Giáo án Toán học 4 - Năm học 2020-2021 (Chương trình cả năm)

Giáo án Toán học 4 - Năm học 2020-2021 (Chương trình cả năm)

Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I.Mục tiêu

- Biết đọc, viết các số đến 100 000

- Biết phân tích cấu tạo số (Thực hiện được BT1; BT2; BT3 phần a viết được 2 số, phần b dòng 1. HS năng khiếu làm thêm BT4, viết được 2 số còn lại của BT3(a) và dòng 2(b)

- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

II.Đồ dùng dạy – học

- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.

- Phiếu to + bút dạ

III.Các hoạt động dạy – học

 

doc 162 trang xuanhoa 11/08/2022 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán học 4 - Năm học 2020-2021 (Chương trình cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Ngày giảng: T2.07. 09.2020 
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I.Mục tiêu
- Biết đọc, viết các số đến 100 000 
- Biết phân tích cấu tạo số (Thực hiện được BT1; BT2; BT3 phần a viết được 2 số, phần b dòng 1. HS năng khiếu làm thêm BT4, viết được 2 số còn lại của BT3(a) và dòng 2(b) 
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
- G: Sgk, bảng phụ viết bài tập 2, thước kẻ, bút dạ.
- Phiếu to + bút dạ
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1.Khởi động: ( 3 phút )
Trò chơi hộp quà bí mật
2.Thực hành:
 2.1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2.2. Luyện tập (35phút)
Bài 1: 
a.Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
36000; 37000; ; ; ; 41000
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3: 
a. Viết các số sau thành tổng: 
 Mẫu: 8729 = 8000+700+20+9
Bài 4: Tính chu vi các hình sau:
Hình ABCD có
 AB = 6cm BC = 4cm 
 CD = 3cm DA = 4cm
3. Ứng dụng: (2 phút)
H: Chơi trò chơi
H: Trả lời nội dung theo yêu cầu 
H+G: Nhận xét, đánh giá
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu (1H)
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Tìm ra quy luật viết số 
H: Làm bài vào vở - 2H lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: HD cách làm.( bảng phụ)
H: Làm bài vào SGK (bằng bút chì). 5 em nối tiếp lên bảng điền KQ
H+G: Nhận xét, đánh giá, chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: HD cách làm.
H: Làm bài cá nhân - 1H làm vào phiếu- (đính bảng). HS năng khiếu làm tiếp 2 số còn lại của BT3(a) và dòng 2(b) 
G: Nhận xét một số bài làm trong vở ô li
 - Chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
 *BT dành cho H năng khiếu
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD nêu lại cách tính chu vi hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
H: Làm bài vào vở ô li. 3em thực hiện trên phiếu (đính bảng)
H+G: Nhận xét, đánh giá, chốt KQ
G: Nhận xét chung giờ học, dặn dò.
H: Về nhà làm tìm các đồ vật dạng hình chữ nhật, hình vuông. Đo và tính chu vi ghi vào phiếu để giờ sau trình bày
Ngày giảng: T3.08.09. 2020 
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu
- Biết thực hiện được các phép cộng, trừ các số có đến 5 chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.(Thực hiện được BT1 (cột 1; BT2(a); BT3 (dòng 1,2); BT4(b) và BT5. HS năng khiếu làm thêm BT1 (cột 2); BT2(b); BT3 (dòng 3) và BT4 (a) 
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và suy luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
- G: Bảng phụ ghi nội dung BT5; phiếu to + bút dạ
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trình bày phiếu điều tra tiết trước
2.Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
 7000 + 2000 8000 : 2
 9000 – 3000 3000 x 2
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 a. 4637 + 8245 7035 – 2316
 325 x 3 25968 : 3
Bài 3: ( > < = )
4327 3742
5870 5890
65300 95300
Bài 4:
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
 b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Giải toán
3. Ứng dụng: (3 phút)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu BT (1H)
G: Thực hiện mẫu
H: Làm bài vào vở. H năng khiếu làm tiếp cột 2 
 - Nêu nối tiếp KQ ( 1 số em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc thầm yêu cầu BT
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Làm bài vào vở (phần a) - H năng khiếu làm tiếp phần b
 + Lên bảng thực hiện ( 4 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá, chốt KQ
G: Lưu ý H cách đặt tính
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu BT (1 em)
H: Thực hiện vào vở - 2H làm bài trên phiếu (đính bảng)
H+G: Nhận xét, chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập 4
H: Làm bài cá nhân (phần a) H năng khiếu làm tiếp phần b - 2H nối tiếp lên bảng làm bài
G: HDH nhận xét, chữa bài
 Hoạt động nhóm đôi
H: Đọc nội dung bài tập 5
G: HDH làm bài.
H: Trao đổi nhóm đôi, làm bài vào vở 
 - Đại diện 3 N đọc bài làm
H+G: Nhận xét, chữa bài
G: Nhận xét chung giờ học, dặn dò
H: Về nhà làm BT trong VBT Toán tập 1
