Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2020-2021

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2020-2021

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức – Kỹ năng :

1. Đọc thành tiếng

- Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy.

- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con

2. Đọc hiểu:

- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.

+ Năng lực

- Năng lực ngôn ngữ (luyện đọc )

- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)

+ Phẩm chất :

Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .

II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:

 Mỏy tớnh , bài giảng

- Tranh minh hoạ SGK

- Ti vi, mỏy tớnh

IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Nội dung HĐ của GV HĐ của HS

1. Khởi động

Mục tiờu : Tạo không khí vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.

 - -Cho HS hỏt 1 bài

NX bài kiểm tra - HS hỏt 1 bài

2, Trải nghiệm và khỏm phỏ

Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới.

*HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - Ghi bảng

*HĐ2: Luyện đọc * GV đọc giọng thay đổi theo từng

B1: Đọc mẫu đọan - Theo dõi

B2. Luyện đọc + giải nghĩa từ(Ti vi)

-Phát âm: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy

-Đọc đúng:Tiếng hô/ “Bắt đầu”//vang lên.//.động.//

Vòng thứ nhất.//Vòng thứ hai.// khoắn.//Bỗng/.chân/

.hốt://ra.//

 - Y/c HS luyện đọc câu

- GV theo dõi -> sửa sai

- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn

-> Y/c HS đọc chú giải nếu trong đoạn có từ cần giải nghĩa

-HD đọc câu khó đọc

- Y/c HS đọc từng đoạn nhóm 4

- Gọi 1 số nhóm đọc,NX, đánh giá

- Y/c HS đọc bài - HS đọc nối tiếp câu

- HS đọc

- HS đọc

- HS đọc nhóm 4

- Một vài nhóm đọc- NX

-HS đọc cả bài

*HĐ3: Tìm hiểu bài - HS đọc thầm Đ1

3, Vận dụng và thực hành

Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập.

 +Ngày mai trong rừng có sự việc gì?

+Ngựa Con tin chắc điều gì?

+ Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi ntn? -Muông thú mở hội thi chạy,chọn con vật nhanh nhất

 -Chú mải mê .

 +Đọc đoạn 1 với giọng ntn? -Giọng háo hức,sôi nổi

 + Ngựa Cha khuyên con điều gì? -Phải đến bác thợ rèn

 + Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng ntn? -Ngựa Con ngúng nguẩy

 -Gọi HS đọc đoạn 3,4 - HS đọc đoạn 3,4

 +Tả lại khung cảnh buổi sáng và hoạt động của muông thú trước cuộc đua?

+Từ ngữ nào cho biết các vận động viên đều dồn sức vào cuộc đua?

+Ngựa Con chạy ntn trong hai vòng thi đầu

+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi? -Mới sáng sớm,bãi cỏ đã

- Các vận động viên rần rần chuyển động

-Ngựa Con dẫn đầu bằng

-Không chuẩn bị chu đáo

 + Ngựa con rút ra bài học gì? (HSG) -Đừng bao giờ chủ quan.

*HĐ4: Luyện đọc lại - GV đọc lần 2

-Cho HS luyện đọc theo nhóm

- Tổ chức thi đọc hay- NX, đánh giá - HS theo dõi

-HS luyện đọc theo nhóm

- 3-4 HS đọc- NX

*HĐ5:

- B1: Nêu nội dung

- B2: XĐ tên từng tranh

(Ti vi) KỂ CHUYỆN 20 PHÚT

- Gọi HS đọc y/c

+Em hiểu thế nào là kể bằng lời của Ngựa Con?

- Cho HS thảo luận nhóm đôi,quan sát tranh tìm nêu nội dung từng tranh-NX

- HS đọc

-HS thảo luận nhóm

- Một vài nhóm nêu- NX

- B3: Kể mẫu

- B4: Kể theo nhóm

- B5: Kể trước lớp - Y/c HS kể mẫu theo lời Ngựa Con

- Tổ chức kể theo nhóm 4

- Gọi 1 vài nhóm lên kể

-Gọi 1 HS kể trước lớp toàn câu chuyện- NX, đánh giá - HS kể, NX

- HS kể

- 1 vài nhóm lên kể

- 1 HS kể trước lớp toàn câu chuyện

4, Định hướng học tập tiếp theo.

Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ.

