Giáo án Toán 4 - Tuần 11 - Bài: Nhân với 10, 100, 1000…chia cho 10, 100,1000…
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Giúp HS biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000 . & chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000 .
2. Kỹ năng:
- Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia cho 10, 100, 1000.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, óc tổng hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 11 - Bài: Nhân với 10, 100, 1000…chia cho 10, 100,1000…", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 11 Tiết : NHÂN VỚI 10, 100, 1000 CHIA CHO 10, 100,1000 Mục tiêu : Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000 ... & chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000 .... Kỹ năng: Vận dụng để tính nhanh khi nhân hoặc chia cho 10, 100, 1000. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc tổng hợp. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - Nêu tính chất giao hoán của phép nhân ? Vận dụng tính giá trị biểu thức ở bài 3. - 1,2 HSTL - 2,3 em chữa - N/xét 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu & ghi bài - HS ghi vở b. Dạy bài mới: 8’ Hướng dẫn nhân 1 số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10. - GV giới thiệu phép nhân: 35 ´ 10 35 ´ 10 = 350 + GV gợi ý cho HS phép tính 35 ´ 10 = 10 ´ 35 = 1 chục´ 35 = 35 chục = 350 + Khi nhân 35 với 10 ta viết tích như thế nào? - Hướng dẫn từ 35 ´ 10 = 350 suy ra 350 : 10 = ? + GV yêu cầu HS trao đổi về mối quan hệ giữa: 35 ´ 10 = 350 & 350 : 10 - Rút ra 350 : 10 = 35 + Khi chia 1 số tròn chục cho 10 ta viết kết quả ntn? * Tính nhẩm: 38 ´ 10; 380 : 10 64 ´ 10; 640 : 10 92 ´ 10; 920 : 10 - 1 HS nêu cách làm - N/x – TNYK - HS nêu n/x như SGK - HS trao đổi N 2 & nêu n/xét - HS n/xét 350 & 35 - HS n/x như SGK - HS làm nháp - 3 HS lên bảng lớp tính & nêu cách làm - n/x 8’ Hướng dẫn nhân 1 số tự nhiên với 100, 1000 ..., chia số tròn trăm, tròn nghìn cho 100, 1000 ... (GV hướng dẫn tương tự phần trên) - Hoạt động tương tự 14’ Luyện tập Bài 1: GV yêu cầu mỗi em chữa 1 cột & nêu cách nhân, hoặc chia với (cho) 10, 100, 1000 ... - HS tự làm bài vào vở - Lần lượt 3 HS chữa miệng & nêu cách làm Bài 2: Điền số vào ( ...) - GV & HS làm mẫu 1 phép tính: 300 kg = .... tạ 100 kg = 1 tạ 300 : 100 = 3 ® 300 kg = 3 tạ - Các phép tính khác GV yêu cầu HS làm bài - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm -2 em chữa 2 phép tính - n/x 5’ 3. Củng cố – Dặn dò: - Muốn nhân (chia) 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000 ... ta làm như thế nào? - GV n/x giờ học, dặn dò: bài về nhà - 1 HS trả lời - Lắng nghe Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 11 Tiết : TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân. 2. Kỹ năng: Vận dụng được tính chất kết hợp của phép nhân để tính toán. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc sáng tạo. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, phấn màu Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: + Muốn nhân, chia 1 số với 10, 100, 1000 ... ta làm như thế nào? - Lấy ví dụ? - 2 HS TLCH - n/x 2. Bài mới: 3’ a) Giới thiệu bài: - GV giới thiệu + ghi bảng - HS ghi vở. b) Dạy bài mới - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu bài 8’ So sánh giá trị của 2 biểu thức: - GV viết 2 biểu thức: (2 ´ 3) ´ 4 & 2 ´ (3 ´ 4) & yêu cầu HS tính giá trị 2 biểu thức đó + N/x gì về kết quả 2 giá trị biểu thức trên? - GV kết luận: (2 ´ 3) ´ 4 = 2 ´ (3 ´ 4) - 2 HS làm bảng lớp - HS làm nháp – N/x bạn - 1 HS nêu 7’ Viết giá trị biểu thức vào ô trống - GV đưa bảng phụ vẽ sẵn như SGK (để trống cột 4, 5) + Vậy có n/xét