Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011

Tiết 2: Toán :

 Bài 6: Các số có sáu chữ số .

A. Mục tiêu :

- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề .

- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số . Hs làm bài 1; bài 2; bài 3; bài 4a,b.

- Giáo dục ý thức học tập của hs

B. Chuẩn bị :

- Gv: Bảng phụ kẻ bài 1, 2/9

- Hs: SGK

- Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.

C. Các hoạt động dạy - học :

I. ổn định tổ chức

II. Kiểm tra bài cũ :

- Gọi hs lên bảng làm bài Tính giá trị của biểu thức 237 - (66 + x) với x = 34

- Gv nhận xét, cho điểm

III. Bài mới :

1.Giới thiệu bài :(trực tiếp)

2. Nội dung .

 Số có 6 Chữ số :

a.Ôn về các hàng đơn vị,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn .

 

doc 33 trang xuanhoa 06/08/2022 2900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2:
Ngày soạn: 28/ 8/ 2010
Ngày giảng: Thứ hai 30/08/ 2010
Tiết 1: âm nhạc
(Giáo viên chuyên)
_______________________________________
Tiết 2: Toán :
 Bài 6: Các số có sáu chữ số .
A. Mục tiêu :
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề .
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số . Hs làm bài 1; bài 2; bài 3; bài 4a,b.
- Giáo dục ý thức học tập của hs
B. Chuẩn bị :
- Gv: Bảng phụ kẻ bài 1, 2/9
- Hs: SGK
- Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
C. Các hoạt động dạy - học :
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi hs lên bảng làm bài Tính giá trị của biểu thức 237 - (66 + x) với x = 34
- Gv nhận xét, cho điểm
III. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :(trực tiếp)
2. Nội dung .
 Số có 6 Chữ số : 
a.Ôn về các hàng đơn vị,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn .
- Yêu cầu hs nêu quan hệ giữa các hàng liền kề
10 đ v = ? chục 
10 chục = ? trăm 
10 trăm = ? nghìn 
10 nghìn = ? chục nghìn 
? Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ?
- Gv nhận xét, bổ sung
b Hàng trăm nghìn :
10 chục nghìn = ? trăm nghìn 
1 trăm nghìn viết như thế nào?
c. Viết, đọc số có 6 chữ số :
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các hàng từ hàng đơn vị đến hàng trăm nghìn
- Gắn các thẻ số 100 000; 10 000;....;1 lên các cột tương ứng lên bảng
- Gv gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng
? Đếm xem có bao nhiêu trăm? bao nhiêu chục nghìn? bao nhiêu nghìn?
? Có bao nhiêu trăm? chục? đơn vị?
? Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn ...bao nhiêu đơn vị?
- Gv hướng dẫn hs viết số và đọc số 
? Nêu cách viết số?
? Nêu cách đọc số?
- GV lập thêm số 327 163 tương tự VD trên 
? Số trên là số có mấy chữ số?
3.Thực hành :
Bài 1(T9): Gọi hs đọc yêu cầu
- Gv phân tích mẫu 
- Gv gắn bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 1b
- Hs, gv nhận xét, sửa sai
Bài 2(T9): Nêu yêu cầu?
- Gv gắn bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài 2, làm mẫu
- Hs, gv nhận xét, sửa sai
Bài 3 (T10): Nêu yêu cầu? 
- Yêu cầu hs nối tiếp đọc bài
- Hs, gv nhận xét, sửa sai
Bài 4(T10): Nêu yêu cầu?
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
- Gv đọc cho hs viết
a Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm : 
b. Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu 
- GV nhận xét, tuyên dương
(còn thời gian gv cho hs làm bài 4c,d)
- Hs suy nghĩ, trả lời
10 đv = 1 chục 
10 chục = 1 trăm 
10 trăm = 1 nghìn 
