Giáo án Toán học 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp)
I. Mục tiêu: Sau bài, hs có khả năng:
1. Kiến thức:
- Giúp HS thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư).
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
3.Thái độ: cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án điện tử, SGK
2. HS: SGK, vở ghi
*BT cần làm: 1, 3a
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 4 - Bài: Chia cho số có hai chữ số (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp) I. Mục tiêu: Sau bài, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Giúp HS thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư). - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư). 3.Thái độ: cẩn thận, chính xác trong tính toán II. Chuẩn bị: 1. GV: Giáo án điện tử, SGK 2. HS: SGK, vở ghi *BT cần làm: 1, 3a III. Tổ chức hoạt động dạy học trên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ - Gọi hs lên bảng chữa bài tập 3 tiết trước. - Gv nhận xét đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. - Gv nêu mục tiêu và ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia. a) Phép chia 8192 : 64 - Giáo viên yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép chia. - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài. Nếu hs làm đúng gv y/c trình bày các bước thực hiện phép chia như SGK. + 81 chia 61 được 1, viết 1 1 nhân 4 bằng 4, viết 4 1 nhân 6 bằng 6 viết 6 81 trừ 64 bằng 17, viết 17 Hạ 9, được 179; 179 chia 64 được 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 2 nhân 6 bằng 12, viết 12 179 trừ 128 bằng 51, viết 51 .......... - Nếu sai hỏi hs khác có cách làm khác không? - Giáo viên nêu lại các bước thực hiện như SGK - Phép chia 8192 : 64 là phép chia hết hay phép chia có dư? b) Phép chia 1154 : 62 - Giáo viên yêu cầu học sinh đặt tính và thực hiện phép chia. - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài. Nếu học sinh làm đúng, giáo viên yêu cầu trình bày các bước thực hiện phép chia như SGK. Nếu sai hỏi học sinh khác có cách làm khác không? - Gv nêu lại các bước thực hiện như SGK 115 chia 62 được 1, viết 1 1 nhân 2 bằng 2, viết 2 1 nhân 6 bằng 6, viết 6 115 trừ 62 bằng 53, viết 53 Hạ 4, đượ 534, 534 chia 62 được 8, viết 8 8 nhân 2 bằng 16, viết 6 nhớ 1 8 nhân 6 bằng 48, thêm 1 bằng 49, viết 49 534 trừ 496 bằng 38, viết 38 - Phép chia 1154 : 62 là phép chia hết hay phép chia có dư? - Trong các phép chia có dư, số dư như thế nào với số chia? 3. Luyện tập thực hành. Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc đề bài và phép tính a. 4674 : 82 b. 5781: 47 2488 : 35 9146 : 72 - Nhận xét phép tính - Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính. - Giáo viên nhận xét, chữa bài. - YCHS nhắc lại cách nhân *Củng cố: Cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số Bài 2: (Làm nếu còn TG) - Gọi học sinh đọc đề bài - Hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - YCHS tóm tắt Tóm tắt 12 bút : 1 tá 35000bút : ...tá và thừa...bút ? - Hướng dẫn học sinh làm bài: + Để tính xem đóng được nhiều nhất bao nhiêu cái bút chì, ta làm thế nào? + Số bút chì thừa là gì của phép tính? - Yêu cầu học sinh tự hoàn thành bài vào vở. Bài 3: - Bài toán yêu cầu gì? - YCHS xác định thành phần trong mỗi phép tính - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào? - Học sinh lên bảng làm bài phần a. - Giáo viên chữa bài và đánh giá học sinh. a) 75 x X = 1800 X = 1800 : 75 X = 24 - Nếu còn TG, chữa tiếp phần b *Củng cố : - YCHS nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết của phép tính 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Học sinh lên bảng thực hiện yêu cầu. Lắng nghe. 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 Vậy 779 : 18 = 43 - HS nêu cách làm khác (nếu có) - HS chú ý lắng nghe - Là phép chia hết. 1154 62 62 18 534 496 Vậy 1154 : 62 = 18 - Là phép chia có số dư bằng 38 - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. - HS đọc - Phép chia cho số có hai chữ số - Học sinh làm bài và chữa bài trên bảng, mỗi em 1 phép tính. Cả lớp làm bài , đổi vở chéo để kiểm tra kết quả. 4674 82 2488 35 410 57 245 71 574 574 0 38 38 0 - Lắng nghe - Nhắc lại - 1 học sinh đọc đề bài. - HS nêu - Tóm tắt + Lấy 3500 : 12 + Số dư của phép chia - Học sinh tự làm bài Bài giải Ta thấy 3500 : 12 = 291 (dư 8) Vậy 3500 bút chì đóng được nhiều nhất 291 tá và thừa 8 cái bút. - Bài tập yêu cầu tìm X - HS nêu - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Muốn tìm số chia chưa biết ta lấy số bị chia chia cho thương - HS làm bài b) 1855 : X = 35 X = 1855 : 35 X = 53 IV. Dặn dò: - Dặn học sinh về nhà làm các bài tập còn lại và chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_hoc_4_bai_chia_cho_so_co_hai_chu_so_tiep.docx