Ngày giảng: T4.09. 09. 2020 
Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)
I.Mục tiêu
- Biết tính nhẩm và thực hiện được phép cộng, phép trừ có đến năm chữ số;
nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.( Thực hiện được BT1 ; BT2(b); BT3 (a,b). HS năng khiếu làm thêm BT2(a); BT3 (c,d); BT4; BT5
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và suy luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
- Phiếu to + bút dạ 
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trình bày phiếu điều tra tiết trước
2.Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
 6000 + 2000 – 4000
 9000 – ( 7000- 2000) 
 9000 – 7000- 2000 
 12000 : 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 a. 6083 + 2378 28763 – 23359
 2570 x 5 40075 : 7
b. 5916 + 2358 6471 - 518
 4162 x 4 18418 : 4
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
a. 3257 + 4659 - 1300
b. 6000 - 1300 x 2
Bài 4: Tìm x
 a. x + 875 = 9936 x – 725 = 8259
Bài 5: Bài toán
4 ngày: 680 Ti vi
7 ngày: ? Ti vi
Một ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
7 ngày nhà máy sản xuất được số ti vi là:
170 x 7 = 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc
3. Ứng dụng (3 phút)
H: Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: HDH làm bài
H: Thi tính nhẩm và nêu miệng kết quả (1 số em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc thầm y/c BT
G: Gợi ý, hướng dẫn
H: Thực hiện vào vở (BT2 b). H năng khiếu làm tiếp phần a
 - Lên bảng chữa bài (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá, chốt KQ
 Hoạt động nhóm đôi
H: Nêu yêu cầu(1H)
 - Trao đổi nhóm đôi cách thực hiện biểu thức
H: Thực hiện phần a,b vào vở - HS năng khiếu làm tiếp phần c,d
 - Đọc kết quả bài làm (4 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
 * BT dành cho H năng khiếu
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
 + Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính
H: Làm bài vào vở ô li 
G: Nhận xét một số bài làm của H trong vở ô li
 - Chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
 * BT dành cho H năng khiếu
G: Nêu đề toán - HDH xác định bài toán 
H: Tự làm bài vào vở (CN). 1H làm vào phiếu (đính bảng)
H: Nêu cách thực hiện (1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học, dặn dò. 
H: Về nhà làm BT trong VBT Toán tập 1
Ngày giảng: T5. 10. 09. 2020 
Tiết 4: BIỂU THỨC CÓ CHỮ MỘT CHỮ
I.Mục tiêu
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. ( Thực hiện được BT1 ; BT2(a) ; BT3 (b). HS năng khiếu làm thêm BT2(b) ; BT3 (a) 
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy và suy luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
- G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bảng phụ ghi nội dung bài tập2, bút dạ.
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trò chơi trao thư
2. Hình thành kiến thức mới
a. Giới thiệu BT có chứa một chữ
VD:
Có
Thêm
Có tất cả
3
3
3
 ..
3
1
2
3
a
3 +1
3 +2
3 +3
3 + a
b. Giá trị của BT có chứa một chữ
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta được một giá trị của BT 3 + a
3. Thực hành (20 phút)
Bài 1 Tính giá trị của BT( theo mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
Bài 2: Viết vào ô trống( theo mẫu)
x
8
30
100
125+ x
125+ 8
125+30
Bài 3: Tính giá trị biểu thức
a. 250 + 10 b. 873 - 10
 250 + 0 873 - 0
 250 + 80 873 - 70
 250 + 30	 873- 300
4. Ứng dụng: (3 phút)
H: chơi trò chơi theo yêu cầu
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu yêu cầu
G: Đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong VD1
H: Tự cho các số khác nhau (nhiều em)
G: Giới thiệu BT có chứa một chữ ( 3 + a) chữ ở đây là a
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu BT (1 em)
G: HD mẫu
H: Làm bài cá nhân vào vở
 - Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Nhận xét, chữa bài
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu BT (1H)
H: Thực hiện phần a vào vở - H năng khiếu làm tiếp phần (b)
 + Đọc nối tiếp bài làm (1số em)
H+G: Nhận xét, chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: HD cách làm
H: Làm bài cá nhân phần b. H năng khiếu làm tiếp phần a - 2H làm vào phiếu (đính bảng)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học, dặn dò
H: về nhà đếm số lượng một số đồ vật trong nhà và cộng 2 loại đồ vật lại với nhau. Ghi vào phiếu để giờ sau báo cáo
Ngày giảng: T6.11. 09. 2020 
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. ( Thực hiện được BT1 ; BT2(a, b); BT3 và 1 trường hợp BT4. HS năng khiếu làm thêm BT2 c,d; BT4 trường hợp 2 và 3
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
G: Bảng phụ kẻ bảng nội dung BT1
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trình bày phiếu bài tập về nhà
2. Thực hành
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
a
6 
 a
5
7
1

