Giáo án Toán 4 - Tiết 1: Dãy số tự nhiên

Giáo án Toán 4 - Tiết 1: Dãy số tự nhiên

Hoạt động dạy

A. Kiểm tra bài cũ

 Gọi 3 hs lên bảng chữa bài tập tiết trớc.

Gv nhận xét .

B. Bài mới:Khám phá

1. Giới thiệu bài:

 Giờ học toán hôm nay các sẽ biết về số tự nhiên và dãy số tự nhiên.

2.Kết nối :

- Giới thiệu về số tự nhiên và dãy số tự nhiên.

Hãy kể một vài số mà em đã học. Gv ghi bảng. Gọi hs đọc lại các số vừa kể.

Các số 3,5, 12, 108, 6543, đợc gọi là các số tự nhiên.

Hãy kể thêm các số tự nhiên khác.

Bạn nào có thể viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0?

Dãy số đó là dãy số các số gì? Đợc sắp xếp theo thứ tự nào?

Gv nêu: Các số tự nhiên đợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu bàng chữ số 0 đợc gọi là dãy số tự nhiên.

 

doc 3 trang xuanhoa 10/08/2022 4710
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tiết 1: Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 1 : Toán
 Dãy số tự nhiên.
 I. Mục tiêu : Sau bài học, HS cú khả năng:
1.Kiến thức: 
- Bước đậu nhận biết về số tự nhiờn và dóy số tự nhiờn và một số đặc điểm của dóy số tự nhiờn
2.Kĩ năng: 
- Nờu được 1 số đặc điểm của dóy số tự nhiờn
3.Thỏi độ: 
-Rốn luyện tư duy
II- CHUẨN BỊ
Vẽ sẵn tia số lên bảng.
III. - TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY _ HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 Gọi 3 hs lên bảng chữa bài tập tiết trước.
Gv nhận xét .
B. Bài mới:Khám phá 
1. Giới thiệu bài:
 Giờ học toán hôm nay các sẽ biết về số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
2.Kết nối :
- Giới thiệu về số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
Hãy kể một vài số mà em đã học. Gv ghi bảng. Gọi hs đọc lại các số vừa kể.
Các số 3,5, 12, 108, 6543, được gọi là các số tự nhiên.
Hãy kể thêm các số tự nhiên khác.
Bạn nào có thể viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0?
Dãy số đó là dãy số các số gì? Được sắp xếp theo thứ tự nào?
Gv nêu: Các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu bàng chữ số 0 được gọi là dãy số tự nhiên.
Gv viết một vài dãy số cho hs nhận biết đâu là dãy số tự nhiên?
1,2,3,4,5,6,7,8,9 ...
0,1,2,3,4,5,6,7.
0,5,10,15,20,.....
0,1,2,3,4,5,6,7,8, ...
Cho hs quan sát tia số và giới thiệu: Đây là tia số biểu diễn các số tự nhiên.
Hỏi: Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
Mỗi điểm trên tia số ứng với gì?
Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số theo thứ tự nào?
Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?
Gv cho hs thực hành vẽ tia số và biểu diến các số trên tia số.
3. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy 
Hỏi: Khi thêm 1 vào số 0 ta được số nào?
Số 1 đứng ở vị trí nào trong dãy số tự nhiên so với số 0.
Khi thêm 1 vào 1 ta được số nào? Số này đứng ở vị trí nào so với số 1.
Khi thêm 1 vào 100 thì ta được số nào? Số này đứng ở vị trí nào so với số 100?
Gv giới thiệu: Khi thêm 1 vào bất kì số nào trong dãy số tự nhiên ta cũng được số liền sau số đó. Như vậy dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi và không có số tự nhiên nào lớn nhất.
Hỏi: Khi bớt 1 ở 5 ta được số nào? Số này đứng ở vị trí nào trong dãy số so với số 5.
Khi bớt 1 ở 100 ta được số nào? Số này đứng ở vị trí nào trong dãy số so với số 100?
Vậy khi bớt 1 ở 1 số tự nhiên bất kỳ ta được số nào?
Trong dãy số tự nhiên, số 0 có số liền trước không? Có số nào nhỏ hơn số 0 không?
+ Vậy trong dãy số tự nhiên số 0 là số nhỏ nhất, không có số tự nhiên nào nhỏ hơn không, số 0 không có số tự nhiên liền trước.