 +Qua câu chuyện con rút ra được bài học gì? (HSG)

- NX tiết học

 

doc 34 trang cuckoo782 2880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2020
Toán 
So sánh các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Kĩ năng: - Luyện các quy tắc so sánh số trong phạm vi 100 000.
Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn Toán.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
-Ti vi, mỏy tớnh
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
Cho HS hỏt 1 bài 
-Gọi HS làm 
So sánh:120..1230; 6542..6724
4758..4759 –NX đánh giá
HS hỏt 1 bài 
-HS -NX
*HĐ1:Giới thiệu bài
*HĐ2: Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000
- Giới thiệu – ghi bảng
* GV viết 99999 100000
-Y/c HS lên bảng điền
- HS lên bảng
a.So sánh hai số có số các chữ số khác nhau
Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
b. So sánh hai số có cùng số chữ số
 Khi so sánh số có cùng số chữ số ta so sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái ->phải
+Vì sao con lại điền dấu <?
+So sánh100000 và99999?
+ Qua ví dụ vừa rồi con rút ra điều gì ?
*Y/c HS so sánh76200 76199?
+ Vì sao con lại điền như vậy?
+So sánh các số có 5chữ số với nhau chúng ta so sánh ntn?
+ Hãy nêu lại qui tắc so sánh số trong phạm vi 100000?
 -Vì 99999 có ít chữ số hơn 
- HS lên bảng điền
- Nhiều HS nhắc lại
76200>76199
-HS nêu KL
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ3: Luyện tập (Ti vi)
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Bài 1: Điền dấu ( > , = , < )
4589 35275
8000=7999+1 99999<100000
3527>3519 86573<96573
-Y/c HS làm bài,chữa-NX 
-Y/c HS giải thích về 1 số dâu điền được
+ Nêu lại qui tắc so sánh số?
- HS làm bài 
-HS lên bảng điền
- NX
Bài 2: Điền dấu 
89156<98516 67628<67728
69371<69713 89999<90000
79650=79650 78659>76860
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,chữa, - NX
+ Nêu cách so sánh?
-HS đọc
- HS làm bài,đổi chéo vở kiểm tra,đọc bài làm - NX
Bài 3: 
a , Số lớn nhất trong các số: 92368
b,Số bé nhất trong các số: 54307
*Gọi HS đọc đề
- Cho HS làm bài,chữa, - NX
+Muốn tìm được số BN,LN ta phải làm gì?
-HS đọc
- HS làm bài 
- 1HS lên bảng- NX
Bài 4 a: 
a , Các số theo thứ tự từ bé -> lớn 8258, 16999,30620, 31855 
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài
+ Tại sao con lại xếp như vậy?
-NX giờ học 
-HS đọc
- HS làm,lên bảng, ,đổi chéo vở kiểm tra - Đọc bài- NX
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập đọc - kể chuyện
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy....
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con
2. Đọc hiểu:
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. 
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
- Tranh minh hoạ SGK
- Ti vi, mỏy tớnh
IV.Các hoạt động dạy học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
-Cho HS hỏt 1 bài 
NX bài kiểm tra
 HS hỏt 1 bài 
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - Ghi bảng
*HĐ2: Luyện đọc
* GV đọc giọng thay đổi theo từng
B1: Đọc mẫu
đọan
- Theo dõi
B2. Luyện đọc + giải nghĩa từ(Ti vi)
-Phát âm: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy 
-Đọc đúng:Tiếng hô/ “Bắt đầu”//vang lên.//...động.//
Vòng thứ nhất...//Vòng thứ hai...// khoắn.//Bỗng/..chân/
..hốt://ra.//
- Y/c HS luyện đọc câu
- GV theo dõi -> sửa sai
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
-> Y/c HS đọc chú giải nếu trong đoạn có từ cần giải nghĩa
-HD đọc câu khó đọc
- Y/c HS đọc từng đoạn nhóm 4
- Gọi 1 số nhóm đọc,NX, đánh giá
- Y/c HS đọc bài
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc 
- HS đọc 
- HS đọc nhóm 4
- Một vài nhóm đọc- NX
-HS đọc cả bài 
*HĐ3: Tìm hiểu bài 
- HS đọc thầm Đ1
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
