Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 3, Tiết 14: Dãy số tự nhiên - Trần Thị Huyền
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên.
3. Thái độ: HS tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Máy chiếu, phấn màu,
- Học sinh: SGK, vở viết, bảng con
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 3, Tiết 14: Dãy số tự nhiên - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Môn: TOÁN GV : Trần Thị Huyền Tiết 14: Dãy số tự nhiên Lớp : 4A Ngày tháng năm 20 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. 2. Kĩ năng: Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên. 3. Thái độ: HS tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Máy chiếu, phấn màu, - Học sinh: SGK, vở viết, bảng con III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1-2’ 1-2’ 1-2’ 1.Ổn định tổ chức 2. Khởi động 3. Bài mới 3.1.GTB - GV yêu cầu kể tên 1 số số tự nhiên em đã học? => GT các số vừa tìm là STN - Nêu mục tiêu tiết học - Hát tập thể 29-30’ 3.2. GT STN và dãy STN MT: + HS biết STN + HS biết về dãy STN: Các số tự nhiên được xếp theo thứ tự bé đến lớn bắt đầu từ 0 gọi là dãy số tự nhiên -> nêu VD khác - Hãy viết các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần? 1,2,3,4,5, . - Hãy viết các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần, bắt đầu từ 0? 0,1,2,3,4,5, . - Dãy số trên được xếp theo thứ tự nào? bắt đầu từ số nào? => GV GT dãy STN - GV nêu 1 vài VD về dãy số và yêu cầu HS xác định đâu là dãy STN và đâu không là dãy STN và giải thích? + 1 2 3 4 ... 10 không phải vì thiếu số 0 +0 1 2 3 4 5. không phải vì dừng lại ở 5 0 5 10 15 20 25 không phải vì thiếu các số ở giữa - HS nêu các số đã học - HS lắng nghe và tự viết - HS trả lời và xác định các dãy số GV đưa ra + Cách biểu diễn dãy STN trên tia số - Cho HS QS tia số trong sgk. ? Điểm gốc tia số ứng với số nào? (số 0) - HS quan sát và TLCH + 0 ứng với điểm gốc + Mỗi STN ứng với 1 điểm trên tia số ? Mỗi điểm trên tia số ứng với cái gì?(STN) ? Các số TN trên tia số được biểu diễn theo thứ tự nào? ? Mũi tên ở cuối tia biểu hiện điều gì? - HS vẽ tia số vào vở 3.3. Đặc điểm dãy số tự nhiên MT: HS nắm được đặc điểm dãy số TN: - Không có số tự nhiên nào là lớn nhất - 0 là STN nhỏ nhất - Bớt 1 ở bất kỳ số nào khác 0, ta cũng được STN liền trước nó - Các STN liên tiếp hơn kém nhau 1 đv - GV: quan sát dãy STN và cho biết: ? Để tìm STN liền sau 1 số cho trước ta làm ntn? ? STN nào là lớn nhất? là bé nhất? ? Vì sao không có STN lớn nhất? ? Có tìm được STN liền trước số 0?Vì sao? ? 2 STN liên tiếp hơn kém nhau bn đơn vị? - GV chốt ý: - HS quan sát và TLCH - Nhận xét, bổ sung 3.4. Thực hành Bài 1/19: Viết số liền sau: MT: Tìm số liền sau 1 STN cho trước - Tổ chức cho HS làm bài và chữa bài 6(7) 29 (30 ) 99 (100) 100 (101) 1000 (1001) - GV hỏi: Muốn tìm số liền sau của 1 STN ta làm ntn? - HS làm bài và chữa - Nhận xét, bổ sung - HS TLCH Bài 2/19: Viết số liền trước MT: Rèn k/n tìm số liền trước của 1 STN cho trước - GV tiến hành tương tự như bài1 (11) 12 (99) 100 (999) 1000 (1001) 1002 ( 9999) 10000 - GV hỏi: Muốn tìm số liền trước của 1 STN ta làm ntn? - HS tự làm - 1 HS lên bảng - 1 vài HS trả lời - Nhận xét, bổ sung Bài 3/19: Viết số MT:Rèn kĩ năng nhận biết, xác định số liền trước, liền sau - GV gọi HS nêu y/c của bài và tự làm bài vào vở - GV nhận xét - HS nêu yêu cầu bài - Cả lớp tự làm - 1 em lên bảng - HS đổi vở ktra Bài 4/14: MT: Rèn kĩ năng nhận biết dãy số chẵn,lẻ - Gọi HS nêu y/c - Tổ chức cho HS pt và làm bài - T/c cho HS chữa bài - GV nêu 1 số câu hỏi về KQ của số THợp? + Nêu đặc điểm của mỗi dãy số? - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS pt - HS làm bài vào vở - HS TLCH 1-2’ 1-2’ 4.Củng cố 5. Dặn dò - Qua bài học em biết thêm được những gì? - Hoàn thành bài và c.bị tiết sau - TLCH *ĐIỀU CHỈNH: - Bổ sung năm học - Bổ sung năm học
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_3_tiet_14_day_so_tu_nhien_tran.doc