10 nghìn = 1 chục nghìn 
- 10 lần .
10 chục nghìn = 100 nghìn 
1 trăm nghìn viết 100 000 
- Hs quan sát, đọc
Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn,trăm,chục, đơn vị
- Hs quan sát, thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
- 4 trăm nghìn, 3chục nghìn, 2nghìn
+. 5trăm, 1chục, 6 đơn vị
 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị .
 432 516
+. Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu 
- Hs đọc, viết số
+. Viết từ hàng cao đến hàng thấp 
+. Đọc từ hàng cao đến thấp 
- 1 HS lên viết số 
- 1HS đứng tại chỗ đọc số 
+. 6 chữ số 
- Hs nhận xét, sửa sai 
Viết theo mẫu
- HS nghe, tiếp thu
- Hs lên bảng điền số, đọc số
+. 523 453 : Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba .
Viết theo mẫu
- Hs nghe, suy nghĩ, làm bài
Đọc các số 96 315; 796 315;106315; 106 827
- Hs nối tiếp đọc
Viết các số sau
- 2 hs lên bảng, lớp nghe và viết số vào vở
63115
+. 723 936 
IV. Củng cố - dặn dò :
- Đọc số sau : 678 123 
- Gv nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà làm bài tập: Bài 4, c ( T10) . Chuẩn bị tiết sau
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 3: Tập đọc 
 Bài 3: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp theo )
A . Mục đích , yêu cầu
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ,ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.
- Giáo dục HS tinh thần đoàn kết bạn bè
*. TCTV: Giải nghĩa một số từ mới: chóp bu, nặc nô
B . Chuẩn bị :
- Gv: Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ viết câu, đoạn cần hướng dẫn đọc
- Hs: SGK
- Dự kiến hoạt động: cá nhân, nhóm đôi, cả lớp 
C . Các hoạt động dạy và học :
I. ổn định tổ chức
II Kiểm tra bài cũ : - 2HS đọc bài cũ+trả lời câu hỏi
III. Bài mới
1 Giới thiệu bài :(trực tiếp)
2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
a.Luyện đọc :
+. Bài chia làm mấy đoạn?
*. Luyện đọc nối tiếp theo đoạn
- Đọc lần 1, sửa lỗi phát âm 
- Đọc lần 2 kết hợp giải nghĩa từ :Chóp bu, nặc nô
- Luyện đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
b. Tìm hiểu bài :
? Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào?
? Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì?
Dế Mèn đã hành động như thế nào để trấn áp bọn Nhện, giúp đỡ chị Nhà Trò. Chúng ta cùng tìm hiểu bài 
- Gọi hs đọc đọan 1
? Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ như thế nào?
Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì?
? Đứng trước trận địa mai phục của bọn Nhện Dế Mèn đã làm gì?
?Đoạn 2 ý nói gì?
? Dế Mèn đã nói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ?
? Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện đã hành động ntn?
? Đoạn 3 ý nói gì?
- Câu hỏi 4 SGK 
? Nội dung chính của đoạn trích là gì? 
- GVghi nội dung lên bảng .
c . Hướng dẫn đọc diễn cảm :
? Đoạn 1 bạn đọc với giọng như thế nào?
? Đoạn 2 bạn đọc như thế nào? Nhấn giọng ở từ ngữ nào?
? Đoạn 3 bạn đọc nhấn giọng ở từ ngữ nào? Giọng đọc ra sao?
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 
"Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi không? "
- GV đọc mẫu 
- Hs, gv nhận xét, khen bạn đọc tốt
IV. Củng cố - dặn dò :
- 1HS khá đọc bài 
+. Chia làm 3 đoạn
 Đoạn 1: 4 dòng đầu 
 Đoạn 2: 6 câu tiếp theo 
 Đoạn 3: Phần còn lại 
- 3 hs nối tiếp đọc 3 đoạn, sửa lỗi phát âm 
- 3 hs nối tiếp đọc 3 đoạn, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp 