+Ngày mai trong rừng có sự việc gì?
+Ngựa Con tin chắc điều gì?
+ Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi ntn?
-Muông thú mở hội thi chạy,chọn con vật nhanh nhất
 -Chú mải mê .
+Đọc đoạn 1 với giọng ntn?
-Giọng háo hức,sôi nổi
+ Ngựa Cha khuyên con điều gì?
-Phải đến bác thợ rèn 
+ Nghe cha nói Ngựa Con phản ứng ntn?
-Ngựa Con ngúng nguẩy 
-Gọi HS đọc đoạn 3,4
- HS đọc đoạn 3,4
+Tả lại khung cảnh buổi sáng và hoạt động của muông thú trước cuộc đua?
+Từ ngữ nào cho biết các vận động viên đều dồn sức vào cuộc đua?
+Ngựa Con chạy ntn trong hai vòng thi đầu
+ Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi?
-Mới sáng sớm,bãi cỏ đã 
- Các vận động viên rần rần chuyển động
-Ngựa Con dẫn đầu bằng 
-Không chuẩn bị chu đáo
+ Ngựa con rút ra bài học gì? (HSG)
-Đừng bao giờ chủ quan..
*HĐ4: Luyện đọc lại
- GV đọc lần 2
-Cho HS luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức thi đọc hay- NX, đánh giá
- HS theo dõi 
-HS luyện đọc theo nhóm
- 3-4 HS đọc- NX
*HĐ5:
- B1: Nêu nội dung
- B2: XĐ tên từng tranh
(Ti vi)
Kể chuyện 20 PHÚT
- Gọi HS đọc y/c
+Em hiểu thế nào là kể bằng lời của Ngựa Con?
- Cho HS thảo luận nhóm đôi,quan sát tranh tìm nêu nội dung từng tranh-NX 
- HS đọc
-HS thảo luận nhóm
- Một vài nhóm nêu- NX
- B3: Kể mẫu
- B4: Kể theo nhóm
- B5: Kể trước lớp
- Y/c HS kể mẫu theo lời Ngựa Con
- Tổ chức kể theo nhóm 4
- Gọi 1 vài nhóm lên kể
-Gọi 1 HS kể trước lớp toàn câu chuyện- NX, đánh giá
- HS kể, NX
- HS kể
- 1 vài nhóm lên kể
- 1 HS kể trước lớp toàn câu chuyện
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+Qua câu chuyện con rút ra được bài học gì? (HSG)
- NX tiết học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1. Kiến thức: - Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có 5chữ số tròn nghìn ,tròn trăm. 
Luyện tập so sánh các số. Luyện tính viết và tính nhẩm.
2. Kĩ năng: Làm bài chắc chắn, cẩn thận.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
- Bộ đồ dùng học toán GV-HS Ti vi, mỏy tớnh
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
Cho HS hỏt 1 bài 
-Xếp theo thứ tự từ bé-lớn,lớn-bé
74125,64521,47215,45512-NX
-HS hỏt 1 bài 
2HS -NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ2: Luyện tập(Ti vi)
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc 
Bài 1: Số 
99600->99601->99602->99603->99604
18200->18300->18400->18500->.18600
89000->90000->91000->92000->.93000
- Yêu cầu HS làm,chữa- NX
+ Các số trong dãy số a(b,c) là những số ntn ?
- HS làm bài 
- 1 HS lên bảng, đổi chéo vở kiểm tra,đọc bài- NX
Bài 2 b: Điền dấu( >, = , < )
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
b, 3000+ 2<3200
 6500+200>6621
 8700 -700=8000
 9000+900<10000
-Y/c HS làm bài,chữa- NX
+Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
+Tại sao con lại điền dấu đó ?
- HS làm bài,đổi chéo vở kiểm tra,đọc bài -NX
Bài 3: Tính nhẩm
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
a, 8000 – 3000 = 5000
 6000 + 3000 =9000
 7000 + 500 =7500
 9000+900+90 =9990
- Y/c HS làm bài,chữa- NX
+ Nêu cách tính nhẩm?
- HS làm bài, ,đổi chéo vở kiểm tra 
- HS đọc bài 
- NX
b, 3000 x 2 =6000
 7600 – 300 =7300
 200 +8000 : 2 =4200
 300 +4000 x 2 =8300
Bài 4:không yêu cầu HS viết số chỉ trả lời
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
a, Số LN có 5 chữ số 99999
b, Số BN có 5 chữ số10000
- Y/c HS trả lời 
- NX, đánh giá
- HS trả lời
- NX
Bài 5: Đặt tính rồi tính
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
 4254 8326 8460 6 1326
+2473 -4916 24 1410 x 3
 6727 3410 06 3978
 00
 0
- Y/c HS làm bài,chữa - NX
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- NX tiết học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Chính tả (nghe viết)
Cuộc chạy đua trong rừng
