Bài kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

Bài kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

A. Bài kiểm tra viết:

1. Viết chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Cậu bé thông minh (Sách giáo khoa - Trang 144 - 145). (Viết tên đầu bài và đoạn: "Một hôm. đầy nuối tiếc".

Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này

II. Bài tập:

1. Điền vần ung hay ưng?

cây s. bánh ch. bông s s .hươu

2. Chọn từ ngữ trong khung để điền vào chỗ trống

giật mình nhanh trí cảm động giúp nhau cứu

a. Nam .nghĩ ngay ra lời giải cho câu đố.

b. Cô giáo kể cho chúng em nghe một câu chuyện .

3. Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:

 đi chơi, Nam, thích, gia đình, cùng

doc 4 trang xuanhoa 06/08/2022 2870
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD&ĐT HẠ LONG
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO 
BÀI KIỂM TRA CUỐI Kè II - NĂM HỌC 2020- 2021
	MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
( Đề .)	
Giỏo viờn coi 
 Họ và tờn học sinh : ..............................
Lớp:........................................................................................
SỐ PHÁCH
Chủ tịch Hội đồng chấm thi rọc phỏch theo đường kẻ này
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM 
NHẬN XẫT CỦA GIÁO VIấN
.........................................................................................................................
SỐ PHÁCH
A. Bài kiểm tra viết: 
1. Viết chính tả: Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Cậu bé thông minh (Sách giáo khoa - Trang 144 - 145). (Viết tên đầu bài và đoạn: "Một hôm... đầy nuối tiếc".
Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này
II. Bài tập:
1. Điền vần ung hay ưng? 
cây s..........	bánh ch...........	bông s 	 s ..hươu
2. Chọn từ ngữ trong khung để điền vào chỗ trống
giật mình nhanh trí cảm động giúp nhau cứu
a. Nam ..nghĩ ngay ra lời giải cho câu đố.
b. Cô giáo kể cho chúng em nghe một câu chuyện .....
3. Sắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu:
 đi chơi, Nam, thích, gia đình, cùng
B. Kiểm tra đọc:
I. Đọc thầm và làm bài tập (Thời gian . phút)
Những cánh cò
 Ông kể ngày xưa, quê của bé có rất nhiều cò. Mùa xuân, từng đàn cò trắng duyên dáng bay tới. Chúng lượn trên bầu trời trong xanh rồi hạ cánh xuống những lũy tre. Hằng ngày, cò đi mò tôm, bắt cá ở các ao, hồ, đầm.
 Bây giờ, ao, hồ, đầm phảI nhường chỗ cho những toà nhà cao vút, những con đường cao tốc, những nhà máy tỏa khói mịt mù. Cò chẳng còn nơi kiếm ăn. Cò sợ những âm thanh ồn ào. Thế là chúng bay đi.
 Bé ước ao được thấy những cành cò trên cánh đồng quê.
	(Theo Hoài Nam)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Tìm tiếng trong bài có vần uân: 
2. Quê bé có nhiều con vật nào?
a. Chim công
b. Cò
c. Đà điểu
3. Hằng ngày, cò đi mò tôm bắt cá ở đâu?
a. Các ao, hồ, đầm
b. Ruộng, hồ, suối
c. Sông, ruộng, vườn
4. Bây giờ ở quê bé những gì đã thay thế ao, hồ, đầm?
a. Nhà cao tầng, siêu thị, trường học.
b. Đường cao tốc, đường bê tông, nhà máy.
c. Tòa nhà, đường cao tốc, nhà máy.
5. Điều gì khiến đàn cò sợ hãi?
a. Những người thợ săn.
b. Những âm thanh ồn ào.
c. Nước ao hồ bị cạn.
6. Bé ao ước được thấy những gì?
a. Nhà cao tầng.
b. Công viên có nhiều cò.
c. Cánh cò trên cánh đồng quê.
II. Đọc thành tiếng
 Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 30 - 40 tiếng trong bài "Những cánh cò" và trả lời 1 câu hỏi liên quan đến nội dung của đoạn đọc trong bài.
ĐÁP ÁN
A. Kiểm tra viết
I. Chớnh tả (7điểm)
II. Bài tập (3điểm)
1. Điền vào chỗ trống: Vần ung hay ưng? (1đ)
(Điền đỳng mỗi vần được 0.25 điểm)
2. Chọn đỳng từ ngữ để hoàn thiện cõu (1đ) 
(Điền đỳng mỗi phần được 0.5 điểm) 
3. Sắp xếp đỳng cỏc từ ngữ thành cõu và viết lại đỳng cõu (1 điểm): 
B- Kiểm tra đọc
I. Đọc hiểu:
1. Viết đỳng được tiếng xuõn (0,5đ)
2. b. Cũ (0,5đ)
3.a. Cỏc ao, hồ, đầm (0,5đ)
4. c. Tũa nhà, đường cao tốc, nhà mỏy (0,5đ)
5. b. Những õm thanh ồn ào. (0,5đ)
6. c. Cỏnh cũ trờn cỏnh đồng quờ (0,5 đ)
 II. Đọc thành tiếng: (7 điểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_ki_2_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020_202.doc