghìn) 1 547 238 (2 trăm) - YCHS đọc đề và tự làm bài. - GV theo dõi, giúp HS yếu. - Chữa bài, nhận xét, chốt câu giải đúng. - Mở SGK (Tr 35). - 1 HS lên bảng, HS khác làm vào vở ô li. 6’ Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào - Gọi HS đọc đề. - YCHS tự làm bài. - Chữa bài, NX, chốt kết quả đúng. - 1 HS đọc. - HS làm bài, 1 HS lên bảng. 6’ Bài 3: Đọc biểu đồ. - Treo biểu đồ phóng to. + Tên biểu đồ là gì ? - Chữa bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Quan sát. - HS TL 8’ Bài tập 4: Ôn tập cách xác định năm và TK. * Đáp án: a) thuộc thế kỉ 20 b) thuộc thế kỉ 21 c) kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100 - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm đôi, TLCH. - Nhận xét, chốt câu TL đúng. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trả lời. 4’ Bài tập 5: (Còn thời gian thì cho làm, hết thời gian cho làm vào giờ tự học) - Đọc YC. - YC cá nhân tự làm. - Cùng HSNX, chữa bài. - Cá nhân tự làm bài. * Kết quả: X = 600; 700; 800. 2’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ôn toàn bài - Nghe. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 6 Tiết : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu : 1. Kiến thức: Viết số xác định giá trị của CS theo vị trí của chữ số đó trong một số, xác định số lớn nhất, (bé nhất) trong một nhóm các số. MQH: Giữa một số đv đo KL hoặc đo thời gian. 2. Kỹ năng: Thu thập và xử lý thông tin trong một biểu đồ. Giải toán về tìm số TBC của nhiều số. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thích môn học. Đồ dùng dạy học: Chép BT1 vào bảng phụ. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung. - Nêu tên các hàng của những lớp đã học ? - Cách đọc số có nhiều chữ số ? - Nhận xét, cho điểm. - 1HSTL. - 1HSTL. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. - Ghi đầu bài. - Nghe. b. Luyện tập: 10’ Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng. - Gọi HS đọc YC. - YCHS làm bài. - Nhận xét, chốt câu TL đúng. - 1 HS đọc YC. - HS làm bài. 10’ Bài 2: Ôn cách đọc. Biểu đồ: - Gọi HS đọc YC của BT2. - Tổ chức cho HS làm việc cả lớp. - Theo dõi, nhận xét. - 1 HS đọc. - Từng nhóm 2 HS lên bảng. - 1 HS nêu câu hỏi, 1 HSTL. - HS khác nhận xét 12’ Bài 3: Ôn giải toán tìm số TBC. - Gọi HS đọc đề bài. - HD HS phân tích đề bài. + Bài toán hỏi gì ? + Để tìm TB mỗi ngày c.hàng bán bao nhiêu m vải ta phải biết gì? + Tính số vải ngày thứ hai? Ngày thứ 3? + Tìm Tb mỗi ngày bán bao nhiêu m vải, ta làm thế nào? - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - 1 – 2 HS đọc. - Tổng số vải cả 3 ngày. - Ngày đầu: 2. - Ngày đầu : 2. - Tổng số vải của 3 ngày: 3. - HS tự làm,1 HS lên bảng. 4’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Muốn tìm số TBC của nhiều số ta làm ntn ? - 1 – 2 HSTL. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 6 Tiết : PHÉP CỘNG Mục tiêu : 1. Kiến thức: Cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ). 2. Kỹ năng: Kĩ năng làm tính cộng. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thích môn học. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1. Bài cũ: Luyện tập chung - Ghi bảng số. 645752. - YC HS đọc số. Nêu giá trị của chữ số 5? - Muốn tìm số TBC của nhiều số, ta làm ntn? - Nhận xét , đánh giá. - 1 HS đọc, chỉ vị trí c/ s 5 và nêu. - 1 HTL. 