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
Kiến thức: - Nghe - viết đúng đoạn tóm tắt truyện Cuộc chạy đua trong rừng.
Kĩ năng: - Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn l/n.
Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết )
+ Phẩm chất :
 -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp .
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
- Ti vi, 
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
rễ cây, giầy dép
Cho HS hỏt 1 bài 
- GV đọc gọi HS viết 
- NX - đánh giá
- HS hỏt 1 bài 
HS viết -NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: HD viết chính tả
- B1: Trao đổi nội dung đoạn viết (Ti vi)
* GV đọc mẫu 
+ Vì sao Ngựa Con thua cuộc?
+ Ngựa Con đã rút ra bài học gì?
- HS đọc lại
-Chỉ mải ngắm 
-Đừng bao giờ chủ quan
B2. HD viết từ khó
+ Hãy tìm từ khó viết?
-GV đọc lại: khoẻ, giành, nguyệt quế- cho HS viết-NX, sửa sai
- HS tìm
- HS viết -NX
B3. HD trình bày
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
+ Bài này thuộc thể loại gì?
+ Khi viết bài văn xuôi ta cần chú ý điều gì?
-3 câu
- HS nêu
- HSTL
B4: Viết bài
*HĐ3: Luyện tập(Ti vi)
- GV đọc cho HS viết
- Đọc lại
- Chấm 1 số bài-NX
- HS viết
- HS soát lỗi- Đổi vở soát lỗi
Bài 2a: Đáp án
Lờn, lũy, làng,nay,lấp lỏnh, lan
*Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài,chữa- NX, đánh giá
- HS đọc 
- HS làm bài,đổi chéo vở kiểm tra
- Đọc bài - NX
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- NX tiết học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Đạo đức
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (Tiết1)
I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- Nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống 
- Sự cần thiết phải sử dụng hợp lý và bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
- HS biết cần sử dụng tiết kiệm nước, biết bảo vệ nguồn nước không bị ô nhiễm
- Nêu được các sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm
-Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình,nhà trường,địa phương
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
Các tư liệu về sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương. Ti vi, mỏy tớnh
III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Kĩ năng lắng nghe ý kiến các bạn
-Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường 
-Kĩ năng bình luận ,xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường 
-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
+Tại sao cần tôn trọng thư từ của người khác? NX đánh giá
-HS-NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: xem tranh(Ti vi)
MT: HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Được sử dụng nước sạch đầy đủ trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
*Y/c HS quan sát tranh trong SGK
+ Nước dùng để làm gì? Nêu tác dụng của nước qua các bức tranh ?
+ Nếu không có nước cuộc sống sẽ ntn?
KL: Nước là nhu cầu thiết yếu con người, đảm bảo cho trẻ em sống và phát triển tốt
+Gia đình con sử dụng nước vào những việc gì ? 
- Tắm giặt, tưới cây xanh, uống
*HĐ3:Thảo luận nhóm 
MT: HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước.
(Ti vi)
*Y/c HS thảo luận nhóm 4
+ Trong mỗi trường hợp Đ (S)
Tại sao?
+ Nếu em có mặt ở đấy em sẽ làm gì? Vì sao?
KL: a, Không nên c, Đúng
 b, Sai d, Sai
- HS trả lời nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày 
- NX
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ4: Thảo luận nhóm
- GV nêu tình huống 
a, Nước sinh hoạt nơi em ở thừa- thiếu- đủ dùng?
b, Nước sinh hoạt ở nơi em đang sống là sạch hay bị ô nhiễm?
c, Mọi người sử dụng nước ntn?
- HS trả lời nhóm đôi
- Đại diện trình bày
- NX
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+Hàng ngày ở nhà,ở trường con sử dụng nước ntn?