gì về giá trị biểu thức: (a´b) ´ c & a ´ (b´c) GV kết luận: (a ´ b) ´ c là gì? (1 tích ´ 1 số) a ´ (b ´ c) là gì? (1 số ´ 1 tích) - GV chỉ vào biểu thức: giới thiệu phép nhân 3 thừa số... Kết luận SGK Vậy a ´ b ´ c = ? = ? + Tính chất này giúp chúng ta làm gì trong khi tính toán? (tính thuận tiện khi tính giá trị biểu thức dạng a ´ b ´ c) - Gọi lần lượt từng HS tính giá trị biểu thức trong mỗi trường hợp rồi rút ra kết luận so sánh 2 giá trị ở 2 cột biểu thức - HS quan sát & theo gợi ý của GV để nêu KL (SGK) - HS điền để ht CTTQ 14’ Luyện tập: Làm bài tập số 1, 2, 3 SGK Bài 1: - Gv & HS cùng làm C1: 2 ´ 5 ´ 4 = (2 ´ 5) ´ 4 = 2 ´ (5 ´ 4) = 40 - Phần b, c GV cho HS tự làm - 2 em làm mẫu – n/x TNYK - HS làm, 2 HS chữa - n/x Bài 2: Tính theo cách thuận tiện GV hướng dẫn tương tự bài 1 - 2 em làm mẫu – n/x TNYK - HS làm, 2 HS chữa - n/x 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: + Phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân? Ứng dụng? + Nêu công thức tổng quát? - GV nhận xét giờ học - Dặn dò - 1 HS nêu - 1 HS nêu - Lắng nghe Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 11 Tiết : NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0. 2. Kỹ năng: Vận dụng để tính nhanh tính nhẩm. 3. Thái độ Rèn tính nhanh nhẹn, hoạt bát. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, phấn màu. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - Tính chất kết hợp của phép nhân? - Chữa bài tập 86, 87 -2 em chữa bài - n/x 2. Bài mới: 2’ a) Giới thiệu bài: - GV giới thiệu & ghi bài - HS ghi vở b) Dạy bài mới: 7’ Giới thiệu phép nhân với số có tận cùng là 0 - GV ghi phép tính: 1324 ´ 20 + Số 20 là tích của số tròn chục nào với số nào? (10 ´ 2) + Vậy phép nhân này có thể viết lại như thế nào? 1324 ´ 20 =1324 ´ 2 ´ 10 + Vận dụng tính chất gì để tính hợp lí? (kết hợp) (1324 ´ 2) ´ 10 = 26480 - GV giới thiệu cách đặt tính & tính: - Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích - 2´ 4 = 8 viết 8 vào bên trái 0 26480 - 2´ 3 .... - 2,3 HS trả lời theo gợi ý - HS nêu phép tính & ghi lại vào nháp - HS nêu & tính - 1 em lên bảng lớp thực hiện – n/x - 1 vài em nhắc lại cách nhân 6’ Nhân các số có tận cùng là 0 - GV giới thiệu: 230 ´ 70 + Có thể nhân 230 với 70 bằng cách nào? + GV hướng dẫn tương tự: 230 ´ 70 = 23 ´ 10 ´ 7 ´ 10 = (23 ´ 7) ´ (10 ´ 10) = 161 ´ 100 = 16100 - GV giới thiệu cách đặt tính & tính - HS hoạt động tương tự 15’ Luyện tập: - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài tập Bài1: Đặt tính & tính - Đọc yêu cầu - GV HD hs làm bài - NX - đánh giá HS tự làm - 3HS chữa, n/x Bài 2: Tính nhẩm Đọc yêu cầu GV HD hs làm bài NX - đánh giá HS tự làm - 3HS chữa, n/x 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: + Nêu cách nhân với số có tận cùng là 0 ? - GV nhận xét giờ học - Dặn dò: bài về nhà: 4 - 1 HS nêu - Lắng nghe Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 11 Tiết : ĐỀ XI MÉT VUÔNG Mục tiêu : 1. Kiến thức: Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích: Đề xi mét vuông. 2. Kỹ năng: Biết đọc, viết & so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo Đề xi mét vuông. 