Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 4, Tiết 17: Luyện tập - Trần Thị Huyền
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kỹ năng viết và so sánh số tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Viết và so sánh được các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quen với dạng x < 5,="" 2="">< x="">< 5="" với="" x="" là="" số="" tự="">
3. Thái độ: HS năng động, tích cực tham gia các hoạt động.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: máy chiếu, phấn màu
- Học sinh: SGK, vở viết, bảng con
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 4, Tiết 17: Luyện tập - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Môn: TOÁN GV : Trần Thị Huyền Tiết 17: Luyện tập Lớp : 4A Ngày tháng năm 20 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kỹ năng viết và so sánh số tự nhiên. 2. Kĩ năng: - Viết và so sánh được các số tự nhiên. - Bước đầu làm quen với dạng x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. 3. Thái độ: HS năng động, tích cực tham gia các hoạt động. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: máy chiếu, phấn màu - Học sinh: SGK, vở viết, bảng con III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-2’ 4-5’ 1. Ổn định tổ chức 2. Khởi động - Yêu cầu HS nêu: + Quy tắc so sánh 2-3 STN + Còn cách nào để so sánh 2 STN (tia số đặc điểm dãy STN) - Nhận xét - Hát tập thể - 2-3 HS TLCH - Nhận xét, bổ sung 1-2’ 26-27’ 3. Bài mới 3.1.GTB 3.2.HD luyện tập Bài 1/22: MT: Luyện k/năng xác định số BN (LN) có 1,2,3 c/s Có SBN SLN 1c/s 0 9 2c/s 10 99 3c/s 100 999 - Nêu mục tiêu tiết học - Ghi bảng tên bài. - HD HS tìm hiểu yêu cầu BT1 - GV HD HS làm bài và chữa bài - GV hỏi: + Cách xác định số BN có 3 c/s + Cách xác định số LN có 2 c/s - GV chốt: + SLN =>Các c/s đạt GTLN + SBN => Các c/s đạt GTBN - HS lắng nghe - Ghi vở - HS nêu yêu cầu và làm bài tập -2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, bổ sung Bài 2/22: Viết số lớn nhất MT: Luyện k/n tìm số có 1,2,3 c/s Có bao nhiêu số có 1 chữ số? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9: có 10 số Có bao nhiêu số có 2 chữ số? 10 11 12 ... 99: có 90 số - Hướng dẫn HS: chia thành các đoạn : 10 - 19 20 - 29 30 - 39 40 - 49 50 - 59 60 - 69 70 - 79 80- 89 90 - 99 Có mấy đoạn? 9 đoạn mỗi đoạn có bao nhiêu số?10 số vậy từ 10 -> 99 có: 10 x 9 = 90 số - GV HD HS làm cách khác: Số = ( số cuối - số đầu) : KC + 1 Vậy: ( 99 -10 ): 1 +1 = 90 - HS quan sát và TLCH theo hướng dẫn của GV - Nhận xét, bổ sung - HS làm bài vào vở Bài 3/22: Viết số thích hợp a, 859 067 < 859 167 b, 472 037 > 482 037 c, 609 608 < 609 609 d,264 309 = 264 309 MT: Luyện k/so sánh số - HD HS tìm hiểu yêu cầu BT3 - GV HD HS làm bài và chữa bài - GV hỏi: + Dựa vào đâu chọn được số để điền? - GV chốt: Quy tắc so sánh số - HS làm bài và chữa - Nhận xét, bổ sung - HS TLCH Bài 4/22: Tìm x a, x < 5 x có thể là 0, 1, 2, 3, 4 b, 2 < x < 5 x chỉ có thể là 3,4 MT: Luyện k/so sánh số - HD HS làm bài và chữa bài ptích cách làm mẫu - HD thêm cho HS yếu - GV chữa bài - HS tự làm - 1 HS lên bảng - 1 vài HS trả lời - Nhận xét, bổ sung Bài 5/22:Tìm số tròn chục x biết 68<x<92 MT: Luyện k/so sánh số - HD HS làm bài và chữa bài - HD thêm cho HS yếu - GV hỏi: So sánh BT4 và BT5 có gì GN và KN? - GV chốt: củng cố thêm về số tròn chục - HS nêu yêu cầu bài - Cả lớp tự làm - 1 em lên bảng - HS TLCH - HS đổi vở ktra 1-2’ 1-2’ 4.Củng cố 5. Dặn dò - Nhắc HS những v/đ vừa ôn - Hoàn thành bài và c.bị tiết sau - Lắng nghe *ĐIỀU CHỈNH : - Bổ sung năm học - Bổ sung năm học
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_4_tiet_17_luyen_tap_tran_thi_hu.doc