Bài giảng Toán 3 - Bài: Cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có
ít hơn khối lớp Một 32 học sinh.Hỏi khối lớp Hai có
bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
Số học sinh khối lớp Hai có là:
245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài: Cộng , trừ các số có ba chữ số (không nhớ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) Tính nhẩm : BAI 1 : a) 400 + 300 = 700 – 300 = 700 – 400 = b) 500 + 40 = 540 – 40 = 540 – 500 = c) 100 + 20 + 4 = 300 + 60 + 7 = 800 + 10 + 5 = 700 400 300 540 500 40 124 367 815 Tính nhẩm : BAI 1 : a) 400 + 300 = 700 – 300 = 700 – 400 = b) 500 + 40 = 540 – 40 = 540 – 500 = 700 400 300 540 500 40 Bài 2: 352 416 732 511 418 201 395 44 + + - - a) 400 + 300 = 700 – 300 = 700 – 400 = b) 500 + 40 = 540 – 40 = 540 – 500 = 700 400 300 540 500 40 Bài 2: 352 416 732 511 418 201 395 44 + + - - Bài 1: 768 221 619 351 Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 32 học sinh.Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh? 3 Bài giải: Số học sinh khối lớp Hai có là: 245 – 32 = 213 (học sinh) Đáp số: 213 học sinh Bài giải: Số học sinh khối lớp Hai có là: 245 – 32 = (học sinh) Đáp số: học sinh Bài 3: Bài giải: Số học sinh khối lớp Hai có là: 245 – 32 = 213 (học sinh) Đáp số: 213 học sinh Bài 3: Với ba số 315, 40, 355 và các dấu +, – , = , em hãy lập các phép tính đúng. 5 315 + 40 = 355 355 – 40 = 315 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 XIN TR¢N TRäNG C¶M ¥N!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_3_bai_cong_tru_cac_so_co_ba_chu_so_khong_nho.ppt