6 x 5 = 30
6 x 7 = 42
6 x 10 = 60
Bài 2 Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
Mẫu: 6 = b với b = 4
 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
a. 35 + 3 x n với n = 7
b. 168 – m x 5 với m = 9
Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu
C
Biểu thức
Giá trị của BT
5
7
6
0
8 x c
7 + 3 x c
( 92 – c) + 81
66 x c + 32
40
70
Bài 4a: Tính chu vi hình vuông:
 P = a x 4 biết a = 3cm
 P = 3 x 4 = 12 (cm)
3. Ứng dụng: ( 3 phút)
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc và nêu y/c BT (1H)
H: Làm bài vào vở (CN). 
 - Đọc nối tiếp bài làm (1 số em)
G + H: Nhận xét, chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
G: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách tính
H: Làm bài vào vở phần a,b - H năng khiếu làm tiếp phần c,d
 - Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu BT (1H)
H: Làm bài vào vở ô li
 - Lên bảng thực hiện (1em)
G: Nhận xét một số bài làm của H trong vở
 - HDH chữa bài trên bảng lớp, chốt KQ
 Hoạt động nhóm đôi
G: Gọi 1H nêu yêu cầu BT
 - HDH làm bài
H: Các nhóm trao đổi chọn và thực hiện 
1 trường hơp
H: Đại diện nhóm đọc bài làm
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài học
G: Nhận xét chung giờ học, dặn dò
H: về nhà đếm số lượng một số đồ vật trong nhà và cộng 2 loại đồ vật lại với nhau. Ghi vào phiếu để giờ sau báo cáo
Ký duyệt 
 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TUẦN 2
Ngày giảng: T2. 14. 09. 2020 
Tiết 6: CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ
I.Mục tiêu
 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
 - Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số (Thực hiện được BT1 ; BT2; BT3 và BT4 (a,b). HS năng khiếu làm thêm BT4 (c,d) )
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
 - GV: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. 
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trình bày phiếu bài tập về nhà
2. Thực hành
Số có 6 chữ số
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn 
 b. Hàng trăm nghìn
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000
 c. Viết và đọc số có 6 chữ số
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
100000
100
1
100000
10000
100
1
100000
10000
1000
100
1
100000
10000
1000
100
10
1
4
3
2
5
1
6
d. Thực hành (20p)
Bài 1: Viết theo mẫu
b.
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
100000
10
100000
100
10
100000
1000
100
10
1
100000
10000
1000
100
10
1
100000
10000
1000
100
10
1
5
2
3
4
5
3
Bài 2: Viết theo mẫu
Bài 3: Đọc các số sau:
96315, 796315, 106315, 106 827
Bài 4: Viết các số sau
a.Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm: 63 115
b.Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu: 723 936
c. Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba: 943 103
d. Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai: 860 372
3. Ứng dụng: (2 phút)
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Đọc yêu cầu
H: Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề ( 4 em )
G: Lắng nghe, uốn nắn, chốt lại ý đúng
( Bảng phụ )
G: Giới thiệu
H: Quan sát, lắng nghe
 - Luyện viết số 100 000 trên giấy nháp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu
H: Quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn
G: Gắn các thẻ số 100 000, 10 000, 
 1000, lên các cột tương ứng trên bảng
H: Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, GV gắn KQ đếm xuống các cột ở cuối bảng.
 - Tiếp tục lập vài số như vậy ( 4 em )
H: Lên bảng viết và đọc số( vài em)
G: Viết số( 432516) HS lấy các thẻ số gắn vào các cột tương ứng trên bảng
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
H: Phân tích mẫu( Bảng phụ)
H: Nêu miệng kết quả cần điền vào ô trống (3 em) 
H+G: Chữa bài, đánh giá
H: Đọc lại số vừa điền : 523 453 (2H)
 Hoạt động nhóm đôi
H: Đọc thầm y/c BT
H: Quan sát kĩ (bảng phụ)
H: Làm bài vào phiếu HT theo N