- 2HS đọc bài 
- HS theo dõi SGK
- Bọn Nhện 
- Đòi lại công bằng, bênh vực 
Nhà Trò yếu ớt ...
- 1HS đọc đoạn 1
+. Bọn Nhện chăng tơ ...hung dữ 
+) ý 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn Nhện thật đáng sợ. 
- HS đọc đoạn 2.
+. Dế Mèn ra oai vẻ thách thức 
Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện .
Thấy Nhện cái xuất hiện vẻ đanh đá ...phanh phách .
+) ý 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện .
- 1HS đọc đoan còn lại 
+. Dế Mèn thét lên, so sánh bọn Nhện béo .... lại cứ đòi món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ và còn đe doạ chúng .
+. Chúng sợ hãi, cùng rạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang phá hết dây tơ chăng lối .
+) ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn Nhện nhận ra lẽ phải .
- 1 HS đọc 
- Trao đổi theo cặp , TL: Em tặng cho Dế Mèn danh hiệu “hiệp sĩ” .
- HS nêu 
- HS nhắc lại 
- 3 HS đọc 3 đoạn của bài 
- 1HS đọc đoạn 1.
- Đọc chậm ,giọng căng thẳng, hồi hộp . Nhấn giọng ở các từ : Sừng sững, lủng củng, hung dữ .
- 1HS đọc đoạn 2
+. Nhấn giọng : Cong chân, đanh đá, nặc nô, quay phắt.....
 . Đoạn tả sự xuất hiện của Nhện cái đọc nhanh hơn.
-1HS đọc đoạn 3
- Giọng hả hê 
- Nhấn giọng : Dạ ran ,cuống cuồng, quang hẳn .
- HS theo dõi
- HS đọc theo cặp 
- Thi đọc diễn cảm 
- Gv nhận xét giờ học. Khuyến khích HS đọc truyện "Dế Mèn phưu lưu kí "
- Chuẩn bị bài : Truyện cổ nước mình .
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 4 : Tập làm văn 
Bài 4: Kể lại hành động của nhân vật
A. Mục đích yêu cầu:
- Hs Hiểu: hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND ghi nhớ)
- Hs biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật( Chim Sẻ, Chim Chích),bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước- sauđể thành câu chuyện 
- Giáo dục ý thức học tập của hs 
B. Chuẩn bị: 
- Gv: 2 tờ giấy khổ to viết sẵn :
Các câu hỏi của phần nhận xét ( Sau mỗi câu hỏi có khoảng trống ) 9 câu văn ở phần luyện tập để học sinh điền vào chố ....
- Hs: Sgk
- Dự kiến hoạt động : cá nhân, nhóm, cả lớp
C. Các hoạt động dạy - học 
I. ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ: 
- Thế nào là kể chuyện ? Nêu các nhân vật trong truyện "Sự tích Hồ Ba Bể"
- Gv nhận xét, cho điểm
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : (trực tiếp)
2. Nội dung
2.1. Phần nhận xét: 
a. Bài 1;2;3 /21
- Gọi 2 hs đọc bài văn - GV đọc diễn cảm 
- Gọi hs đọc yêu cầu bài 2, 3
- Gv chia nhóm, yêu cầu thảo luận , trả lời câu hỏi
+. Ghi lại vắn tắt những hành động của cậu bé bị điểm không trong truyện?
(Gv gợi ý Thế nào là ghi vắn tắt- Ghi những ND chính ,quan trọng)
?Mỗi hành động của cậu bé nói lên điều gì ?
?Các hành động nói trên được kể theo thứ tự nào ?
- Gv nhận xét, bổ sung
- Gv bình luận thêm về việc cậu bé khóc vì thương cha ...
2.2.Phần ghi nhớ :
- Gv gợi ý cho hs rút ra ghi nhớ
(Khi kể chuyện cần chú ý điều gì ?)
2.3.Luyện tập :
Nêu yêu cầu?
- Gv treo bảng phụ ghi sẵn 9 câu văn của bài
- Gv Giúp hs hiểu rõ yêu cầu
- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi làm bài
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Yêu cầu hs sắp xếp thành câu chuyện
- Gv nhận xét, bổ sung
*. Đọc truyện :"Bài văn bị điểm không"
- 2 hs đọc bài,lớp đọc thầm
- Hs nghe, theo dõi
*. Tìm hiểu yêu cầu của bài
