Giáo án môn Tin học Lớp 4 (Chương trình cả năm)

Giáo án môn Tin học Lớp 4 (Chương trình cả năm)

EM TẬP VẼ

Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

- Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint đã được học trong sách “Cùng học tin học quyển 1” như: cách khởi động trang vẽ, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền.

- Học sinh ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ, .

 2. Kỹ năng:

 Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Vận dụng các công cụ vẽ đã học để vẽ các hình ảnh khó hơn.

 3. Thái độ:

 Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ.

- Học sinh: tập, bút.

 

doc 89 trang xuanhoa 03/08/2022 8071
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tin học Lớp 4 (Chương trình cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy: ..
Tuần 4 tiết 4
 Lớp dạy: 
EM TẬP VẼ
Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT 
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint đã được học trong sách “Cùng học tin học quyển 1” như: cách khởi động trang vẽ, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền.
- Học sinh ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ, ...
 2. Kỹ năng:
 	Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Vận dụng các công cụ vẽ đã học để vẽ các hình ảnh khó hơn.
 3. Thái độ:
 	 Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ.
II. CHUẨN BỊ: 
- Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ. 
- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ:
 - Ổn định lớp.
 - Gọi học sinh nhắc lại các bộ phận của máy tính để bàn và phần nào quan trọng nhất.
2. Bài mới:
 Ta đã ôn lại những kiến thức ở năm học trước và đã khám phá máy tính rồi. Hôm nay chúng ta sẽ làm quen lại một chương trình đã học ở năm trước nhưng với mức độ cao hơn, đó chính là chương trình vẽ.
3. Các hoạt động:
a. Hoạt động 1: Tô màu:
Hỏi học sinh : 
 - Em nào nhớ tên gọi của chương trình vẽ?
 - Em chọn màu vẽ bằng cách nháy chuột nào? Ở đâu?
 - Em chọn màu nền bằng cách nào?
TH: Hãy mở một vài ảnh mẫu và tô màu theo mẫu.
b. Hoạt động 2: 
 - Để vẽ đường thẳng ta dùng công cụ nào trong hình dưới? Nêu cách vẽ?
TH: Vẽ tam giác, tô màu đỏ cho tam giác, và lưu lại với tên tamgiac.bmp.
- Cách vẽ:
 + Vẽ tam giác.
 + Tô màu đỏ cho tam giác.
 + Lưu vào File\Save. Đặt tên tamgiac.bmp.
- Làm mẫu.
Hỏi: Để vẽ đường cong ta sử dụng công cụ nào trong các công cụ bên dưới? Nêu cách vẽ?
TH: Vẽ lọ hoa
Cách vẽ: Sử dụng công cụ vẽ đường cong.
- Làm mẫu.
 - Mở rộng: vẽ thêm bông hoa và di chuyển bông hoa vào lọ hoa vừa vẽ.
 - Để di chuyển ta phải dùng công cụ gì?
d. Hoạt động 3: 
 Bài tập: Vẽ và tô màu chiếc quạt như hình. (đưa hình vẽ lên màng chiếu cho học sinh xem)
Cách làm: Sử dụng công cụ vẽ đường cong, đường thẳng, tô màu.
- Làm mẫu.
- Giới thiệu bài đọc thêm “Mở tệp hình vẽ”
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong.
- Đọc trước bài “Vẽ hình chữ nhật, hình vuông”.
- 4 bộ phận: bàn phím, màn hình, phần thân máy, chuột. Phần quan trọng nhất là phần thân máy.
- Lắng nghe.
- Đó là Paint
- Trả lời câu hỏi.
 Nháy nút chuột trái để chọn màu vẽ ở hộp màu (Hình bên).
- Trả lời câu hỏi.
 Nháy chuột phải để chọn màu nền ở hộp màu (Hình bên)
- Thực hành tô màu theo mẫu.
- Trả lời câu hỏi.
 - Cách vẽ:
+ Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ.
+ Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
Lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.
- Cách vẽ: 
+ Chọn công cụ để vẽ đường cong.
+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.
+Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối.
+ Nhấn giữ kéo chuột trái để uốn cong đoạn thẳng.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + Thực hành.
- Công cụ chọn và di chuyển.
- Xem ảnh + thực hành.
Ngày soạn: .. 
Ngày dạy: ....
Tuần 5 tiết 5
 Lớp dạy: . 
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 5. Sử dụng khung nhập văn bản
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh biết chèn khung nhập văn bản vào trang trình diễn. 
- Biết chỉnh sửa nội dung và hình thức khung văn bản.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn chữ vào văn bản.