 - Các N trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc yêu cầu BT (1H)
H: Đọc các số (2-3 H )
H+G: Nhận xét, sửa sai
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc yêu cầu BT (1H)
H: Viết các số vào vở phần a,b( CN ). H năng khiếu viết tiếp các số phần c,d - 1 H lên bảng viết
G: Nhận xét một số bài làm của H trong vở ô li
 - HDH nhận xét bài làm trên bảng, sửa sai 
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
H: Làm bài tập (VBT) ở nhà
Ngày giảng: T3. 15. 09. 2020 
Tiết 7: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
 - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0).
 - Ôn lại các hàng vừa học, quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề. (Thực hiện được BT1 ; BT2; BT3 (a,b,c) và BT4 (a,b). HS năng khiếu làm thêm BT3 (d,e,g) và BT4(c,d,g))
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
 - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, phiếu to + bút dạ
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
- Bài 4c, d
B.Thực hành:
 a.Ôn lại hàng
 b. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: a. Đọc các số sau: 
 2453; 65243; 762543; 53620
b. Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?
Bài 3: Viết các số sau:
a.Bốn nghìn ba trăm: 4 300
b.Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu: 24 316
c. Hai mươi sáu nghìn ba trăm linh một: 26 301
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.300 000; 400 000; 500 000; ; 
b.350 000; 360 000; 370 000; ; 
c. 399 000; 399 100; 399 200; ; ...
d.399 940; 399 950; 399 960; ; 
e. 456 784; 456 785; 456 786; ; 
3. Ứng dụng: (1phút)
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
G: Viết 825713
H: Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào.
 - Đọc các số: 850 203; 820 004; 800 007; 832 010; 
 Hoạt động nhóm đôi
H: Đọc yêu cầu (1H)
H: Trao đổi N đôi, làm bài vào vở -1N làm bài trên phiếu.
G: HDH nhận xét, chữa bài
 Hoạt động cá nhân
G: Nêu yêu cầu (1H)
H: Đọc số nối tiếp (1 số em)
 - Xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc thầm y/c BT
H: Viết các số vào vở - H năng khiếu làm tiếp phần d,e,g
 - 2H nối tiếp lên bảng viết số
G: Nhận xét một số bài làm của H trong vở ô li
H+G: Nhận xét, chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc yêu cầu BT (1H)
H: Quan sát, chỉ ra được qui luật viết tiếp các số trong từng dãy số.
 - Làm bài cá nhân. H năng khiếu làm tiếp phần c, d, e - 1H làm vào phiếu (đính bài trên bảng).
H+G: Nhận xét, đánh giá, chốt KQ
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
G: Nhận xét giờ học, dặn dò.
H: Về nhà Đếm số gà, vịt nhà mình và ghi bằng số và chữ vào phiếu
Ngày giảng: T4. 16. 09. 2020 
Tiết 8: HÀNG VÀ LỚP
I.Mục tiêu
 - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
 - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
 - Biết viết số thành tổng theo hàng. (Thực hiện được BT1 ; BT2; BT3. HS năng khiếu làm thêm BT4 và BT5)
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
II.Đồ dùng dạy – học
 - G: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2.
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trình bày phiếu bài tập về nhà
2. Hình thành kiến thức mới 
a. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn 
- Lớp đơn vị gồm có 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
- Lớp nghìn gồm có 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
 3. Thực hành
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2a: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? lớp nào?
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 
Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng
Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 +10 + 4
503 060; 83 760; 176 091
503 060 = 500 000 + 00000 + 3000 + 000 + 60 + 0
83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 + 0
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 000 + 90 + 1