- 2HS nối tiếp nhau đọc 2 lần toàn bài .
- Hs thảo luận, trả lời
+.Giờ làm bài : Nộp giấy trắng 
 Giờ trả bài :Im lặng mãi mới nói 
 Lúc ra về : Khóc khi bạn hỏi 
+. Thể hiện tính trung thực , yêu cha
+. Hành động xảy ra trước thì kể trước ,hành động xảy ra sau thì kể sau .
- Các nhóm trình bày
- Hs nghe, liên hệ bản thân
- Hs nghe, rút ra ghi nhớ
- 3 HS đọc ghi nhớ 
- Hs đọc yêu cầu trang 21
- Hs nghe, tiếp thu
- Hs thảo luận theo cặp làm bài
- Hs nối tiếp lên bảng điền từ
1. Sẻ 5. Sẻ - Chích 2. Sẻ 4. Sẻ 7
3. Chích 6. Chích 8. Chích
9. Sẻ - Chích - chích
IV. Củng cố -dặn dò : 
- Khi kể chuyện cần chú ý điều gì?
- Gv nhận xét giờ học. BTVN : học thuộc ghi nhớ . Viết lại vào vở thứ tự đúng của câu chuyện về chim sẻ và chim chích. Chuẩn bị tiết sau.
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 5 : Chào cờ
_________________________________________________________________________________________________
Ngày soạn: 29/09/2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 31/08/2010
Tiết 1: Đạo đức : 
Bài 2: Trung thực trong học tập (Tiết 2)
A. Mục tiêu : 
 - Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
 - Biết được: trung thực trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ, được mọi người yêu mến.
 - Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
 - Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
- SGK. Các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong HT
- Dự kiến hình thức hoạt động: Cá nhân, nhóm, cả lớp
C. Các hoạt động dạy và học :
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là trung thực trong HT?
- Trung thực trong HT có ích lợi gì?
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :(trực tiếp)
2. Tìm hiểu bài :
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm bài 
- Chia nhóm, giao việc 
Em sẽ làm gì nếu :
a. Em không làm được bài trong giờ kiểm tra?
b. Em bị điểm kém nhưng cô giáo lại ghi nhầm vào sổ là điểm gỏi?
c. Trong giờ kiểm tra bạn bên cạnh không làm được bài cầu cứu em?
b. Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
+. Em hãy kể lại những mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập mà em biết?
+. Em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gương đó?
- GV kết luận: Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gương trung thực trong học tập. Chúng ta cần học tập các bạn đó.
c. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm
- Chia nhóm, giao việc 
+. Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem?
+. Nếu em ở tình huống đó em có, em có hành động như vậy không ? Vì sao? 
- Gv nhận xét, tuyên dương
1. Bài tập 3
- Thảo luận nhóm 4 (5phút )
- Đại diện nhóm báo cáo 
- Chịu điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại 
- Em báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng .
- Em bảo bạn thông cảm ,vì làm như vậy là không trung thực trong HT.
- Nhận xét, bổ sung 
2. Trình bày tư liệu đã sưu tầm 
- HS trình bày 
- HS nêu 
- Hs nghe, tiếp thu
3. Trình bày tiểu phẩm
- 1HS đọc bài tập 5
- Thảo luận nhóm 6 (5 phút )
- 2 nhóm trình bày tiểu phẩm 
- HS nêu 
- HS liên hệ 
IV. Củng cố , dặn dò. 
- Trung thực trong học tập sẽ giúp em điều gì?
- GV nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị tiết sau
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 2: Toán :
Bài 7 : Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số.
