Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 3 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-đoàn kết

Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 3 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-đoàn kết

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu- đoàn kết. Biết tìm từ ngữ phù hợp với chủ đề Nhân hậu và Đoàn kết.

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện thêm, biết cách sử dụng tốt vốn từ trên vào văn cảnh.

- Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm.

3. Thái độ

- Thêm yêu thích môn học, rèn trí nhớ và óc sáng tạo.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : + Bảng phụ viết 4 câu tục ngữ ở BT 3

 + Từ điển TV.

 

docx 4 trang xuanhoa 06/08/2022 2720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 - Tuần 3 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu-đoàn kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Luyện từ và câu Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 3
Tiết : 
MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
 Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu- đoàn kết. Biết tìm từ ngữ phù hợp với chủ đề Nhân hậu và Đoàn kết.
2. Kỹ năng: 
Rèn luyện thêm, biết cách sử dụng tốt vốn từ trên vào văn cảnh. 
Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm.
3. Thái độ
Thêm yêu thích môn học, rèn trí nhớ và óc sáng tạo.
Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : + Bảng phụ viết 4 câu tục ngữ ở BT 3
 + Từ điển TV.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
1. Bài cũ:
Từ đơn, từ phức.
-Tiếng dùng để làm gì? từ dùng để làm gì? Cho ví dụ?
-Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức? Cho ví dụ?
+Nhận xét, đánh giá
- 2 HS trả lời.
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:
8’
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS hoạt động nhóm.
- Hướng dẫn nhóm trình bày
- Em hiểu “hiền dịu” nghĩa là gì? Đặt câu với từ đó.
- 1 HS.
- HS hoạt động nhóm 4
HS tra từ, tìm từ.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
+Hiền dịu, hiền lành, hiền hậu, hiền thảo, hiền từ.
+Hung ác, ác ôn 
- Hiền dịu và dịu dàng.
+Mẹ em thật hiền dịu.
5’
Bài 2:
- Gọi HS đọc.
-Yêu cầu HS làm bài tập.
-Hướng dẫn HS chữa bài.
- 1 HS.
- HS làm bài tập.
- HS chữa bài.
5’
Bài 3:
- Gọi HS đọc.
-Yêu cầu HS làm bài tập.
- Hướng dẫn HS chữa bài- chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS.
- HS làm bài.
- Chữa bài.
a) Hiền như bụt.
b)Lành như đất.
c)Dữ như cọp.
d)Thương nhau như chị em ruột.
10’
Bài 4:
- Em thích câu tục ngữ nào nhất? Vì sao?
- Gọi HS đọc.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2.
- Hướng dẫn HS: Muốn hiểu được các thành ngữ, tục ngữ, em phải hiểu được cả nghĩa đen, nghĩa bóng. Nghĩa bóng có thể suy ra từ nghĩa đen.
-Yêu cầu HS làm bài, giáo viên bao quát.
- Gọi HS giải thích những câu thành ngữ, tục ngữ đó.
Câu thành ngữ, tục ngữ đó có thể dùng trong tình huống nào?
- 3 HS nêu ý kiến.
- 1HS.
- HS thực hiện nhóm 2.
- HS nghe.
- HS làm bài.
- HS lần lượt trình bày.
Ví dụ:
 Môi hở răng lạnh.
+Nghĩa đen: Môi và răng là 2 bộ phận trong miệng
+Nghĩa bóng:Những người ruột thịt, gần gũi xóm giềng phải biết che chở cho nhau.
+ Câu này sử dụng để khuyên những người trong gia đình, họ hàng phải biết đùm bọc, yêu thương, che chở nhau.
5’
3. Củng cố-Dặn dò :
-Tìm 1 từ thuộc chủ điểm “nhân hậu- đoàn kết” và đặt câu với từ đó.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ và sưu tầm những câu TN, TN khác thuộc chủ điểm trên.
- HS lắng nghe, ghi vở

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_luyen_tu_va_cau_4_tuan_3_bai_mo_rong_von_tu_nhan_hau.docx