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: Nhận xét về kết quả bài làm. - Trực tiếp. à Ghi đầu bài. - Nghe. b. Giảng bài: 10’ Hoạt động 1: Củng cố cách thực hiện phép cộng Đặt tính. + Cộng từ phải à trái. - Nêu và ghi phép cộng: 48 352 + 21 026. - Gọi HS đọc phép cộng và nêu cách thực hiện phép cộng. - HD HS thực hiện phép cộng 367 859 + 541 728 tương tự như trên. - Muốn thực hiện phép cộng ta làm tn? - Ghi bảng. - 1 HS lên bảng đặt tính. - HS đọc và nêu cách thực hiện. - 1 HS lên bảng đặt tính. - HS đọc và nêu cách thực hiện - 1 – 2 HSTL: - Vài HS nêu lại. 20’ Thực hành: Bài 1 + 2: Đặt tính và tính. * Chỉ YC HS làm BT 1 b, 2b tai lớp - HD, kèm HS yếu. - YC HS chữa trên bảng, nêu miệng cách thực hiện 1 -2 phép tính của bài 1 -2. - HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng. Bài 3: Giải toán. Giải : Số cây huyện đó trồng được: 325164 + 60830 = 385499 ( cây) - Gọi HS đọc YC. - YC các nhân HS tự làm bài. - Chữa bài: Gọi HS NX. GV NX chốt KQ đúng. - 1 HS đọc. - 1 HS lên bảng. - HS khác NX. Bài 4: Tìm x. Kết quả: a) x = 1338 b) x = 608 - YC HS đọc đề. - YC các nhân HS làm bài. - Chữa bài, NX chốt KQ. - Cá nhân HS tự làm. - 2 HS lên bảng. 4’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách thực hiện phép cộng? - NX tiết học. - Hoàn thành nốt BT 1a, 2a. - 1 HSTL. - Nghe. Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 6 Tiết : PHÉP TRỪ Mục tiêu : 1. Kiến thức: Cách thực hiện phép trừ (Không nhớ và có nhớ). 2. Kỹ năng: Kĩ năng làm tính trừ. 3. Thái độ Giáo dục lòng yêu thích môn học. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Phấn màu. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: T29: Phép cộng. - Nêu cách thực hiện phép cộng? - Chữa bài tập về nhà - GV nhận xét. - 2HSTL. - 2HS lên bảng. 2. Bài mới: 1’ a) Giới thiệu bài: - Trực tiếp, ghi đầu bài. - Nghe, ghi đầu bài. b) Giảng bài: 10’ Hoạt động 1: Củng cố cách thực hiện phép trừ. + Đặt tính . + Trừ từ phải à trái. - Nêu và ghi phép trừ: 865279 – 450 237 - Gọi HS đọc và nêu cách thực hiện phép cộng. - HD HS thực hiện phép trừ: 647253 – 285749. - Muốn thực hiện phép trừ ta làm ntn? - GV chốt câu trả lời và ghi bảng. - 1HS lên bảng đặt tính, thực hiện phép trừ (Vừa tính vừa nêu miệng). - HS lên bảng thực hiện như VD1. - Ta làm - Vài HS HS nêu lại. 10’ Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 + 2: Đặt tính và tính. - Gọi HS đọc YC. - YC cá nhân HS làm bài. - Gv theo dõi, giúp HS yếu. - Chữa bài: YC HS làm bài trên bảng nêu miệng cách trừ. - KĐ kết quả đúng. - 1- 2 HS đọc. - Cá nhân HS tự làm. - 2 HS lên bảng làm bài1. - 2 HS lên bảng làm bài 2. - HS nêu (mỗi HS chỉ nêu miệng một phép tính). Bài 3: Giải toán. Giải : Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến TP Hồ Chí Minh: 1730 - 1315 = 415 (km) Đáp số: 415 km - Gọi HS đọc YC. - Vẽ sơ đồ lên bảng giải thích YC. - YC cá nhân HS làm bài. - Chốt lời giải đúng. - 1 - 2 HS đọc. - Nghe. - Cá nhân tự làm, 1 HS lên bảng. Bài 4: Giải toán. Đáp số: 349 000 cây - HD tương tự bài 3. - Nhận xét, chốt câu TL đúng. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng giải. 4’ 3. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách thực hiện phép trừ? - Nhận xét tiết- Làm BT số 5 - 1 – 2 HSTL. - Nghe.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_4_tuan_6_tiet_26_bai_luyen_tap.docx