- HS có ý thức tự giác , tích cực trong học tập. Bài 1;bài 2; bài 3a,b,c; bài 4a,b
- Giáo dục ý thức học tập của hs
B. Chuẩn bị
- Gv: Bảng nhóm ghi nội dung bài 3a, 3c; bảng phụ kẻ bài 1/10 + phiếu bài tập.
- Hs: SGK
- Dự kiến hình thức hoạt động: Cả lớp, nhóm, cá nhân
C. Các hoạt động dạy và học :
I. ổn định tổ chức
II Kiểm tra bài cũ :
- Gọi hs đọc các số: 595 678; 973 989; 20 341, chữ số 3 thuộc hàng nào?
- Gv nhận xét, cho điểm
III.Bài mới :
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
2. Nội dung
b.Thực hành :
Bài 1(T10): ?Nêu yêu cầu ?
- Gv treo bảng phụ đã kể sẵn nội dung bài 1, yêu cầu hs phân tích bảngGv làm mẫu
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài
Viết theo mẫu
- Hs quan sát, phân tích bảng 
- Hs nghe, tiếp thu
- 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm vào phiếu
Viết số
Trăm nghìn
Chục ngìn
Nghìn
Trăm
Chục 
Đơn vị
Đọc số
425301
4
2
5
3
0
1
Bốn trăm hai mươi năm nghìn, ba trăm linh một
728309
7
2
8
3
0
9
Bảy trăm hai mươi tám, ba trăm linh chín.
Bài 2(T10): Nêu yêu cầu?
- GV ghi bảng :Đọc số 2 453, 65 243,
672 543,53 620
?Chữ số 5 ở mỗi trên thuộc hàng nào ?
- GV nhận xét .
+. Bài 2 ôn lại cho em kiến thức gì?
Bài 3(T10) Nêu yêu cầu?
- Gv chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận, làm bài
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
+. Bài 3 ôn lại cho em kiến thức gì?
Bài 4(T10): Nêu yêu cầu?
?Em có nhận xét gì về quy luật viết các số trong dãy số tự nhiên ?
- Gv hướng dẫn hs nhận ra quy luật viết tiếp các số trong từng dãy
- Yêu cầu HS làm bài
- Hs, gv nhận xét, sửa sai
+. Bài 4 ôn lại cho em kiến thức gì?
(còn thời gian hướng dẫn hs làm bài 4cd)
Đọc các số sau
- HS nêu miệng: đứng tại chỗ đọc số 
- Hs trả lời miệng
- Hs trả lời
Viết các số sau
- Hs thảo luận, làm bài vào bảng nhóm
a, 4 300 
c. 24 301 
- Các nhóm trình bày nhận xét 
- Hs trả lời
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Hs suy nghĩ, tự làm bài
Phần a số viết sau hơn số viết trước 100 000 đv ; phần b số viết sau hơn số viết trước10 000 đv
- 2 HS lên bảng viết , lớp làm vào vở:
+300 000;400 000;500 000; 600 000;...
+350 000;360 000; 370 000; 380 000;..
- Hs trả lời
IV. Tổng kết -dặn dò : 
 - Tiết học ôn lại cho em kiến thức gì?
 - BTVN:Bài 4c,d(T10) và BT trong VBT. Chuẩn bị tiết sau.
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu :
Bài 3: Mở rộng vốn từ .Nhân hậu -Đoàn kết .
A. Mục đích, yêu cầu
 - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ điểm Thương người như thể thương thân.(BT1, BT4)
. Nêu được ý nghĩa của các câu tục ngữ ở BT4
 - Nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhân” theo 2 nghĩa khác nhau: người, lòng thương người.(BT 2, BT3)
 - GD HS biết quan tâm, giúp đỡ người khác
B. Chuẩn bị
- Gv: Bút dạ ,bảng nhóm kẻ sẵn cột a,b,c,d, ở BT1. 
- Hs: SGK
- Dự kiến hoạt động: nhóm, cá nhân ,cả lớp
C. Các hoạt động dạy và học 
 I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ :
-Viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần : 
 có 1 âm 
 có 2 âm 
+. Bố ,mẹ ,dì .... Bác ,thím ,ông ,cậu ....
B. Day bài mới :
 1.Giới thiệu bài : (trực tiếp)
 2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1(T17): Nêu yêu cầu ?
- Gv chia lớp làm 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Gv phát bảng nhóm cho các nhóm
