Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)

Cộng trừ các số có ba chữ số

Bước 1 : Đặt tính

Khi đặt tính ta viết chữ số thẳng cột ,đơn vị thẳng cột đơn vị , chục thẳng cột chục , trăm thẳng cột trăm

Bước 2 : Tính

Khi tính ta thực hiện từ phải sang trái , thực hiện từ hàng đơn vị đến hàng chục và sang hàng trăm

ppt 18 trang xuanhoa 06/08/2022 3550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quý thÇy c« gi¸o vÒ dù giê 
M«n : TOÁN 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
Líp 3 : 
Cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) 
TOÁN 
NỘI DUNG ÔN TẬP 
1. Quy tắc cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) 
2. Bài tập vận dụng 
1.Quy tắc cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) 
Cộng trừ các số có ba chữ số 
Bước 1 : Đặt tính 
- Khi đặt tính ta viết chữ số thẳng cột ,đơn vị thẳng cột đơn vị , chục thẳng cột chục , trăm thẳng cột trăm 
Bước 2 : Tính 
- Khi tính ta thực hiện từ phải sang trái , thực hiện từ hàng đơn vị đến hàng chục và sang hàng trăm 
234 + 56 3 = 
234 
56 3 
+ 
797 
? 
7 9 7 
593 - 352 = 
593 
3 6 2 
- 
2 31 
? 
2 3 1 
2. Bài tập vận dụng 
Bài 1: Tính nhẩm 
 400 + 300 = 
 700 - 300 = 
 700 - 400 = 
b. 100 + 20 + 4 = 
 300 + 60 + 7 = 
 800 + 10 + 5 = 
700 
400 
300 
124 
367 
815 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
352 
416 
+ 
732 
511 
- 
418 
201 
+ 
395 
44 
- 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
352 
416 
+ 
8 
6 
7 
732 
511 
- 
418 
201 
+ 
395 
44 
- 
231 
619 
351 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 352 + 416 = 
 732 - 511 = 
418 + 201 = 
 395 - 44 = 
352 
416 
+ 
8 
6 
7 
768 
732 
511 
- 
1 
2 
2 
221 
418 
201 
+ 
9 
1 
6 
619 
395 
44 
- 
1 
5 
3 
351 
Bài 3: 
 Khối lớp Một có 245 học sinh , khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh . Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu hoïc sinh? 
Tóm tắt 
Khối Một: 
Khối Hai : 
245 học sinh 
32 học sinh 
? Học sinh 
Tóm tắt 
Khối Một: 
Khối Hai : 
245 học sinh 
32 học sinh 
? Học sinh 
Giải 
Khối lớp Hai có số học sinh là: 
 245 – 32 = 213 (học sinh) 
 Đáp số: 213 học sinh 
Bài 4: 
 Giá tiền một phong bì là 200 đồng , giá tiền một tem thư nhiều hơn một phong bì là 600 đồng . Hỏi giá tiền một tem thư là bao nhiêu ? 
Tóm tắt 
Phong bì : 
Tem thư : 
200 đồng 
600 đồng 
? đồng 
Tóm tắt 
Phong bì : 
Tem thư : 
200 đồng 
600 đồng 
? đồng 
Giải 
Giá tiền một tem thư là: 
200 + 600 = 800 (đồng) 
Đáp số : 800 đồng 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
965 + 29 = ? 
a. 984 b. 948 c. 994 
875 - 282 = ? 
a. 613 b. 593 c. 693 
 BÌNH CHỌN 
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô 
và các em học sinh 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_cong_tru_cac_so_co_ba_chu_so_khong.ppt