Giáo án Toán 4 - Tuần 3 - Bài: Triệu và lớp triệu

Giáo án Toán 4 - Tuần 3 - Bài: Triệu và lớp triệu

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Giúp HS biết đọc, viết các số đến lớp triệu.

- Biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các hàng của 2 lớp đơn vị và lớp triệu.

2. Kỹ năng:

- Củng cố thêm hàng và lớp, cách dùng bảng thống kê số liệu. Đọc viết thành thạo các hàng trong lớp triệu và lớp đơn vị.

3. Thái độ

- Rèn trí thông mimh, óc phân tích, sáng tạo khoa học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, lớp phần bài học.

 

docx 16 trang xuanhoa 06/08/2022 2480
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 3 - Bài: Triệu và lớp triệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 3
Tiết : 
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
Giúp HS biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
Biết so sánh sự giống và khác nhau giữa các hàng của 2 lớp đơn vị và lớp triệu.
2. Kỹ năng: 
Củng cố thêm hàng và lớp, cách dùng bảng thống kê số liệu. Đọc viết thành thạo các hàng trong lớp triệu và lớp đơn vị. 
3. Thái độ
Rèn trí thông mimh, óc phân tích, sáng tạo khoa học.
Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : Bảng phụ kẻ sẵn các hàng, lớp phần bài học.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
1. Bài cũ:
- Ôn lại bài Triệu & lớp triệu
- Đọc, viết các số sau: 
3.624.728; 97.826.454; 788.657.245
- GV n/x, đánh giá
- 2 HS trả lời.
- Lớp viết nháp – n/xét
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b) Hướng dẫn HS làm bài tập:
8’
Đọc & viết số liệu:
- GV hướng dẫn HS đọc & viết số liệu:
- GV đưa bảng phụ kẻ sẵn như SGK. Y/c HS lên bảng lớp viết lại số đã cho: 342.157.413
- GV lưu ý, hướng dẫn HS đọc tách lớp
* Củng cố: 
- Nêu lại cách đọc số: 
+ Ta tách từng lớp 
+ Tại mỗi lớp dựa vào cách đọc số có 3 chữ số để đọc & thêm tên lớp.
* Viết số: GV đọc vài số
- HS đọc lại các hàng trong bảng + 1 HS viết bảng.
- 1 vài em đọc số.
- 1 vài em đọc số
-HS viết nháp- 1 em BL
20’
Luyện tập:
Bài 1:
Viết số
- GV cho HS viết số tương ứng vào vở
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS viết số vào vở
Bài 2:
Đọc số
7.312.836; 57.602.511; 351.600.307
900.370.200; 400.070.192
- 1 vài em đọc miệng
- Lớp n/x.
- HS đọc đồng thanh.
Bài 3:
Viết số
a.10.250.214 
b. 253.564.888 
c.400.036.105
d. 700.000.231
- Lớp tự viết các số vào vở.
- 2 em chữa bài 
Bài 4: 
Đọc bảng số liệu:
-Gọi HS đọc
- HS chữa bài
- HS đọc thầm.
- Gọi HS trả lời.
- KQ: 9873, 8 350 191, 98 714.
Luyện thêm toán NC tiết 11
-Gọi HS đọc
- HS chữa bài
- Nêu cách đọc số có nhiều chữ số
- HS đọc
- HS làm vào vở.
- 2 HS nêu
5’
3. Củng cố-Dặn dò :
-GV nhận xét đánh giá giờ học.
- Dặn dò: bài tập về nhà
- HS lắng nghe, ghi vở
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 3
Tiết : 
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
HS được củng cố về cách đọc số, viết số đến lớp triệu. Nhận biết giá trị của từng chữ số trong 1 số. Phân biệt được lớp triệu với lớp đơn vị.
2. Kỹ năng: 
Vận dụng đọc, viết số thành thạo, nêu đúng giá trị của chữ số trong 1 số. 
3. Thái độ
Giáo dục HS: ý thức viết số chính xác, làm bài cẩn thận.
Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : Kẻ sẵn bảng như SGK bài 1. HS kẻ sẵn vở.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
1. Bài cũ:
- Viết số: 938.561.705
-Đọc số: 43.270684; 950.070.060 
- Lớp viết nháp - n/x
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
8’
Bài 1: 
Viết theo mẫu
- Luyện tập thực hành
- GV & HS cùng làm 1 mẫu số
+ Yêu cầu HS đọc số: 315.700.806
+ Viết số
- GV hỏi về vị trí các chữ số ở các hàng, lớp.
- GV lần lượt ghi các chữ số: 3,1, 5... vào các hàng trăm triệu, chục triệu, triệu ...
- Các số còn lại yêu cầu HS tự làm
* Củng cố kiến thức sau bài 1:
+ Số (GV chỉ bất kì) có mấy chữ số
+ Nêu tên các lớp, các hàng trong số vừa nêu.
+ Lấy ví dụ số có đến hàng chục triệu, trăm triệu, triệu ?
- HS làm bài tập vào vở 
- HS đọc yêu cầu bài 