3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, óc phân tích, tổng hợp. Đồ dùng dạy học: GV + HS: Hình vuông cạnh 1 dm, chia 100 ô vuông có S = 1 cm2 Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - Chữa bài tập 4 + Nêu cách nhân với số có tận cùng là 0? + Nêu cách nhân 2 số có tận cùng là 0? - 1 em chữa - n/x - 2 HS trả lời 2. Bài mới: 2’ a. Giới thiệu: - GV giới thiệu & ghi bài - Ghi vở b. Dạy bài mới: 12’ Giới thiệu Đề - xi - mét vuông - GV giới thiệu: để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị Đề - xi mét vuông - GV yêu cầu HS lấy hình vuông cạnh 1 dm, quan sát & đo cạnh hình vuông. - GV giới thiệu & chỉ vào bề mặt hình vuông: Đề - xi - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm. Đây là 1 Đề - xi - mét vuông. - Giới thiệu viết tắt: dm2 -ghi bảng lớp - 1 vài em nêu số đo - 1,2 HS đọc Quan sát hình vuông cạnh 1 dm (chia nhỏ thành 100 ô vuông cạnh 1 cm) + Cạnh hình vuông 1 dm = bao nhiêu cm? (10 cm) + Có bao nhiêu ô vuông có cạnh 1 cm ? (100) + Mỗi ô vuông cạnh 1 cm có S là bao nhiêu? (1 cm2) + 100 ô vuông có diện tích là bao nhiêu? (100 cm2) + Vậy hình vuông cạnh 1 dm2 = bao nhiêu (100 cm2) + 1 dm2 = ? cm2 (100) - GV ghi bảng lớp - HS lần lượt trả lời theo Gợi ý của GV - HS nhắc & ghi vở 15’ Luyện tập Bài tập 1: - Luyện đọc & viết số đo S theo dm2 - yêu cầu HS đọc nối tiếp - HS đọc yêu cầu bài & làm việc theo nhóm bài 1 - HS chữa miệng bài 1. Bài tập 2: - GV kẻ sẵn bảng phụ để HS chữa - GV đánh giá - bài 2 làm vào SGK Chữa bảng lớp bài 2 - n/x Bài tập 3: - Viết số thích hợp - GV yêu cầu HS nêu cách làm - Chọn đáp án a là đúng - HS đọc y/c bài, lớp làm bài - 3,4 em chữa - n/x 5’ 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Dặn dò chuẩn bị bài sau - HSLN Môn : Toán Thứ ngày tháng năm 2018 Tuần: 11 Tiết : MÉT VUÔNG Mục tiêu : Kiến thức: Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích: mét vuông. Kỹ năng: Biết đọc, viết & so sánh các số đo diện tích theo đơn vị mét vuông. Thái độ Biết 1m2 = 100dm2 & ngược lại. Bước đầu biết giải 1 số bài toán liên quan đến cm2, dm2, m2. Đồ dùng dạy học: GV : + Chuẩn bị hình vuông cạnh 1m, chia thành 100 ô vuông, mỗi ô 1dm2. + Kẻ bảng bài tập1. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Thời gian Nội dung HĐ dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1. Bài cũ: - 1 dm2 = ... cm2, 100 cm2 = ... dm2 - Điền số: 3 dm2 5 cm2 = ... cm2; 200 cm2 = ... dm2 15 dm2 32 cm2 = ... cm2 609 ´ 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636 - HS nêu - n/x - 1 HS thực hành - HS làm nháp - n/x 2. Bài mới: 5’ a. Giới thiệu: - GV giới thiệu - Ghi vở b. Dạy bài mới: 12’ Giới thiệu mét vuông: - Quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích - GV giới thiệu: cùng với đơn vị cm2, dm2 để đo diện tích người ta còn có đơn vị đo diện tích lớn hơn là m2 - GV đưa tổng quát: hình vuông cạnh 1m & yêu cầu HS quan sát n/xét + Hình vuông có cạnh bao nhiêu? + Mỗi cạnh 1m = ? dm (10) + Hình vuông được chia bao nhiêu ô vuông nhỏ + Mỗi ô vuông nhỏ có cạnh bao nhiêu dm? Có S là bn? + Vậy hình vuông cạnh 1m đó có S = ? (1m2 = 100dm2) + Vậy 1m2 = ... ?dm2 (ngược lại) + m2 & dm2 (1m2 = 100dm2) + dm2 & cm2 (1dm2 = 100 cm2) + m2 & cm2 (1m2 = 10000 cm2) - HS quan sát & trả lời theo gợi ý - 2 HS nêu & nhắc 15’ c. Thực hành Bài 1 Viết theo mẫu. - GV kẻ sẵn bảng phụ VD: Đọc .... Viết: ... Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông 1980 m2 - GV đánh giá chung - 1,2 HS đọc yêu cầu bài - HS làm vào SGK=bút chì - 1, 2 em chữa bảng lớp - 1 vài HS đọc kết quả, n/x Bài tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống (...) - GV lưu ý HS: Đổi từ lớn ® bé - HS đọc & tự làm - 2 HS chữa - n/x Bài tập 3: Đọc yêu cầu bài - GV gợi ý: + 1 viên gạch cạnh bn? có S = ? làm thế nào? + 200 viên gạch có S là bao nhiêu? làm thế nào? 1 viên gạch có S: 30 ´ 30 = 900 cm2 200 viên gạch có S: 900 ´ 200 = 180000 cm2 = 18 m2 - HS đọc yêu cầu bài - 2 HS nêu & làm bài - 1 em chữa - n/x 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - YC HS chuẩn bị bài sau. - 1 HS - HSLN
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_toan_4_tuan_11_bai_nhan_voi_10_100_1000chia_cho_10_1.docx