- NX giờ học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập đọc
Cùng vui chơi
I. Mục tiêu:
-+ Kiến thức – Kỹ năng : 
 + Hiểu nội dung bài: Các bạn học sinh chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh mắt, dẻo chân, khoẻ người. 
	+ Đọc đúng 1 số từ lớp hay phát âm sai: đẹp lắm, nắng vàng, bóng lá, bay lên, 	lộn xuống, ...
	+ Ngắt nhịp đúng các dòng thơ.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
- Thái độ: Bài thơ khuyên học sinh chăm chơi thể thao, chăm vận động để có sức khoẻ. 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
Tranh minh hoạ SGK. Ti vi, mỏy tớnh
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
11. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
- Y/c HS đọc từng đoạn + trả lời câu hỏi- NX, đánh giá
- HS đọc
- NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: Luyện đọc
* GV đọc mẫu giọng nhẹ nhàng,
B1: Đọc mẫu
thoải mái
B2: HD luyện đọc + giải nghĩa từ(Ti vi)
-Phát âm: nắng vàng, 
- Yêu cầu HS luyện đọc câu + giáo viên theo dõi -> sửa sai
- Y/c HS luyện đọc từng khổ thơ
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc nối tiếp
bóng lá, bay lên, lộn xuống.
-Đọc đúng: 
Ngày đẹp lắm/bạn ơi/
Nắng vàng nơi/
Chim . lá/
Ra sân .chơi//
Quả cầu giấy/xanh xanh/
Qua..tôi/chân anh/
Bay lên/..xuống/
Đi ..quanh quanh//
- Y/c HS đọc chú giải nếu trong đoạn có từ đó
- Lật bảng phụ HD đọc 2 khổ đầu
- Y/c HS đọc đoạn theo nhóm 2
- NX, đánh giá
- Y/c HS lớp đọc cả bài
- HS đọc 
- HS đọc bài
- 1 vài nhóm đọc- NX
- HS đọc 
*HĐ3: Tìm hiểu bài
+ Bài thơ tả hoạt động gì của HS?
+Các bạn HS chơi đá cầu vui và khéo léo ntn? (HSG)
- Chơi đá cầu trong giờ ra chơi
- vui: bay lên, bay xuống vừa chơi vừa hát
Khéo léo: nhìn tinh mắt, đá dẻo 
*Gọi HS đọc khổ 4
+ Con hiểu "Chơi vui học càng vui" là thế nào?
- HS đọc K4
-Chơi vui làm hết mệt nhọc, tinh thần thoải mái, tình cảm bạn bè thêm gắn bó-> học tốt hơn
*HĐ4: Học thuộc lòng bài thơ(Ti vi)
GV KL
- GV hướng dẫn học từng khổ -> cả bài thơ 
-Cho HS luyện đọc thuộc lòng
- Tổ chức thi đọc thuộc lòng
- NX, đánh gía
-HS đọc
-HS luyện đọc
-1 số HS thi đọc
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
+Kể 1 số trò chơi em thường chơi ở trường?
- NX giờ học 
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2020
Luyện từ và câu
Nhân hoá - ôn cách đặt và trả lời câu hỏi "Để làm gì?"
 Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Tiếp tục học về nhân hoá.
2.Kĩ năng: Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi. Để làm gì ? Ôn luyện về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.
3.Thái độ: Yêu thích môn học
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc )
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
- Ti vi,
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
+ Nhân hoá là gì?
- NX, đánh giá
- 2->3 HS trả lời
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: HD làm bài tập
(Ti vi)
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
Bài 1: 
Bèo lục bình tự xưng là tôi 
Xe lu tự xưng là tớ
Đây chính là 1 cách nhân hoá nữa
- Gọi HS đọc y/c 
+ Bèo lục bình tự xưng là gì?
+ Xe lu tự xưng là gì?
+ Cách xưng hô ấy có gì đặc biệt?
+ Như vậy ta đã học những cách nhân hoá nào? (HSG)
GV KL
-HS đọc 
-Tôi
- Tớ
-Giống như 1 người bạn 
- 4 cách gọi....như người
tả....như ngườinói với...
- HS nhắc lại
Bài 2: đáp án
a,Con phải để xem lại bộ móng.
b,Cả một vùng để tưởng nhớ ông.
c,Ngày mai, ...để chọn con vật nhanh nhất.
*Y/c HS đọc đề bài
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Nêu dấu hiệu để nhận ra bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì?
-HS đọc
- HS làm bài.lên bảng,đổi chéo vở kiểm tra 
- Đọc bài làm- NX
- bắt đầu bằng từ để
