Bài giảng Toán Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập về bài toán tìm X - Trường Tiểu học Thành Tô

Bài giảng Toán Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập về bài toán tìm X - Trường Tiểu học Thành Tô

Để làm được bài toán về tìm x các em cần nhớ lại các kiến thức về tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia:

Số hạng = Tổng – Số hạng đã biết

Số bị trừ = Hiệu + Số trừ

Số trừ = Số bị trừ - Hiệu

Thừa số = Tích : Thừa số đã biết

Số bị chia = Thương x Số chia

Số chia = Số bị chia : Thương

Dạng 1 : Các bài toán tìm X cơ bản có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một số

CÁCH LÀM :

Bước 1 : Quan sát phép tính, xác định thành phần của phép tính để biết X đóng vai trò gì của phép tính đó.

Bước 2 : Nhớ lại cách tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia rồi vận dụng tìm X

Bước 3 : Trình bày bài.

pptx 21 trang ngocanh321 5200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Chủ đề: Ôn tập về bài toán tìm X - Trường Tiểu học Thành Tô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG: TIỂU HỌC THÀNH TÔMÔN TOÁN LỚP 3ÔN TẬP: BÀI TOÁN VỀ TÌM XKIẾN THỨC CẦN GHI NHỚĐể làm được bài toán về tìm x các em cần nhớ lại các kiến thức về tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia:Số hạng = Tổng – Số hạng đã biếtSố bị trừ = Hiệu + Số trừSố trừ = Số bị trừ - HiệuThừa số = Tích : Thừa số đã biếtSố bị chia = Thương x Số chiaSố chia = Số bị chia : ThươngCÁC DẠNG BÀI TOÁN TÌM XCÁCH LÀM :Bước 1 : Quan sát phép tính, xác định thành phần của phép tính để biết X đóng vai trò gì của phép tính đó.Bước 2 : Nhớ lại cách tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia rồi vận dụng tìm XBước 3 : Trình bày bài.Dạng 1 : Các bài toán tìm X cơ bản có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốCác bài toán tìm x dạng cơ bản có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốVí dụ 1: X + 26 = 69	Số hạng = Tổng – Số hạng đã biếtVí dụ 2: 	 X – 7 = 21	 Số bị trừ = Hiệu + Số trừ	 	 X = 69 – 26 X = 43X = 21 + 7X = 28Các bài toán tìm x có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốVí dụ 3:	72 – X = 16	 Số trừ = Số bị trừ - HiệuVí dụ 4: 	 36 : X = 4	 Số chia = Số bị chia : Thương	 	X = 72 – 16X = 56X = 36 : 4X = 9Các bài toán tìm x có vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một sốVí dụ 5:	X : 8 = 7	 Số bị chia = Thương x Số chiaVí dụ 6: 	X x 4 = 80	 Thừa số = Tích : Thừa số	 	X = 7 x 8X = 56X = 80 : 4X = 20Dạng 2: Các bài toán dạng nâng caoTH1: Bài toán tìm X có vế trái là một tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số.Cách làm: B1: Thực hiện tính giá trị biểu thức ở vế phải trước để đưa bài toán về dạng cơ bản. B2: Thực hiện tính vế trái bằng cách vận dụng cách tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ, nhân, chia để tìm x.B3: Tính toán và trình bày bài.Ví dụ: 	 X : 4 = 46 x 2 X : 4 = X = 92 x 4 X = 368 92(X là Số bị chia)TH2:Bài toán tìm X có vế trái là một biểu thức có 2 phép tính, còn vế phải là một số.Cách làm : B1: Xác định được thành phần chưa biết của biểu thức ở vế trái.B2: Vận dụng quy tắc để tìm thành phần đó và đưa bài toán về dạng cơ bản. B3: Tính toán và trình bày bài.Ví dụ: 	 X : 2 - 15 = 3 X : 2 = X : 2 = 18 X = 18 x 2 X = 36 3 + 15(X là Số bị chia) (X:2 là số bị trừ)AI NHANH HƠNTrò chơiCho phép tính : X – 14 = 25. X trong phép tính trên là số bị trừ.A. ĐúngB. SaiSAIĐáp ánX + 14 = 68Giá trị của X trong phép tính trên là :A. X = 82B. X = 54Đáp án36 : X = 4Giá trị của X trong phép tính là:A. X = 144B. X = 9Đáp ánX : 6 = 126Giá trị của X trong phép tính là:A. X = 61B. X = 756Đáp ánA. 21X x 4 – 12 = 72Giá trị của X trong phép tính trên là:B. 15Đáp án X x 4 – 12 = 72 X x 4 = 72 + 12 X x 4 = 84 X = 84 : 4 X = 21A. 40Tìm một số biết rằng số đó cộng với 16 thì được tích của 7 và 8.B. 72Đáp ánTìm một số biết rằng số đó cộng với 16 thì được tích của 7 và 8.Bài giảiGọi số cần tìm là x, ta có :X + 16 = 7 x 8 X + 16 = 56 X = 56 – 16 X = 40 Vậy số cần tìm là 40Dặn dò:Vận dụng kiến thức đã học để làm các bài tập trắc nghiệm trong phần khaosat.me. Ôn tập về tìm xCẢM ƠNCÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHEThân ái chào tạm biệt ! Hẹn gặp lại ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_chu_de_on_tap_ve_bai_toan_tim_x_truong.pptx