+ N1: Thể hiện lòng nhân hậu, yêu thương đồng loại?
+. N2: Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặ yêu thương?
+. N3: Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại?
+. N4: Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ?
-GV chốt lại lời giải đúng, tuyên dương các nhóm
+. Em đã biết yêu thương, đoàn kết giúp đỡ bạn bè và mọi người chưa?
- Gv nhận xét, giáo dục hs
Bài 2(T17): Nêu yêu cầu ?
- Gv ghi ý chính lên bảng
+. Tù có tiếng nhân có nghĩa là người?
+. Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thuơng người
+. Tiếng "nhân" vừa học có mấy nghĩa khác nhau?
- Gv nhận xét, kết luận
Bài 3 (T17): Nêu yêu cầu ?
- Mỗi em 1 câu với từ ở nhóm hoặc nhóm b ,c,d
 Bố em là công nhân .
 Bố em rất nhân hậu .
 - Gv nhận xét, tuyên dương
Bài 4(T17): Nêu yêu cầu ?
+. ở hiền gặp lành 
+.Trâu buộc ghét trâu ăn 
+. Một cây làm chẳng nên non ...núi cao
- Gv nhận xét, kết luận
Tìm các từ ngữ...
- Hs thảo luận nhóm, làm bài vào bảng nhóm
- Các nhóm trình bày, nhận xét,bổ sung 
a) lòng nhân ái,vị tha, thương mến, yêu quý, đau xót , đồng cảm, bao dung...
b) hung ác, nanh ác, hung tàn, tàn ác, tàn bạo, cay độc, dữ tợn, ác nghiệt...
c) cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, bảo vệ, hỗ trợ, bênh vực, che cở, nâng đỡ, che chắn...
d) ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập...
- Hs trả lời
-2 HS nêu 
-Thảo luận cặp làm vào vở 
- Các nhóm trả lời miệng
a. Nhân dân ,công nhân ,nhân loại ,nhân tài 
b. Nhân hậu ,nhân ái ,nhân đức ,nhân từ 
+. 2 nghĩa khác nhau: Ngừơi, lòng thương người.
Đặt câu với 1 từ ở bài tập 2.
- 2HS lên bảng ,lớp làm vào vở 
- Hs nối tiếp đọc câu của mình
- Nhận xét, sửa sai 
Các câu tục ngữ dưới đây khuyên, chê ta điều gì? 
-Thảo luận theo cặp ,trình bày miệng
+. Khuyên người ta sống hiền lành ,nhân hậu vì sống như vậy sẽ gặp những điều tót lành ,may mắn .
+. Chê bai những người có tính xấu ,ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc ,may mắn .
+. Khuyên người ta đoàn kết với nhau ,đoàn kết tạo nên sức mạnh . 
- Hs nhận xét bổ sung .
IV. Củng cố -dặn dò : 
- Tìm TN thích hợp với chủ điểm ?
- Nhận xét tiết học .BTVN :Học thuộc các câu thành ngữ, câu tục ngữ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau 
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 4: Chính tả (Nghe –viết) 
Bài 2: Mười năm cõng bạn đi học .
A. Mục đích yêu cầu :
- Nghe – viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ đúng quy định.
 - Làm đúng bài tập 2, bài tập (3) a/ b
 - Rèn cho HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
B. Chuẩn bị
- GV : Bảng phụ chép sẵn bài 2/16
- Hs : Vở BTTV, SGK
- Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
C. Các hoạt động dạy và học:
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ :
- GV đọc : Nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà xoà, lẫn lộn . 
 1 hs lên bảng viết, dưới lớp viết vào nháp
- Gv nhận xét, cho điểm
III.Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài :(trực tiếp)
2. Hướng dẫn hs nghe- viết :
- GV đọc bài viết 
a. Tìm hiểu đoạn văn :
? Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh ?
? Việc làm của Sinh đáng trân trọng ở điểm nào ?
b. Hướng dẫn viết từ khó :
?Nêu từ khó viết, dễ lẫn lộn ?
?Nêu tên riêng trong bài? Khi viết tên riêng em phải viết ntn?
 - GV đọc từ khó .
c. Viết chính tả :
