Giáo án Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 33
I Mục tiêu:
1. Kiến thức -kĩ năng
- Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4).
- Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu
2. Góp phần phát triển các năng lực
- NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp.
3. Thái độ
- Có ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập
II Tài liệu-phương tiện:
-Giấy bút dạ chép sẵn bài 1
- Ti vi-máy tính
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A: Khởi động: 5’
MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh -Trạng ngữ chỉ nguyên nhân có ý nghĩa gì ? -Nêu VD? GV NX HSTL-NX
B .Trải nghiệm-khám phá :33’
*Giới thiệu bài
-GV giới thiệu bài
-HS nghe
*HD làm bài tập
Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4).
Câu Nghĩa
Tình hình đội tuyển rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
Chú ấy sống rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp
Lạc quan là liều thuốc bổ Có triển vọng tốt đẹp
*Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS thảo luận nhóm làm bài
-GV NX chốt ý đúng
-HS đọc yêu cầu
-HS thảo luận nhóm làm bài
Bài 2:
a,Lạc có nghĩa là vui mừng :lạc quan ,lạc thú Gọi HS đọc yêu cầu
+Giải nghĩa từ lạc quan ?(Có cách nhìn thái độ tin tưởng ) HS giải nghĩa từ
b,Lạc có nghĩa là rớt lại :lạc hậu +Lạc thú là gì ?(Những thú vui) HS giải nghĩa
+Lạc hậu là ntn?
Cho HS đặt câu với các từ Là ở lại phía sau
Bài 3:a,Quan có nghĩa là quan lại ,quan tâm
b,Quan có nghĩa là xem nhìn Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài HS đọc yêu cầu
HS chữa bài
c,Quan có nghĩa là liên hệ ,gắn bó
Bài 4: a,Sông có khúc ,người có lúc
Nghĩa đen:Dòng sông rất dài ,uốn lượn quanh co
Nghĩa bóng:Gặp khó khăn không nên nản chí
b,Kiến tha lâu cũng đầy tổ Cho HS đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm 4
Giải nghĩa đen và nghĩa bóng HS thảo luận nhóm và giải nghĩa
HS đặt câu
C. Định hướng học tập tiếp theo :2’
MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà
Nhận xét dặn dò
KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC I Mục tiêu: 1. Kiến thức-kĩ năng: - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. 2. Góp phần bồi dưỡng các năng lực - NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Thái độ - GD HS sống lạc quan, yêu đời. II Tài liêu-phương tiện: -Sưu tầm truyện có chủ đề về lạc quan yêu đời III Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A: Khởi động: 5’ MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh -Kể nối tiếp chuyện Khát vọng sống -HS kể NX B .Trải nghiệm-khám phá :33’ *Giới thiệu bài -Gv giới thiệu bài -HS nghe *Tìm hiểu đề bài : Đề bài : Kể một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc về tinh thần lạc quan yêu đời Mục tiêu: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời -Gọi HS đọc yêu cầu đề bài -Trọng tâm của đề bài là gì? GV gạch chân: chuyện, được nghe ,được đọc ,tinh thần lạc quan yêu đời -HS đọc đề bài -Cho HS quan sát tranh -HS quan sát tranh -Gọi HS đọc phần gợi ý trong SGK *Thực hành kể chuyện Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. Nêu được nội dung, ý nghĩa câu chuyện Em sẽ kể câu chuyện nào ? -Cho HS kể trong nhóm +Vua hề Sác- lô +Hai bàn tay +Trạng Quỳnh -HS kể trong nhóm NX - Kể chưỵện trong nhóm -Yêu cầu một số nhóm kể -Kể theo lối mở rộng hay không ? -HS kể - Kể trước lớp *Gọi HS kể trước lớp -Thi kể truyện NX khen HS kể hay -HS kể trước lớp -HS thi kể C. Định hướng học tập tiếp theo :2’ MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà -Nhận xét tiết học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ :LẠC QUAN YÊU ĐỜI I Mục tiêu: 1. Kiến thức -kĩ năng - Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4). - Rèn kĩ năng dùng từ, đặt câu 2. Góp phần phát triển các năng lực - NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp. 3. Thái độ - Có ý thức tham gia tích cực các HĐ học tập II Tài liệu-phương tiện: -Giấy bút dạ chép sẵn bài 1 - Ti vi-máy tính III Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A: Khởi động: 5’ MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh -Trạng ngữ chỉ nguyên nhân có ý nghĩa gì ? -Nêu VD? GV NX HSTL-NX B .Trải nghiệm-khám phá :33’ *Giới thiệu bài -GV giới thiệu bài -HS nghe *HD làm bài tập Mục tiêu: Hiểu nghĩa từ lạc quan (BT1), biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa (BT2), xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa (BT3); biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan, không nản chí trước khó khăn (BT4). Câu Nghĩa Tình hình đội tuyển rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Chú ấy sống rất lạc quan Luôn tin tưởng ở tương lai tốt đẹp Lạc quan là liều thuốc bổ Có triển vọng tốt đẹp *Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS thảo luận nhóm làm bài -GV NX chốt ý đúng -HS đọc yêu cầu -HS thảo luận nhóm làm bài Bài 2: a,Lạc có nghĩa là vui mừng :lạc quan ,lạc thú Gọi HS đọc yêu cầu +Giải nghĩa từ lạc quan ?(Có cách nhìn thái độ tin tưởng ) HS giải nghĩa từ b,Lạc có nghĩa là rớt lại :lạc hậu +Lạc thú là gì ?(Những thú vui) HS giải nghĩa +Lạc hậu là ntn? Cho HS đặt câu với các từ Là ở lại phía sau Bài 3:a,Quan có nghĩa là quan lại ,quan tâm b,Quan có nghĩa là xem nhìn Gọi HS đọc yêu cầu Cho HS thảo luận nhóm đôi làm bài HS đọc yêu cầu HS chữa bài c,Quan có nghĩa là liên hệ ,gắn bó Bài 4: a,Sông có khúc ,người có lúc Nghĩa đen:Dòng sông rất dài ,uốn lượn quanh co Nghĩa bóng:Gặp khó khăn không nên nản chí b,Kiến tha lâu cũng đầy tổ Cho HS đọc yêu cầu Thảo luận nhóm 4 Giải nghĩa đen và nghĩa bóng HS thảo luận nhóm và giải nghĩa HS đặt câu C. Định hướng học tập tiếp theo :2’ MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà Nhận xét dặn dò BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT ) NGẮM TRĂNG -KHÔNG ĐỀ I Mục tiêu: 1. Kiến thức- kĩ năng: - Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức 2 bài thơ: 1 bài thơ theo thể thơ 7 chữ, 1 bài thơ theo thể thơ lục bát - Làm đúng BT 2a, 3a phân biệt âm đầu ch/tr - Rèn kĩ năng viết đẹp, viết đúng chính tả. 2. Góp phần phát triển năng lực: - NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết. II Tài liệu-phương tiện -Chép sẵn bài tập ra bảng nhóm -Bảng nhóm ,bút dạ III Các hoạt động dạy học : Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động củaHS A: Khởi động: 5’ MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh -GV đọc một số từ khó cho HS viết chênh vênh;sà xuống -2 HS lên bảng viết -Cả lớp viết nháp B .Trải nghiệm-khám phá :33’ -GV giới thiệu bài -HS nghe *Giới thiệu bài *HD viết chính tả : Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài CT, tìm được các từ khó viết a,Trao đổi về nội dung bài thơ *GV đọc