Bài 3: Đ/án:
Phong đi học về ă ..
Hôm nay .à ă
Vâng ă con Long ă Nếu 
Sao con lại bạn ă .
*Y/c HS đọc đề bài
-Cho HS làm bài,chữa-NX
+ Tại sao con lại điền được các dấu đó?
- HS đọc y/c
- HS làm bài
- Lên bảng điền,đổi chéo vở kiểm tra
- Đọc bài- NX
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- NX giờ học 
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2020
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Luyện đọc, viết số.
 Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
2.Kĩ năng: - Luyện dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính. Luyện giải toán.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
-Phấn màu Ti vi, mỏy tớnh
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
-Gọi HS điền dấu-NX 
-HS-NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ2: Luyện tập(Ti vi)
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Bài 1: 
a, 3897; 3898,3899,3900,3901,3902
b, 24686, 24687,24688,24689,24690,
24691
c, 99995,99996,99997,99998,99999,
100000
- Y/c HS làm bài- chữa bài- NX 
- Tổ chức chơi trò chơi “Truyền số liền nhau’’ gọi 1HS đọc số bất kỳ có 5 chữ số -> HS ngồi sau nói số tiếp theo 
- HS làm bài
- Lên bảng - NX
- HS chơi
Bài 2: Tìm x
X+1536=6924 X x 2 =2826
X=6924-1536 x=2826:2
X=5388 x=1413
X -636= 5618 X: 3=1628
x=5618+636 x=1628x3
x=6254 x=4884
*Gọi HS đọc đề 
- Y/c HS làm bài,chữa- NX
+ Nêu vai trò của x trong từng phép tính? Nêu cách tìm x?
-HS đọc 
- HS làm bài
- 2HS lên bảng làm,đổi chéo vở kiểm tra
- Đọc bài làm- NX
Bài 3: giải toán
3 ngày : 315m
8 ngày : ..m?
Giải:
Một ngày đào được số m đường là:
315:3=105(m)
8 ngày đào được số m đường là:
105x8=840(m)
*Gọi HS đọc đề,tóm tắt 
+ Bài toán cho biết gì?hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Y/c HS làm bài - Chữa bài,NX
-HS đọc 
- HS làm bài,đổi chéo vở kiểm tra
- Đọc bài làm- NX
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- NX tiết học
 Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tự nhiên và xã hội
Thú (tiếp)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
Sau bài học học sinh biết:
- Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các con thú rừng được quan sát.
-Nêu được ích lợi của thú đối với con người 
- Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.
- Vẽ và tô mầu 1 con thú rừng mà học sinh ưa thích
- - Có ý thức bảo vệ các loài thú 
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
Tranh ảnh sưu tầm, SGK	
- Sưu tầm tranh ảnh
- Giấy A4, màu vẽ. Ti vi, mỏy tớnh
III- các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
-Kĩ năng kiên định:xác định giá trị,xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng
- Kĩ năng hợp tác:Tìm kiếm các lựa chọn,các cách làm để tuyên truyền,bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương 
IV.Các hoạt động dạy học
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
+ Hãy kể tên các loài thú nhà?
+ Nêu ích lợi của chúng ?- NX, đánh giá
- HS trả lời-NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Khởi động
Giới thiệu bài
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Con gì đây’’
- GV nêu các dữ liệu về các con vật nuôi trong gia đình các đội tìm tên con vật
- NX, đánh giá
- HS đoán tên con vật 
- NX
*HĐ2: Gọi tên các bộ phận bên ngoài cơ thể thú(Ti vi)
*HĐ3 ích lợi của thú rừng(Ti vi)
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
*HĐ4: Bảo vệ thú rừng(Ti vi)
* Chia lớp thành nhóm 4 quan sát tránhgkvà tranh sưu tầm
+ Chỉ tên các con vật trong hình 
+ Chỉ và nêu rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con vật?
+ Hãy nêu điểm giống nhau của các con vật này? (HSG)
+ Nêu sự khác nhau giữa thú nhà và thú rừng 
GVKL
+ Nêu ích lợi của thú rừng ?
- GV treo tranh 1 số con thú quí hiếm
