Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Đề 1 (Có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.

Dãy trên có tất cả:

A. 11 số B. 9 số C. 8 số D. 10 số

Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543

Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B

A. A = B B. A > B C. B > A D. A <>

Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,

 

doc 9 trang xuanhoa 06/08/2022 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195;	2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số	B. 9 số	C. 8 số	D. 10 số
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433	B. 82443	C. 83543	D. 82543
Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và	B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B
A. A = B	B. A > B	C. B > A	D. A < B
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, 
A. 1000	B. 1234	C. 2007	D. 100
Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.
A. 3 viên	B. 5 viên	C. 4 viên	D. 6 viên
Câu 7.
Hình trên có số đoạn thẳng là:
A. 13 đoạn	B. 16 đoạn	C. 15 đoạn	D. 18 đoạn
Câu 8. 9m 4cm= cm
A. 94 cm	B. 940 cm	C. 904cm	D. 9004 cm
Câu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. dện tích hình chữ nhật ABDC là
A. 36 cm²	B. 20 cm²	C. 65 cm²	D. 45 cm
Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số:
A. 24 số	B. 30 số	C. 18 số	D. 12 số
Câu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 440	B. 44	C. 404	D. 444
Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 720m	B. 640m	C. 800m	D. 900m
Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700	B. x = 6700	C. x = 7600	D. x = 7700
Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư.	B. Thứ sáu.	C. Thứ năm.	D. Thứ bẩy.
Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011	B. 1001	C. 1000	D. 1111
Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau
A. 20 số	B. 16 số	C. 12 số	D. 10 số
Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008	B. 2009	C. 2017	D. 2005
1
Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 3 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?
A. 8 con	B. 10 con	C. 12 con	D. 22 con
Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi
A. 33 tuổi	B. 35 tuổi	C. 34 tuổi	D. 25 tuổi
Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:
A. 36 cm²	B. 20 cm²	C. 65 cm²	D. 45 cm
HS tự làm , chép đáp án đúng ra vở ô ly 
Phụ huynh dựa vào đáp án , KT kết quả con làm 
Đáp án : màu đỏ 
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3
Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195;	2007; 1000; 71 768; 9999; 17.
Dãy trên có tất cả:
A. 11 số	B. 9 số	C. 8 số	D. 10 số
Câu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác	B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác	D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:
A. 83433	B. 82443	C. 83543	D. 82543
Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và	B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với B
A. A = B	B. A > B	C. B > A	D. A < B
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13, 
A. 1000	B. 1234	C. 2007	D. 100
Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.
A. 3 viên	B. 5 viên	C. 4 viên	D. 6 viên
Câu 7.
Hình trên có số đoạn thẳng là:
A. 13 đoạn	B. 16 đoạn	C. 15 đoạn	D. 18 đoạn
Câu 8. 9m 4cm= cm
A. 94 cm	B. 940 cm	C. 904cm	D. 9004 cm
Câu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. dện tích hình chữ nhật ABDC là
A. 36 cm²	B. 20 cm²	C. 65 cm²	D. 45 cm
Câu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số:
A. 24 số	B. 30 số	C. 18 số	D. 12 số
Câu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 440	B. 44	C. 404	D. 444
Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)?
A. 720m	B. 640m	C. 800m	D. 900m
Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762
A. x = 8700	B. x = 6700	C. x = 7600	D. x = 7700
Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?
A. Thứ tư.	B. Thứ sáu.	C. Thứ năm.	D. Thứ bẩy.
Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011	B. 1001	C. 1000	D. 1111
Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau
A. 20 số	B. 16 số	C. 12 số	D. 10 số
Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là:
A. 2008	B. 2009	C. 2017	D. 2005
1
Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn 3 số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?
A. 8 con	B. 10 con	C. 12 con	D. 22 con
Câu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi
A. 33 tuổi	B. 35 tuổi	C. 34 tuổi	D. 25 tuổi
Câu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:
A. 36 cm²	B. 20 cm²	C. 65 cm²	D. 45 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_3_de_1_co_dap_an.doc