Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 16, Tiết 80: Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trần Thị Huyền
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư)
2. Kĩ năng: Củng cố cách ước lượng thương và các bước chia cho số có 3 chữ số
3. Thái độ: HS tích cực trong học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Máy chiếu, phấn màu, bảng phụ
- Học sinh: SGK, vở viết, nháp
III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 16, Tiết 80: Chia cho số có ba chữ số (Tiếp theo) - Trần Thị Huyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Môn : TOÁN GV : Trần Thị Huyền Tiết 80 : Chia cho số có ba chữ số ( tiếp theo) Lớp : 4A5 Ngày tháng năm 20 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư) 2. Kĩ năng: Củng cố cách ước lượng thương và các bước chia cho số có 3 chữ số 3. Thái độ: HS tích cực trong học tập II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Máy chiếu, phấn màu, bảng phụ Học sinh: SGK, vở viết, nháp III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Thời gian Nội dung kiến thức và kĩ năng cơ bản Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 4 1.Ổn định tổ chức : 2. Khởi động : - Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính 4153 : 195 =? ? Các bước chia ? Cách ULT - mỗi lượt chia? - GV nhận xét - HS hát - Lớp làm nháp - 1 HS lên bảng - Nhận xét KQ trình bày 1 6 3. Bài mới : 3.1. GTB: 3.2. HD chia cho số có 3 c/s ( Trường hợp chia hết) MT: HS nắm được các bước chia số có 5 c/s cho số có 3 c/s và cách ước lượng thương 41535 195 025 2 41535 195 0253 21 058 - Nêu mục đích tiết học - GV nêu 41 535 : 195 = ? - Yêu cầu HS đặt tính và tính - Yêu cầu HS tính miệng * Lần 1: - 415 chia 195 được 2; viết 2 - 2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5; viết 5 nhớ 1 - 2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 19 - 21 trừ 19 bằng 2; viết 2 nhớ 2 - 2 nhân 1 bằng 2, thêm 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0; viết 0 * Lần 2: - Hạ 3, được 253; 253 chia 195 được 1; viết 1 - 1 nhân 5 bằng 5; 13 trừ 5 bằng 8; viết 8 nhớ 1 - 1 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10 - HS lắng nghe - HS tập làm tìm cách chia - Quan sát, tiến hành đặt tính và tính - Tính miệng - Nhắc lại các bước chia - HS nhận xét và báo cáo KQ - 15 trừ 10 bằng 5; viết 5 nhớ 1 - 1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0; viết 0 41535 195 0253 213 0585 000 * Lần 3: - Hạ 5, được 585; 585 chia 195 được 3; viết 3 - 3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0; viết 0 nhớ 1 - 3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28 - 28 trừ 28 bằng 0; viết 0 nhớ 2 - 3 nhân 1 bằng 3,thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0;viết 0 - GV chuẩn hóa và hỏi: ? Nêu các bước tính ? Cách ƯLT ở 1 số lượt chia ? Có gì khác so với phép chia số có 4 c/s cho số có 3 c/s - Nhắc lại các bước chia 7 3.3. HD chia cho số có 3 c/s ( TH chia có dư ) MT: HS nắm được cách chia số co 5 c/s cho số có 3 c/s ( TH chia có dư) - GV đưa phép tính: 80120 : 245 - Tiến hành tương tự như VD trên - Tổ chức cho HS đặt tính và tính - GV chuẩn đáp án và chốt: - GV hỏi: ? Các bước chia cho số có 3 chữ số ? Một số cách ước lượng thương LN - HS thực hành chia - HS nhận xét và báo cáo KQ 8 3.4.Luyện tập: Bài 1/88: MT: Vận dụng KT để chia cho số có 3 c/s - HD HS vận dụng KT vừa học để làm BT - Yêu cầu HS nhận và làm bài - GV gọi đọc chữa và chốt KQ ? Tính miệng ? Cách ƯLT ở 1 số TH và cách điều chỉnh thương - HS đọc và nêu yêu cầu - HS tự làm bài - 2 HS lên bảng - Nhận xét, bổ sung - 1 vài HS TLCH 7 Bài 2/88: MT: Luyện k/n chia cho số có 3 c/s thông qua tìm TSCB và SCCB - HD HS tìm hiểu yêu cầu - Tổ chức cho HS làm bài - GV chuẩn hóa đáp án: a. x x 405 = 86 265 x = 86 265 : 405 x = 213 b. 89 658 : x = 293 x = 89 658 : 293 x = 306 - 1 HS đọc yêu cầu - Cá nhân làm bài vào vở - 2 HS làm bảng nhóm - Nhận xét, bổ sung - Yêu cầu HS nêu cách tìm TSCB và SCCB 6 Bài 3/88: MT: Luyện k/n chia cho số có 3 c/s khi giải toán có lời văn - HD HS tìm hiểu yêu cầu BT - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - Gọi 1 HS lên bảng làm bài - GV chuẩn hóa bài làm: Trung bình mỗi ngày nhà máy SX là: 49 410 : 305 = 162 (sp) - 1 HS đọc yêu cầu - Cá nhân làm bài - 1 HS làm trên bảng - Nhận xét, bổ sung 1 1 4.Củng cố 5. Dặn dò - Nhận xét chung tiết học - Dặn dò bài sau ĐIỀU CHỈNH : - Bổ sung năm học - Bổ sung năm học
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_16_tiet_80_chia_cho_so_co_ba_ch.doc