- GV đọc bài cho HS viết, quan sát uốn nắn 
- GV đọc bài cho HS soát 
- Chấm chữa bài 
- Hs nghe
- Mở SGK (T16). Theo dõi SGK 
- Đọc thầm bài, suy nghĩ, trả lời
+. Sinh cõng bạn đi học suốt 10 năm 
+. Sinh tuy nhỏ không quản ngại khó khăn ngày ngày cõng Hanh đi học .
- Ki-lô -mét, khúc khuỷu, gập ghềnh ,liệt .
+. Tuyên Quang, Chiêm Hoá ,Vinh Quang, Sinh , Hanh .
- 3HS lên bảng, Lớp viết bảng con 
- HS viết bài 
- Đổi vở soát bài 
3.Hướng dẫnHS làm bài tập :
Bài 2(T16): Nêu yêu cầu ?
- Gv treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn, yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài
- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Hs, gv nhận xét, sửa sai
Bài (3) (T17): Nêu yêu cầu phần b ?
+. Để nguyên - vằng vặc trời đêm. Thêm sắc màu phấn cùng em đến trường
- Gọi hs trả lời miệng
- Gv nhận xét tuyên dương
Chọn cách viết đúng từ đã cho trong ngoặc đơn
- hs thảo luận, làm bài
 sau, rằng, chăng, xin, băn khoăn, sao xem
- Hs lên bảng làm bài
Giải câu đố sau
- Chữ : trăng .
- Hs trả lời, hs dưới lớp nhận xét
IV. Củng cố -dặn dò : 
- Gọi hs dọc lại bài chính tả
- Gv nhận xét tiết học, dặn hs chuẩn bị tiết sau.
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 5: 	 Kĩ thuật
Bài 1 (tiết2) : Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (Tiếp )
A. Mục tiêu: 
- HS Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu thêu
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ)
- GD ý thức thực hiện an toàn lao động.
B. Chuẩn bị.
- Gv: Mẫu
- Hs: Một số mẫu vải thường dùng
 Kim khâu, kim thêu các cỡ. Kéo cắt vải, cắt chỉ.
 Khung thêu, sáp, phấn màu, thước dây, thước dẹt.
 Một số sản phẩm may, khâu, thêu. 
- Hình thức hoạt động: Cá nhân, cả lớp
C. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Nêu đặc điểm kim khâu và kim thêu?
 Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
2. Nội dung
a. Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim:
- GV nêu yêu cầu.
- Nêu đặc điểm kim khâu và kim thêu ?
- GV nêu nhận xét và kết luận
Kim gồm có 3 phần:đầu kim,thân kim,đuôi kim( chôn kim)
- HS quan sát hình 4.
- Quan sát mẫu kim thêu các cỡ. Mẫu kim thêu.
- 2,3 HS trả lời.
b. Hoạt động 2: HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV đánh giá kết quả thực hành.
- HS thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Gv nhận xét giờ học. 
- Dặn hs về thực hành xâu chỉ và vê nút chỉ cho đẹp hơn. Chuẩn bị kim các loại, chỉ khâu, chỉ thêu.
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________________________________________________________________
Ngày soạn: 31/08/2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 01/09/2010
 Tiết 1: Toán 
Bài 8 :Hàng và lớp.
A. Mục tiêu: 
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
 Biết viết số thành tổng theo hàng.Hs làm bài 1; bài 2; bài 3
- Giáo dục ý thức học tập của hs
B. Chuẩn bị: 
- Gv: Bảng phụ đã kẻ sẵn hàng, lớp chưa viết số/11.
- Hs: SGK
- Dự kiến HĐ: cá nhân, cả lớp.
C. Các hoạt động dạy- học
I. ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ: 
- 1 Hs lên bảng làm BT 4 c, d( T10 )
- Gv nhận xét, cho điểm
III. Bài mới: 
a. Giới thiệu lớp đv, lớp nghìn:
? Nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ-> lớn?
- GV ghi các hàng vào bảng.
- Giơí thiệu: hàng đv, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đv.
+ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn....