Bài 4: Viết số biết số đó gồm: 
a.5 trăm nghìn,7 trăm , 3chục và 5 đơn vị: 500 735
b.3 trăm nghìn , 4 trăm và 2 đơn vị: 300 402
c. 2 trăm nghìn , 4 nghìn và 6 chục: 204 060
d. 8 chục nghìn và 2 đơn vị: 80 002
4. Ứng dụng: (1phút)
H: Lên bảng thực hiện (1em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
G: Giới thiệu: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn.
H: Quan sát, nhận biết rõ hơn về hàng và lớp (Bảng phụ)
G: Lưu ý HS khi viết các số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn.( từ phải sang trái)
H: Đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.( 2-3 em)
 Hoạt động nhóm đôi
H: Nêu yêu cầu BT (1H)
H: Trao đổi N, thực hiện BT.1N làm trên bảng phụ 
H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu BT (1H)
H: Đọc các số ( nối tiếp) BT1a
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: HDH thực hiện BT1b, chữa bài
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
 - Viết vào vở ( cả lớp )
 - Điền nối tếp kết quả trên bảng lớp (3H)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
 *BT dành cho H năng khiếu
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Viết vào vở ( cả lớp )
 - Lên bảng viết (2H)
H+G: Nhận xét, đánh giá, chữa bài.
G: Nhận xét chung giờ học 
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
H: ghi lại các đồ vật ở nhà có giá trị là: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Ngày giảng: T5. 17. 09. 2020 
Tiết 9: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.Mục tiêu
 - Biết cách so sánh các số có nhiều chữ số.
 - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
 - Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
 - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số. (Thực hiện được BT1 ; BT2; BT3. HS năng khiếu làm thêm BT4)
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học
II.Đồ dùng dạy – học
- Phiếu to + bút dạ
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trình bày phiếu bài tập về nhà
2. Hình thành kiến thức mới (35 phút)
a. So sánh các số có nhiều chữ số
* So sánh số 99578 và 100 000 
- Căn cứ vào số chữ số để so sánh
 99578 < 100 000 
*So sánh số 693 251 và 693 500
- So sánh 2 số có cùng số chữ số bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ởhàng tiếp theo.
 3. Thực hành
Bài 1: ( > = < ) ?
9999 10 000
99 999 10 000
726 585 557 652
653 211 653 211
43 256 432 510
845 713 854 713
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59876; 651321; 499873; 902011
Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 28092; 943 567; 932 018
Bài 4: 
a. Số lớn nhất có 3 chữ số là số : 999
b. Số bé nhất có ba chữ số là số : 100
c. Số lớn nhất có sáu chữ số là số: 999 999
d. Số bé nhất có sáu chữ số là: 
100 000
4. Ứng dụng: (1 phút)
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Nêu yêu cầu
H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống.
H: Giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh.
G: Nêu yêu cầu
H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống.
H: Giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu (1H)
H: Nhắc lại cách so sánh 2 số ( 2 em )
H: Làm bài vào vở, 1H làm vào phiếu (đính bảng
H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động nhóm đôi
H: Đọc yêu cầu BT (1H)
H: Trao đổi N đôi, nêu kết quả (2N)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
 - Làm bài cá nhân vào vở - 1H làm bài trên bảng lớp
G: Nhận xét một số bài làm trong vở ô li
H+G: Nhận xét, chốt KQ
 Hoạt động cá nhân
 * BT dành cho H năng khiếu
G: Nêu yêu cầu bài tập
H: Trả lời trước lớp ( 3-4 em )
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học, 
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
H: Đếm số vật nuôi và so sánh
Ngày giảng: T6. 18. 09. 2020 
Tiết 10: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I.Mục tiêu
 - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