- HS tự làm – chữa, n/x.
- HS nêu miệng, 4 HS viết, lớp nhẩm số n/x
7’
Bài 2: 
Đọc số:
- GV ghi sẵn số
32.640.507; 8.500.658; 830.402.960;
85.000.120; 178.320.005; 1.000.001
+ Nêu lại cách đọc số có nhiều chữ số?
* Lưu ý HS khi đọc: 85.000.120
Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
- 6 HS đọc nối tiếp (2 nhóm) – Lớp đọc thầm
- 2 em nêu lại
7’
Bài 3: 
Viết số:
Chỉ làm phần a, b, c.
613.000.000
132.405.000
512.326.103
- Nêu lại cách viết số có nhiều chữ số?
- GV kết luận & lưu ý HS :
+ Số nào mà vị trí hàng không có ta ghi chữ số 0
+ Giữa các lớp viết cách nhau một chút
- HS đọc y/c bài, lớp tự làm bài vào vở
6’
Bài 4: 
Nêu giá trị chữ số 5 trong mỗi số
a./ 715.638 
 b./ 571.638 
+ Muốn biết giá trị của chữ số 5 ta dựa vào đâu?
- HS đọc y/c bài, lớp tự làm bài vào vở
- HS kiểm tra chéo
Luyện thêm toán NC
- GV ghi bài lên bảng
-YC hs làm bài 
- 3 HS nêu kết quả, n/x
3’
3. Củng cố-Dặn dò :
- Bài hôm nay luyện tập những gì?
- GV nhận xét giờ học
- 1,2 HS trả lời
- Lắng nghe và ghi bài
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 3
Tiết : 
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
Củng cố về cách đọc, viết số đến lớp triệu, thứ tự các số. Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp.
Biết so sánh giá trị số của các hàng trong lớp.
2. Kỹ năng: 
Hiểu biết đến số 1 tỉ, lớp tỉ, tự lấy ví dụ, đọc số. Viết thành thạo các số thuộc lớp tỉ, lớp triệu, Củng cố cách sử dụng bảng thống kê. 
3. Thái độ
Rèn tính cẩn thận, óc sáng tạo, tỉ mỉ.
Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : SGK, các mẩu chuyện về tấm gương vượt khó. Giấy khổ to.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
-Kết hợp trong khi luyện tập
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
8’
Bài 1: 
Nêu giá trị của chữ số 3 & chữ số 5 trong mỗi số
- GV hướng dẫn HS: Làm mẫu với 1 số:
+ Nêu cách đọc số có nhiều chữ số?
+ Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu? (hàng & lớp)
- GV đánh giá:
- HS theo dõi
- 1 vài HS nêu
- Lớp nhận xét
6’
Bài 2: 
Viết số, biết số 
đó gồm:
5.760.342
5.706.342
- GV hướng dẫn HS làm mẫu 1 số:
a./ 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
- GV lưu ý HS: Hàng trăm nghìn, rồi đến hàng chục nghìn. Hàng chục nghìn không có giá trị số ta thay chữ số 0.
- GV đánh giá kết quả
- HS đọc số, lớp n/x
9’
Bài 3: 
Đọc bảng số liệu điều tra dân số 1 số nước & cho biết:
+ Nước nào có dân số nhiều nhất?
+ Nước nào có dân số ít nhất?
- 1 em đọc yêu cầu bài tập
-HS hoạt động theo cặp nói cho nhau nghe.
- 1 em nêu kết quả, n/x
8’
Bài 4: 
GV yêu cầu HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu
+ Nếu đếm tiếp như trên thì số tiếp theo 900 triệu là số nào?
- GV giới thiệu số 1000 triệu còn gọi là 1 tỉ.
Viết: 1000.000.000
+ Số 1 tỉ gồm những chữ số nào: có bao nhiêu chữ số? Có bao nhiêu chữ số 0
+ Viết số: 5 tỉ, 16 tỉ, 320 tỉ, 468 tỉ
- GV đánh giá
- HS nghe GV đọc để viết số vào nháp – n/x
3’
3. Củng cố-Dặn dò :
- GV chốt nội dung chính bài học.
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe, ghi vở
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 3
Tiết : 
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
Đặc điểm của hệ phân. Biết cách viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
Sử dụng 10 kí hiệu (chữ số) để viết số trong hệ thập phân.
2. Kỹ năng: 
Hiểu được giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 chữ số cụ thể. 
3. Thái độ
Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học và óc sáng tạo.
Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : Bảng phụ.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
1. Bài cũ:
+ Lấy ví dụ về 1 dãy số tự nhiên? Dãy lẻ (chẵn) liên tiếp
- GV nhận xét, đánh giá
- 2 HS lên viết bảng
N/x 
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
12’
Nhận biết
+ Trong cách viết số tự
nhiên, mỗi hàng được viết bằng mấy số tự nhiên?
+ Bao nhiêu đơn vị ở hàng thấp lập thành đơn vị ở hàng cao liền sau nó?