+ Kể tên 1số con thú quí hiếm?
+ Chúng ta cần làm gì để bảo vệ động vật quí hiếm?
+Trong đợt tham quan con nhìn thấy những con vật nào?
+ở Sóc Sơn có nơi nào bảo vệ động vật hoang dã ?
- HS thảo luận nhóm 
- trình bày- NX
- HS trả lời
-Đều có đầu, mình,chân- lông mao bao phủ-đẻ con, nuôi con bằngsữa mẹ
-Thú nhà được người nuôi Thú rừng sống hoang dã, tự do kiếm sống 
-Cung cấp dược liệu quí hiếm là nguyên liệu để trang trí giúp cuộc sống tươi đẹp hơn.
-Hổ ,báo,gấu 
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Gọi HS đọc ghi nhớ
- NX giờ học 
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm2020
Toán
Diện tích của một hình
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
1.Kiến thức: - Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình.
2.Kĩ năng: - Biết được: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia.
+Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
- Các miếng bìa có ô vuông như hình trong SGK ( 1,2,3). Ti vi, mỏy tớnh
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
+ Kể tên các hình đã học?
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: Giới thiệu biểu tượng về diện tích 
- Khi hình này nằm trọn trong hình kia người ta nói hình đó có diện tích bé hơn
- Hai hình có dạng khác nhau nhưng có cùng số ô vuông-> diện tích bằng nhau 
3, Vận dụng và thực hành 
Mục tiờu : Vận dụng kiến thức mới vào làm bài tập. 
* GV gắn 1 miếng bìa hình tròn màu trắng lên bảng -> đặt tiếp 1 miếng hình chữ nhật màu đỏ bé hơn vào giữa.
+ Hãy so sánh diện tích miếng bìa màu trắng và màu đỏ?
+ Tại sao con biết? (HSG)
+ Qua VD1 con rút ra KL gì?
*GV gắn 2 hình A,B SGK lên bảng
+Hình A có bao nhiêu ô vuông?
+ Hình B có bao nhiêu ô vuông?
+ So sánh diện tích hình A và B?
+ Qua VD2 con rút ra điều gì?
* GV gắn VD3 lên bảng (P)-> cắt hình P thành hình M và N
+ Hình P gồm mấy ô vuông?
+ Hình M,N gồm mấy ô vuông?
+ Con có nhận xét gì về diện tích của hình P và tổng diện tích của hình M và N?
-HS quan sát-NX
 diện tích hình tròn > diện tích hình chữ nhật)
-HCN nằm trọn trong hình tròn
- HS nêu
-Có 5 ô vuông
-Có 5 ô vuông
-Diện tích hình A và B bằng nhau
- HS nêu
-Có 10 ô vuông
-Có 6 ô vuông và 4ô vuông
-Diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M,N
*HĐ3: Luyện tập(Ti vi)
Bài 1:
 a, Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích tứ giác ABCD -Sai
b,Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD-Đúng
c, Diện tích hình tam giác ABC = diện tích hình tứ giác ABCD-Sai
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX 
+Vì sao con cho rằng phần b đúng? 
-HS đọc
- HS làm bài,đổi chéo vở kiểm tra - Đọc bài 
- NX
Bài 2: 
 Hình P gồm 11ô vuông
 Hình Q gồm 10 ô vuông
 Diện tích hình P lớn hơn diện tích Q
*Gọi HS đọc đề
-Cho HS làm bài,chữa-NX 
+ Vì sao diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q?
-HS đọc
- HS làm bài,đổi chéo vở kiểm tra- Đọc bài
- NX
Bài 3: 
Diện tích hình A bằng diện tích hình B
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS thảo luận,trình bày-NX
+ Để so sánh được diện tích hình A so với hình B ta làm ntn?
-HS đọc
- Có thể cắt hình A để ghép thành B, hoặc cắt hình B->ghép thành hình A=> A= B
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
- NX tiết học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tự nhiên và xã hội
Mặt trời
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
- HS biết Mặt Trời vừa chiếu sáng, vừa toả nhiệt 
- - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái đất :Mặt Trời chiếu sáng, và sưởi ấm Trái đất
- Kể 1 số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hằng ngày.
+ Năng lực:
-Gúp phần phỏt triển cỏc năng lực:
- NL ngụn ngữ, năng lực giao tiếp và hợp tỏc, NL giải quyết vấn đề và sỏng tạo.