 - Biết viết các số đến lớp triệu.
 - Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
 - Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. (Thực hiện được BT1 ; BT2; BT3 (cột 2). HS năng khiếu làm thêm BT3 (cột 1) và BT4)
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học
II.Đồ dùng dạy – học
G: Bảng phụ ghi nội dung BT 4
III.Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
Trình bày phiếu bài tập về nhà
2. Hình thành kiến thức mới (35p )
a. Giới thiệu lớp triệu
- triệu, chục triệu, trăm triệu
- Mười trăm nghìn gọi là một triệu
 Viết là: 1000 000 
Tương tự: 10 000 000
 100 000 000
3. Thực hành
Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu)
 1 chục triệu 2 chục triệu
 10 000 000 20 000 000
 5 chục triệu 6 chục triệu
 . .
Bài 3: Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số và bao nhiêu chữ số 0
Bài 4: Viết theo mẫu
4. Ứng dụng: (1 phút)
H: Lên bảng thực hiện( 4 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Nêu yêu cầu
H: Viết các số: một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn
H: Đếm xem số 1 triệu có mấy chữ số 0
 + Chỉ ra được lớp triệu gồm 3 hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại 
H: Nêu lại các hàng,các lớp từ bé đến lớn.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu (1H)
H: Đếm nối tiếp ( 2 lượt)
H+G: Nhận xét, sửa sai
 Hoạt động cá nhân
H: Đọc thầm yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở – điền KQ nối tiếp trên bảng lớp.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập
 - Làm bài cá nhân (cột 2 )- H năng khiếu làm tiếp cột 2 - 2H làm vào phiếu (đính bảng)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Gọi H trả lời yêu cầu 2 của BT, nhận xét, sửa sai
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập 4
G: Phân tích mẫu
H: Viết số vào bảng phụ theo HD của G
H+G: Nhận xét, chốt KQ.
H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ.
G: Về nhà ghi lại giá trị của con vật, đồ vật có giá trị trên 1 triệu
 Ký duyệt 
.................. .... ... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 3
Ngày giảng:T2.21. 09. 2020 
Tiết 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (Tiếp theo)
I.Mục tiêu
 - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
 - Củng cố thêm về hàng và lớp và cách dùng bảng thống kê số liệu. (Thực hiện được BT1 ; BT2; BT3. HS năng khiếu làm thêm BT4
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học
II.Đồ dùng dạy – học
 G: Bảng phụ ghi nội dung bài mới, bài tập 1, bài tập 4; phiếu điều tra
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 3 phút )
- Chơi trò chơi: Đố bạn
2.Hình thành kiến thức: (10 phút) 
a. HD đọc và viết số
- Triệu, chục triệu, trăm triệu
- Mười trăm nghìn gọi là một triệu
 Viết là: 1000 000 
Tương tự: 10 000 000
 100 000 000
- Cách đọc:
 + Ta tách thành từng lớp
 + Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc và thêm tên lớp đó.
3. Thực hành (20 phút)
Bài 1: Viết và đọc số theo bảng
Bài 2: Đọc các số sau:
7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 
900 370 200; 400 070 192.
Bài 3: Viết các số 
KQ: a) 10 250 214
 b) 253 564 888
 c) 400 036 0105
 d) 700 000 231
Bài 4: Dựa vào bảng.. trả lời các câu hỏi
4. Vận dụng: (5 phút)
Tính tổng số dân của hai xóm trong xã
5. Mở rộng (2 phút)
Điều tra số dân của một số xã trong huyện, lần lượt tính tổng số dân của hai xã
G: HDH chơi
H: Tham gia trò chơi
G: Giới thiệu bài thông qua trò chơi
G: Yêu cầu HS viết và đọc số theo bảng ( Tr.14- SGK )
H: Đọc, viết theo HD của GV ( HS có thể liên hệ với cách đọc số có 6 chữ số đã học)
 - Tách số thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu.
 - Đọc từ trái sang phải 
H: Đọc theo nhóm nhỏ
G: Quan sát, uốn nắn. 
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu (1H)
H: Lên bảng viết số ( 3 em)
 - Đọc số sau khi đã viết song ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá
 Hoạt động nhóm đôi
H: Đọc thầm yêu cầu BT
 - Đọc số trong nhóm
H: Nối tiếp đọc các số ( 3 N)
H+G: Nhận xét, sửa sai.
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập
 - Làm bài cá nhân -1H làm vào phiếu
 (đính bảng)
G: Nhận xét một số bài làm trong vở ô li
 - Chốt KQ
*BT dành cho H năng khiếu
H: Tự xem bảng và TLCH
G: Gọi H trình bày trước lớp
 - Nhận xét, chốt câu trả lời
 Hoạt động cá nhân
H: Thực hành trên lớp (ở nhà)
 Hoạt động cá nhân
H: Về nhà hoàn thành phiếu điều tra tiết sau nộp lại cho GV
Ngày giảng:T3.22. 09. 2020 
Tiết 12: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
 - Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.
 - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. (Thực hiện được BT1 ; BT2; BT3 (a,b,c); BT4(a,b). HS năng khiếu làm thêm BT3 (d,e) và BT4c)
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học
II. Đồ dùng dạy – học
G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1; phiếu điều tra
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 4 phút )
Chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
2. Thực hành: (30 phút )
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Đọc các số sau:
 32 640 507; 8 500 658; 830 402 960
85 000 120; 178 320 005; 1 000 001
Bài 3: Viết các số 
a)Sáu trăm mười ba triệu: 613 000 000
b)Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn: 131 405 000
c)Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba:
512 326 103
Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau
 a) 715 638 5 000
 b) 571 638 500 000
 c) 836 571	 500
3. Vận dụng: (4 phút)
Nêu số dân của nước Việt Nam và viết số
4. Mở rộng (2 phút)
Tìm hiểu trên sách báo, trên mạng in tẻ net số dân của một số nước trên thế giới và đọc số đó
G: HDH chơi trò chơi
H: Tham gia chơi.
G: Dẫn dắt vào bài thông qua trò chơi
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu BT(1H)
H: Lên bảng viết theo mẫu ( bảng phụ)
 - Đọc số sau khi đã viết song ( 2 em)
 - Nêu lại các hàng, các lớp từ nhỏ đến lớn.
H+G: Nhận xét, sửa sai
 Hoạt động nhóm đôi
H: Đọc thầm yêu cầu BT
H: Đọc số trong nhóm
 - Nối tiếp đọc các số ( 3-4 em)
H+G: Nhận xét, sửa sai
 Hoạt động cá nhân
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
 - Làm bài cá nhân - 1H làm vào phiếu (đính bảng) - H năng khiếu làm tiếp phần d,e
G: Nhận xét một số bài làm trong vở ô li
 - HDH chữa bài trên bảng, chốt KQ.
 Hoạt động cá nhân
G: Nêu yêu cầu BT
H: Làm bài vào vở, nêu được giá trị của chữ số 5 trong 3 số đó.H năng khiếu làm tiếp phần c
H: Phát biểu trước lớp
H+G: Nhận xét, chốt KQ đúng
 Hoạt động cá nhân
H: Thực hành trên lớp
H: Báo cáo kết quả 
 Hoạt động cá nhân
H: Về nhà hoàn thành phiếu điều tra và nộp lại cho GV vào tiết học sau
Ngày giảng: T4. 23. 09. 2020 
Tiết 13: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
 - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
 - Nhận biết giá trị của từng chữ số trong mỗi số theo vị trí của nó trong mỗi số. (Thực hiện được BT1 ; BT2(a,b); BT3 (a); BT4. HS năng khiếu làm thêm BT2 c,d; BT3b và BT5)
 - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, góp phần phát triển năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học
II.Đồ dùng dạy – học
G: Bảng phụ ghi bài tập 4, bài tập 3; phiếu điều tra
III. Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Cách thức tổ chức
1. Khởi động: ( 5 phút )
 - Trò chơi: Chiếc hộp bí mật
 2. Thực hành: (30 phút )
Bài 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và 5 trong mỗi số:
a) 35 627 449 b) 123 456 789
c) 82 175 263 d) 850 003 200
Bài 2: Viết số biết số đó gồm:
a) 5 triệu 7 trăm nghìn 3 trăm 4 chục và 2 đơn vị: 5 700 342
b) 5 triệu 7 trăm nghìn 6 nghìn 3 trăm 4 chục và 2 đơn vị: 5 706 342
Bài 3: Số liệu điều tra dân số của một nước vào tháng 12

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_hoc_4_nam_hoc_2020_2021_chuong_trinh_ca_nam.doc