Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Đề 3

Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Đề 3

Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:

A. 37 B. 27 C. 53 D. 63

Câu 37. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao nhiêu cuốn sách.

A. 21 cuốn sách B. 24 cuốn sách C. 27 cuốn sách D. 12 cuốn sách

Câu 38. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:

A. 99998 B. 99990 C. 88888 D. 99999

Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị

A. 606 B. 111 C. 886 D. 689

 

doc 7 trang xuanhoa 06/08/2022 2000
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 3 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm 
Toán lớp 3
Câu 36. Tìm số trừ biết số bị trừ là 45 và hiệu là 18? Số trừ là:
A. 37	B. 27	C. 53	D. 63
Câu 37. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có thêm 3 cuốn sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao nhiêu cuốn sách.
A. 21 cuốn sách	B. 24 cuốn sách	C. 27 cuốn sách	D. 12 cuốn sách
Câu 38. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99998	B. 99990	C. 88888	D. 99999
Câu 39. Số nào trong các số dưới đây mà để xuôi hay quay ngược lại vẫn giữ nguyên giá trị
A. 606	B. 111	C. 886	D. 689
Câu 40. Có 372 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 3 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? Biết mỗi ngăn có số sách như nhau.
A. 186 quyển	B. 172 quyển	C. 62 quyển	D. 126 quyển
Câu 41. Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là:
A. 98 997	B. 98 998	C. 98 999	D. 98 987
Câu 42. Kết quả của biểu thức: 24 + 36 x 8 là
A. 212	B. 312	C. 302	D. 480
Câu 43. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm	B. 12 cm	C. 4 cm	D. 36 cm
Câu 44. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà không có chữ số 5:
A. 50 số	B. 72 số	C. Không thể tính được	D. 18 số Câu 45. Sắp xếp các số: 23456; 23546; 23654; 23564; 23465 theo thứ tự lớn dần như sau:
A. 23456; 23546; 23654; 23564; 23465	B. 23456; 23465; 23546; 23564; 23654
C. 23456; 23465; 23546; 23654; 23564	D. 23546; 23654; 23564; 23465; 23456
Câu 46. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 24 + 16 : 2 x 4 là:
A. Cộng. chia, nhân	B. Cộng, nhân, chia C. Chia, nhân, cộng D. Nhân, chia,cộng
Câu 47. Một sợi dây đồng dài 36 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 15 dam. Đoạn thứ hai dài là:
A. 21 dam	B. 20 dam	C. 15 dam	D. 41 dam.
Câu 48. Với 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 thì viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 12 số.	B. 16 số.	C. 15 số.	D. 14 số.
Câu 49. Em có một số kẹo, em cho bạn 1/3 số kẹo, em ăn 3 cái thì còn lại đúng 3 cái. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu cái kẹo?
A. 9 cái	B. 12 cái	C. 6 cái	D. 18 cái
Câu 50. Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?
A. 10	B. 14	C. 15	D. 9
Câu 51. Một kilôgam táo giá 6000 đồng. Để mua được 3kg táo cần phải trả bao nhiêu tiền?
A. 12000 đồng	B. 9000 đồng	C. 18000 đồng	D. 6000 đồng
Câu 52. 3km 6dam = m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3600	B. 3060	C. 306	D. 36
Câu 53.
Số cần điền vào vị trí của dấu ? là:
A. 552	B. 412	C. 138	D. 579
Câu 54. Một buổi tập văn nghệ có 5 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia tập văn nghệ?
A. 8	B. 20	C. 24	D. 15
Câu 55. Một gia đình nuôi 100 con gà, ngan và vịt. Trong đó có 21 con gà. Số vịt nhiều gấp 3 lần số gà, còn lại là ngan. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con ngan?
A. 63 con	B. 79 con	C. 37 con	D. 16 con
Câu 56. Thứ tự các số: 45678, 45687, 45768, 45876 từ bé đến lớn là:
A. 45687, 45768,45876, 45678	B. 45678, 45687, 45768,45876
C. 45876, 45678, 45687, 45768	D. 45768,45876, 45678, 45687
Câu 57. Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao:
A. 1 m 30 cm	B. 1 m 30 dm	C. 1 m 20 cm	D. 130 dm
Câu 58. Đoan thẳng AB dài 100 cm. M là trung điểm của đoạn AB, còn N là trung điểm của đoạn AM. Đoạn thẳng MN có độ dài là:
A. 75 cm	B. 25 cm	C. 48 cm	D. 50 cm
Câu 59.
B
A
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình vẽ trên đều dài 1cm. Em hãy tìm xem có bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A tới B dài 6 cm.
A. 4 đường	B. 2 đường	C. 3 đường	D. 5 đường
Câu 60. Tìm x biết:	2002 : x	=	7	x = ?
A. 268	B. 178	C. 276	D. 286

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_toan_lop_3_de_3.doc