bài -Qua hai bài thơ Ngắm trăng -Không đề của Bác ,em biết được điều gì ở Bác Hồ ? -Bác là người giản dị ,luôn lạc quan yêu đời -Nêu nội dung của bài Ngắm trăng -Không đề ? -HS nêu b,HD viết từ khó: *GV đọc từ khó cho HS viết rượu ,hững hờ ,đường non ,xách bương ,trăng soi -GVNX sửa sai -2HS viết ở bảng Cả lớp viết ra nháp *HS viết chính tả Mục tiêu: Hs nhớ - viết tốt bài chính tả, trình bày đúng hình thức 2 bài thơ -Gọi HS đọc bài -Cho HS viết theo trí nhớ -3 HS đọc lại bài -HS tự viết bài *Chấm bài và chữa lỗi Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá được bài viết của mình và của bạn. Nhận ra các lỗi sai và sửa sai -GV đọc cho HS soát lỗi -GV chấm một số bài -HS nghe soát lỗi *HD làm bài tập: Mục tiêu: Giúp HS phân biệt được s/x Bài 2: a, a am An ang tr Trà,trả,tra lúa Rừng tràm ,quả trám Tràn trề ,tràn lan Trang vở,trang nghiêm ch Chamẹ ,chaxứ áo chàm Chan Canh chan hoà Chàng trai *Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 -Cho HS thảo luận nhóm chữa bài -GVNX chốt ý đúng -Các nhóm dán bảng phụ -H S đọc yêu cầu -HS thảo luận nhóm làm bài Bài 3:a,Tìm các từ láy bắt đầu bằng âm tr :trắng trẻo ,trơ trẽn ,tròn trịa Ch:chông chênh ,chói chang ,chong chóng *Gọi HS đọc yêu cầu bài 3 -Cho thảo luận cặp đôi làm bài -Gọi chữa bài NX -HS đọc yêu cầu -HS thảo luận làm bài C. Định hướng học tập tiếp theo :2’ MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà -Nhận xét tiết học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN TỪ VÀ CÂU THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU I Mục tiêu: 1. Kiến thức-kĩ năng: - Biết cách thêm trạng ngữ cho câu - Tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, BT2 mục III) - Thêm được CN, VN để hoàn chỉnh câu đã cho sẵn trạng ngữ. 2. Góp phần phát triển các năng lực - NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp. * ĐCND: Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) 3. Thái độ - Tích cực tham gia các hoạt động học tập II Tài liệu-phương tiện : -Bảng phụ,ti vi, máy tinh. III Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A: Khởi động: 5’ MT: Ổn định lớp và tạo tâm thế vui vẻ cho học sinh -Tìm 4 từ ngữ có chủ đề Lạc quan- Yêu đời ,đặt câu với 1 từ -HS trả lời NX B .Trải nghiệm-khám phá :33’ *Giới thiêụ bài -Gv giới thiệu bài -HS nghe *HĐ thực hành : Mục tiêu: - Tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì - BT1, BT2 mục III). - Thêm được CN, VN để hoàn chỉnh câu cho trước trạng ngữ. Bài 1: Tìm trạng ngữ chỉ mục đích a,Để tiêm phòng dịch cho trẻ , b,Vì tổ quốc , c,Nhằm giáo dục ý thức *Gọi HS đọc yêu cầu bài -Tìm trạng ngữ ? -Dựa vào đâu con tỡm được trạng ngữ trong câu? -Y/c HS chữa bài -GV NX chốt ý đúng -HS đọc yêu cầu -HS đọc các trạng ngữ vừa tìm Bài 2: Điền trạng ngữ thích hợp a,Để lấy nước , b,Để trở thành người, c,Để thân thể khoẻ mạnh, *Gọi HS đọc yêu cầu -Y/c HS làm bài-chữa bài -GV NX chốt ý đúng -HS làm bài Bài 3: Thêm chủ ngữ vị ngữ aChuột thường gặm các vật cứng để mài răng cho cùn đi *Cho HS thảo luận nhóm 4 Đọc đoạn văn, thêm chủ ngữ,vị ngữ thích hợp -Đại diện nhóm trả lời NX -HS đọc đoạn văn sau khi hoàn thành -HS thảo luận nhóm 4 làm bài C. Định hướng học tập tiếp theo :2’ MT: Nhận xét tiết học và giao nhiệm vụ về nhà -Hụm nay học gỡ? -NX giờ học BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_viet_khoi_4_tuan_33.doc