Nêu: 7 và 8 là hai số tự nhiên liên tiếp, 7 kém 8 mấy đơn vị, 8 hơn 7 mấy đơn vị.
1000 hơn 999 mấy đơn vị, 999 kém 1000 mấy đơn vị?
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
3. Luyện tập - thực hành.
Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung.
Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào?
Gv cho hs tự làm bài.
Gv chữa bài và nx hs.
- Bài toỏn này củng cố kiến thức gỡ?
=> GV chốt lại cỏch làm
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
Muốn tìm số liền trước của một số ta làm như thế nào?
Gv cho hs tự làm bài.
Gv chữa bài 
- Bài toỏn này củng cố kiến thức gỡ?
=> GV chốt lại cỏch làm
Bài 3: Tổ chức cho hs thi điền số nhanh tiếp sức.
Tuyên dương nhóm làm đúng và nhanh nhất.
- Bài toỏn này củng cố kiến thức gỡ?
=> GV chốt lại cỏch làm
Bài 4:Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung.
Gọi hs lên bảng chữa bài phần a và nhận xét bài làm của bạn.
 Nêu đặc điểm từng dãy số.
- Bài toỏn này củng cố kiến thức gỡ?
=> GV chốt lại cỏch làm
Hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
Lắng nghe.
2 3 hs kể: 3,5, 12, 108, 6543, 
2 hs nối tiếp đọc.
Lắng nghe.
3- 4 hs nêu.
2 hs ên bảng viết, cả lớp viết vở nháp.
0,1,2,3,4, ..,99, 100, 101,102, . ,199, 
Các số trong dãy số trên là các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, bắt đầu từ số 0.
2 hs nhắc lại.
Quan sát suy nghĩ và trả lời.
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 0. đây chỉ là bộ phận của dãy số tự nhiên.
Không phải là dãy số tự nhiên vì sau số 6 là dấu chấm thẻ hiện số 6 là số cuối cùng trong dãy.
Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu các số ở giữa 5 và 10, 10 và15, 15 và 20.
Là dãy số tưj nhiên vì dấu 3 chấm thể hiện còn các số lớn hơn 8.
Quan sát hình vẽ.
Số 0.
ứng với 1 số tự nhiên.
Theo thứ tự số bé đứng trước số lớn đứng sau.
Cuối tia số có mũi tên, thể hiện tia số còn tiếp tục biểu diễn các số lớn hơn.
2 hs lên bảng vẽ tia số, dưới lớp vẽ vào vở.
Khi thêm 1 vào số 0 ta được số 1
Số 1 đứng ở vị trí liề sau số 0.
Khi thêm 1 vào 1 ta được số 2. Số này đứng ở vị trí liề sau so với số 1.
Khi thêm 1 vào 100 thì ta được số101? Số này đứng ở vị trí liền sau so với số 100?
Lắng nghe.
Khi bớt 1 ở 5 ta được số 4. Số này đứng ở vị trí liền trước so với số 5.
Khi bớt 1 ở 100 ta được số 99? Số này đứng ở vị trí liền trước so với số 100.
Khi bớt 1 ở 1 số tự nhiên bất kỳ ta được số liền trước của số đó.
Không có số liền trước số 0, không có số tự nhiên nhỏ hơn không.
Lắng nghe.
7 kém 8 là 1 đơn vị, 8 hơn 7 là 1 đơn vị.
1000 hơn 999 là 1 đơn vị 999 kém 1000 là 1 đơn vị.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
1 hs đọc thành tiếng.
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng với 1.
2 hs lên bảng làm bài.Cả lớp làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài của bạn.
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số vào ô trống.
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1.
2 hs lên bnảg làmg bài.
Nhận xét chữa bài vào vở bài tập.
Chia nhóm thảo luận, cử đại diện tham gia thi.Mỗi hs chỉ viết 1 số.
Nhận xét chữa bài của các nhóm.
1 hs đọc thành tiếng.
1 hs lên bảng điền số.
a) Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 909.
b) Dãy các số chẵn.
c) Dãy các số lẻ.
 3. Củng cố :
Nhận xét giờ học 
 IV - ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP 
- Dặn hs về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau. 
 -------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_4_tiet_1_day_so_tu_nhien.doc