- GV chỉ vào các hàng, lớp trên bảng phụ.
- GV ghi số 321 vào cột số.
Yêu cầu hs tìm chữ số ở hàng đơn vị - chục - trăm
Tiến hành tương tự với số: 654000, 654321.
* Lưu ý: 
-Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ-> lớn.( từ phải- trái).
- Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho giữa 2 lớp có 1 khoảng cách nhất định.
? Đọc các hàng từ bé-> lớn.
+. Thế nào là lớp đơn vị, lớp nghìn?
3. Thực hành:
Bài1(T11): Nêu yêu cầu?
- Gv treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung, phân tích mẫu
- Hs ghi câu trả lời đúng
Bài 2( T11): Nêu yêu cầu?
- Gọi hs đọc các số: 46 307; 56 032; 123517; 305 804; 960 783
+. Trong số 46307, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
- HS làm tiếp các số còn lại.
- Gv nhận xét, sửa sai
- GV chỉ vào các số: 7, 0, 3, 4, 6. HS nêu tên hàng tương ứng.
b. Nêu yêu cầu
- Gv phân tích mẫu, gọi 2 hs lên bảng làm bài, hs lớp làm vào phiếu
Bài 3( T12): Nêu yêu cầu?
- Gv phân tích mẫu
52 314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4
- Gọi 3 hs lên bảng làm bài
- Hs, gv nhận xét, bổ sung
- Hàng đv, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn....
- Nghe, nhắc lại
 hợp thành hàng nghìn.
- Hs trả lời miệng: Chữ số 1 viết ở hàng đv, chữ số 2 ở hàng chục, chữ số 3 ở hàng trăm.
- Hs nghe, trả lời
- Nghe.
- Hs trả lời
Viết theo mẫu
- Hs quan sát, nghe, suy nghĩ làm bài
- Hs trả lời miệng
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào?
- Hs đọc nêu tên các hàng, các lớp của các số.
+. Trong số 46 307 chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị...
- Số 7 thuộc hàng đv.
Số 0 thuộc hàng chục...
Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi bảng sau:
- Hs làm bài theo yêu cầu của gv
Số
67021
79518
715519
GT của chữ số 7
7000
70000
700000
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu)
- Hs nghe, tiếp thu
- 3 hs lên bảng làm bài, lớp làm vở
503 060 = 50 000 + 3000 + 60
83760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60
176091=100000 +70000 + 6000 + 90 + 1
IV. Củng cố - dặn dò :
- Hôm nay học bài gì? Lớp nghìn gồm những hàng nào?	 
- Gv nhận xét, BTVN: bài 5( T12). Chuẩn bị tiết sau.
Bổ sung sau tiết dạy:..................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________________________________________
Tiết 2: Tập đọc
 Bài 4: Truyện cổ nước mình.
A. Mục đích, yêu cầu
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm 
- Hiểu nội dung : Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông .(Trả lời các câu hỏi trong SGK, thuộc ít nhất 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng cuối)
 - GD HS lòng tự hào, yêu quý các câu truyện cổ
*. TCTV: Hs hiểu thêm nghĩa một số từ mới: Nhận mặt
B. Chuẩn bị :
-Tranh minh hoạ bài học SGK 
- Bảng phụ viết sẵn câu ,đoạn thơ cần luyện đọc
- Dự kiến hoạt động: cá nhân, cặp,cả lớp . 
C. Các hoạt động dạy và học :
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ :
- 1HS đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
? Qua đoạn trích em thích nhất hình ảnh nào của Dế mèn ?Vì sao 
- Gv nhận xét, cho điểm
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : (trực tiếp)
2.Luyện đọc và tìm hiểu bài :
a. Luyện đọc :
- Gọi 1 hs đọc toàn bài
?Bài được chia làm mấ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_2_nam_hoc_2010_2011.doc