+ Phẩm chất :
Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt 
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
- Các hình SGK- Giáo án điện tử – Máy chiếu 
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
11. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng 
*HĐ2: Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt
MT: Biết miêu tả Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt
(Ti vi)
*GV chia thành nhóm 4 thảo luận
+ Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật?
+ Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy ntn?Vì sao?
GVKL
+ Nêu VD Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt?(HSG)
- HS thảo luận,trình bày- NX
-Nhờ có ánh sáng của Mặt Trời
-Nóng,khát nước và mệt do Mặt Trời tỏa nhiệt xuống
-Cây để lâu dưới ánh nắng bị chết khô,héo.
Quần áo ướt phơi dưới nắng khô
*HĐ3: Vai trò của Mặt Trời đối với sự sống(Ti vi)
* Chia nhóm 4 trả lời theo y/c
- HS thảo luận,trình bày- 
- NX
MT: Biết vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái đất
+ Vai trò của Mặt Trời với con người (độngvật,thựcvật )ntn?
+Lấy VD chứng minh vai trò của Mặt Trời?
+ Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra trên Trái đất?
KL: Nhờ có Mặt Trời cây cỏ xanh tươi, người và động vật khoẻ mạnh
-Cung cấp ánh sáng,nhiệt cho 
muôn loài.Cung cấp ánh sáng để con người,cây cối sinhsống.
-HS nêu
-Không có sự sống trên Trái đất
*HĐ4: Sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời
(Ti vi)
*Y/c HS quan sát SGK
+ Hãy kể về việc con người đã
MT: kể được 1 số VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời trong cuộc sống hàng ngày 
sử dụng ánh sáng Mặt Trời ntn?
- GV nói thêm : Con ngưòi có thể làm pin Mặt Trời, nấu chín thức ăn..
+Gia đình em sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời vào những công việc gì ?
- HS kể- NX
-HS nêu
*HĐ5: Thi kể về Mặt Trời
- Y/c HS lên bảng kể thi
- HS kể- NX, bổ sung
MT: Hệ thống lại kiến thức đã học về Mặt Trời
4, Định hướng học tập tiếp theo.
Mục tiờu : Củng cố kiến thức đó học và dặn dũ. 
-Gọi HS đọc ghi nhớ
- NX giờ học
Rút kinh nghiệm - bổ sung:
Tập viết
ôn chữ hoa: T (tiếp)
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức – Kỹ năng : 
 1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ viết hoa T (Th) thông qua bài tập ứng dụng.
	- Viết tên riêng: Thăng Long bằng chữ cỡ nhỏ.
	- Viết câu ứng dụng: Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc 	bổ. bằng chữ cỡ nhỏ.
 2. Kĩ năng: HS viết đúng mẫu, đúng khoảng cách.
+ Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (Nghe , đọc , viết )
+ Phẩm chất :
 -Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học , liờn hệ bản thõn tốt .
Giỏo dục cho HS cú ý thức , giữ vở sạch , đẹp .
II.TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN :
 Mỏy tớnh , bài giảng 
- Mẫu chữ T, Th, L tên riêng
- Ghi sẵn câu ứng dụng 
III. Các hđ dạy học:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Khởi động 
Mục tiờu : Tạo khụng khớ vui vẻ vào tiết học và kiểm tra sự chuẩn bị đồ dựng học tập của HS.
T , Tân Trào
- GV đọc cho HS viết
- NX, sửa sai
- HS viết bảng- NX
2, Trải nghiệm và khỏm phỏ 
Mục tiờu : Dẫn dắt học sinh vào bài mới. 
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài - ghi bảng
*HĐ2: HD viết chữ hoa
+ Hãy tìm chữ hoa có trong bài?
+ Trong chữ Th chữ nào vừa được ôn xong?
- GV viết mẫu và nói cách viết chữ Th
- Y/c HS viết bảng Th- NX, uốn nắn
- Th , L 
-T
- HS quan sát
- HS viết bảng -NX
*HĐ3: HD viết từ ứng dụng
B1: Giới thiệu
* GV gắn mẫu : Thăng Long
-> Thăng Long là tên cũ của Hà Nội do vua Lý Thái Tổ ( Lý Công Uẩn) đặt. Khi rời đo 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_lop_3_tuan_28_nam_hoc_2020_2021.doc