- HS mở SGK (tr 20)
- 1 vài em trả lời
Lấy ví dụ?
+ Hãy viết 1 số tự nhiên bất kì (nhiều chữ số)
VD: 123; 56789; 23465243
+ Để viết 1 số tự nhiên, người ta dùng các kí hiệu số nào
+ Với 10 chữ số này ta viết được bao nhiêu số tự nhiên
- Giá trị của mỗi số phụ thuộc vào điều gì? (Vị trí của chữ số đó thuộc hàng nào)
- 2,3 HS lên bảng lớp
- HS viết nháp
- 2 HS trả lời
- 2 HS trả lời
+ Lấy ví dụ:
Ở 2 chữ số khác nhau
- GV kết luận
- 2 HS lấy ví dụ
- 2 HS đọc mục 1,2 SGK
16’
c) Thực hành :
Bài 1:
- GV đọc cho HS viết: 80712; 5864; 55500
- GV yc HS nêu xem số đó gồm mấy chục nghìn, ? nghìn ... ? đơn vị
- HS nghe & viết vở 
- 2 em viết bảng lớp
Bài 2:
Viết số thành tổng:
- GV viết số: 2020
+ Số 2020 gồm ? nghìn? trăm? chục? đơn vị?
+ Hãy viết số gồm có: 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị?
- GV lưu ý: Viết số từ hàng cao nhất, mỗi hàng viết 1 số, hàng nào không có giá trị chữ số ta viết 0
- Lưu ý: Giá trị mỗi chữ số phụ thuộc điều gì?
- HS đọc
- HS viết vở – 1 em viết bảng lớp đối chiếu kết quả
HS đọc y/c & tự làm bài 
- 1 em chữa, n/x, TNYK
Bài 3: 
Ghi giá trị chữ số 5
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV kết luận
- HS làm bài cá nhân.
- HS nêu miệng – n/x
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV chốt nội dung chính bài học.
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe, ghi vở
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018
Tuần: 3
Tiết : 
DÃY SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
Giúp HS nhận biết dãy số tự nhiên, số tự nhiên. Phân biệt được dãy số chẵn, dãy số lẻ.
2. Kỹ năng: 
HS tự nêu được đặc điểm của số tự nhiên, dãy số tự nhiên. 
3. Thái độ
Rèn ý thức làm bài cẩn thận, trình bày khoa học.
Đồ dùng dạy học: 
Giáo viên : Vẽ sẵn tia số trên bảng lớp.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5'
1. Bài cũ:
+ Viết số: 3 tỉ, 315 tỉ
+ Cho biết giá trị của chữ số 5 trong số:
325.017.149; 328.546.371; 532.017.149
- GV đánh giá
- 2 em viết & đọc số.
- Lớp viết nháp
2. Bài mới:
2’
a) Giới thiệu bài
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS mở SGK tr 5, ghi bài
b) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
6’
Giới thiệu số tự nhiên & dãy số tự nhiên:
+ Từ lớp 1 chúng ta đã học những số nào?
- GV ghi bảng vài số & giới thiệu: đây là các số tự nhiên
- GV yêu cầu HS lấy thêm VD về số tự nhiên
- GV yêu cầu HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ chữ số 0. 
VD: 0, 1, 2, ... 
+ Dãy số trên có đặc điểm gì?
*/ GV kết luận: tất cả các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên
- GV đưa ra 3 dãy số yêu cầu HS n/x đâu là dãy số tự nhiên? Vì sao?
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 ...
+ 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ...
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- GV đưa bảng phụ vẽ tia số & giới thiệu đây là tia số, trên tia số, mỗi số tự nhiên ứng với 1 điểm, số 0 ứng với điểm gốc 
- GV biểu thị các số trên tia số
- 1 vài em nêu
- 2, 3 HS nêu ví dụ
- Lắng nghe
- HS thảo luận theo cặp HS nêu trước lớp
7’
Giới thiệu 1 số đặc điểm của dãy số tự nhiên
- GV yêu cầu HS nhìn vào dãy số tự nhiên xem dãy số tự nhiên có đặc điểm gì?
- HS thảo luận theo cặp trao đổi ý kiến
15’
c)Luyện tập:
Bài 1, 2:
+ Muốn tìm số liền trước của 1 số tự nhiên ta làm ntn?
+ Muốn tìm số liền sau của 1 số tự nhiên ta làm ntn?
HS tự đọc y/c & tự làm
- 2 HS ngồi cạnh đối chéo kiểm tra nhau
- Chữa – Thống nhất kq
Bài 3
+ 2 số tự nhiên hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị
+ Muốn viết các số tự nhiên vào dãy số cần lưu ý gì?
- 1, 2 HSTL
Bài 4: 
Viết số vào chỗ chấm làm phần a
909,910,920,...
- GV lưu ý: dãy số chẵn (lẻ) liên tiếp có đặc điểm gì?
- GV kết luận:
- 1, 2 HSTL
5’
3. Củng cố-Dặn dò :
- Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên
- GV dặn dò: ôn bài
- Chuẩn bị bài sau
- HS lắng nghe, ghi vở

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_4_tuan_3_bai_trieu_va_lop_trieu.docx