Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán Lớp 1
Bài 1 : Đặt tính và tính
10 + 4 11 + 3 7 + 12 5 + 10 10 - 9
. .
. .
Bài 2 : > < ,="">
15 13 14 12 13 14 15
10 14 15 15 13 12 10
Bài 3: Nhà Hoa nuôi 19 con gà trống và gà mái, trong đó có 10 con gà trống. Hỏi nhà bà có bao nhiêu con gà mái?
Bài 4: a) Vẽ 2 điểm và đặt tên cho hai điểm đó.
b) Vẽ 2 đoạn thẳng và đặt tên cho hai đoạn thẳng đó.
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ phiếu bài tập ôn ở nhà Toán lớp 1 Phiếu số 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 18 – 6 14 + 3 5 + 14 19 – 9 12 – 2 2 + 15 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: Tính 17 – 7 - 5 = 12 + 5 – 6 = 13 – 3 + 4 = 12 + 5 +2 = 14 - 3 + 2 = 15 + 3 - 1 = 16 – 6 – 5 = 13 – 3 + 9 = Bài 3: Điền dấu +, - 14 .... 2 ....1 = 13 19 .... 5 .... 4 = 18 16 ..... 6 .... 4 = 6 16 .... 6 ....4 = 6 3 .... 13 .... 1 = 15 18 ..... 2 = 10 ....6 Bài 4: Cho các số sau: 15, 19, 4 và các dấu +, -, =. Hãy lập các phép tính đúng. Phiếu số 2: Toán Bài 1 : Đặt tính và tính 10 + 4 11 + 3 7 + 12 5 + 10 10 - 9 . . . . Bài 2 : > < , = ? 15 13 14 12 13 14 15 10 14 15 15 13 12 10 Bài 3: Nhà Hoa nuôi 19 con gà trống và gà mái, trong đó có 10 con gà trống. Hỏi nhà bà có bao nhiêu con gà mái? Bài 4: a) Vẽ 2 điểm và đặt tên cho hai điểm đó. b) Vẽ 2 đoạn thẳng và đặt tên cho hai đoạn thẳng đó. Phiếu số 3: Bài 1: 15+4 12+7 16+3 5 + 5 11+8 11+4 Bài 2: Viết các số 20, 17, 19, 14, 16, 10, 18 Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Bài 3: Điền dấu (+, -, =) ? Bài 4: Điền theo mẫu Bài 5: Nhà Lan nuôi một chục con gà. Mẹ Lan mua thêm 3 con nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải Đổi: Một chục con gà = . con gà Số con gà nhà Lan có tất cả là: (con) Đáp số: .. con gà Lan có 18 que tính, Lan cho Hằng 7 que tính. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu que tính? Bài giải: Số que tính Lan còn lại là: ............(que) Đáp số: . que tính Phiếu số 4: Toán Bài 1: Viết các số 7, 5, 10, 4, 6, 9, 0 Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Bài 2: Tính: 4–2+8= . 7–2+3= .. 9–1–5= 2+6–4= . 3+1+3= .. 9–3+2= 7–5+7= . 6–4+3= .. 10–3–7= .. Bài 3: Giỏ thứ nhất đựng 12 quả cam, giở thứ hai đựng 8 quả cam. Hỏi cả hai giỏ đựng bao nhiêu quả cam? Bài 4: Lê có 15 lá cờ, An cho Lê thêm 4 lá cờ. Hỏi Lê có tất cả bao nhiêu lá cờ? Phiếu số 5: Toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 15-4 16-3 18-8 2+17 19+0 3+15 .. . Bài 2: Tính: 10 + 1 + 7 = . 11 + 2 + 0 = . 13 + 1 + 3 = . 14 - 4 + 2= . 12 + 4 - 6= . 10 + 8 - 8= . Bài 3. Giải các bài toán sau: a) Có : 15 bông hoa Thêm : 5 bông hoa Có tất cả : ..... bông hoa? b) Hà có : 8 cái bút Thu có : 3 cái bút Cả hai bạn : ..... cái bút Bài 4: Điền số vào ô trống sao cho cộng 3 số ở 3 ô liên tiếp có kết quả là 18 10 5 Tham khảo đáp án bài 4: 5 10 3 5 10 3 5 10 3 5 Phiếu số 6: Toán: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 14 + 2 ............ ............ ............ 6 + 12 ............ ............ ............ 19 - 6 ............ ............ ............ 15 - 1 ............ ............ ............ 3 + 15 ............ ............ ............ 18 - 8 ............ ............ ............ Bài 2. Trên bàn có 8 chiếc đũa. Mẹ cất đi 1 đôi đũa. Vậy trên bàn còn số chiếc đũa là: Bài 3: Số lớn nhất có một chữ số trừ đi số nhỏ nhất có một chữ số có kết quả là: Đ/s: 9 Bài 4: Tính 4 + 12 = ....... 15 - 5 = ....... 3 + 16 = ....... 18 - 6 = ....... 14 - 3 + 5 = ....... 16 + 1 - 3 = ....... 17 - 3 - 4 = ....... 5 - 5 = ....... Bài 5: Hình bên có: ....... điểm. Đặt tên điểm. ....... đoạn thẳng. ....... hình tam giác. Đáp án: 6 điểm. Đặt tên điểm. 12 đoạn thẳng. 4 hình tam giác. Tham khảo:
Tài liệu đính kèm:
- phieu_bai_tap_on_o_nha_mon_toan_lop_1.doc