- Biết thay đổi định dạng văn bản.
- Biết chỉnh sửa văn bản.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó ra.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp.
 - Kiểm tra máy tính và phần mềm Netop school .
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Những gì em đã biết
 Ôn lại kiến thức:
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Em đã sử dụng các nhóm công cụ nào sau đây?
 Insert Home Design Animatinons
Đáp án Home, Insert, Design
Câu 2. Để trang trí nền cho trang trình diễn, em thực hiện như thế nào?
Design Background
Nhấp phải chuột vào trang -> Background.
Nhấp phải chuột vào trang ->
Cả a) và c) đều đúng.
Đáp án đúng: câu d.
Câu 3. Chèn đối tượng hình ảnh, em chọn thao tác nào?
Insert -> b) View -> 
Design -> d) Home -> 
Đáp án: câu a
Câu 4. Chèn đối tượng nghệ thuật, em chọn thao tác nào?
Insert -> b) View -> 
Design -> d) Home -> 
Đáp án: câu a
- Giáo viên nhận xét.
Câu 5. Để thiết kế hiệu ứng chuyển cảnh, em chọn:
Animatinons b) Design
Slide Show d) Review
Đáp án: câu a
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài học
Trình tự chèn khung nhập văn bản (Text box)
Bước 1. Chọn nhóm công cụ Insert.
Bước 2. Chọn công cụ .
Bước 3. Nhấp chuột vào trang nhấn giữ chuột để vẽ khung văn bản.
Bước 4. Nhập nội dung văn bản.
Hoạt động 3: Khám phá
Thay đổi định dạng khung nhập văn bản (Text box).
Bước 1. Nhấp chọn khung văn bản để xuất hiện menu và .
Bước 2. Các công cụ thay đổi định dạng khung nhập văn bản:
* Thay đổi hình dạng Text box
 Thay đổi nền Text box
 Thay đổi màu viền Text box
 Đổi kiểu Text box
 Đổi định dạng theo mẫu có sẵn.
* Đổi màu chữ
 Đổi màu viền chữ
 Đổi kiểu chữ
 Đổi định dạng theo mẫu có sẵn.
Hoạt động 4: Khám phá
Hoạt động 5: Thực hành theo mẫu
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hãy thực hành và gõ tên những người thân trong gia đình hay những câu ca dao tục ngữ hay và chỉnh sửa. Sau khi hoàn thành em hãy giới thiệu sản phẩm cho bạn bè và người thân.
- Ổn định.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Từng học sinh trả lời
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
-Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh tự khám phá qua phần mềm.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao tác mình làm được và chưa làm được.
- Học sinh tự khám phá các công cụ và nêu nhận xét.
- Học sinh thực hành.
- Quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: .
Tuần 6 tiết 6
 Lớp dạy: ..
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 6. Hiệu ứng xuất hiện của đối tượng
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh biết thiết lập hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh các thuộc tính của hiệu ứng đã chọn.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
- Biết chỉnh sửa bài thuyết trình.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó ra.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp.
 Câu hỏi 1. Chọn đối tượng hình vẽ xong, muốn thay đổi nền Text box thì em chọn:
a) b) 
c) d) 
Đáp án: câu b
Câu hỏi 2. Chọn đối tượng hình vẽ xong, muốn thay đổi màu chữ thì em chọn:
a) b) 
c) c) 
Đáp án: câu a
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Những gì em đã biết
 Ôn lại kiến thức:
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Đối tượng trên trang trình diễn có thể là:
 Picture. Word Art.
 Text box. Slide.
Đáp án: Picture và Text box.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 2. Để đưa một đối tượng vào trang trình diễn ta dùng nhóm công cụ nào sau đây?
a) Design b) Insert
c) Home d) Animations
Đáp án đúng: câu b)
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài học
Nối cụm từ vào nội dung thích hợp
Entrance hiệu ứng di chuyển.
Emphasis hiệu ứng xuất hiện.
Exit hiệu ứng thoát.
Motion Paths hiệu ứng nhấn mạnh.
- Giáo viên nhận xét.
 Ta có thể gán cho mỗi đối tượng các hiệu ứng như sau:
Hiệu ứng xuất hiện: Entrance
Hiệu ứng nhấn mạnh: Emphasis
Hiệu ứng thoát: Exit
Hiệu ứng di chuyển: Motion Paths
Trình tự gán hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng:
Bước 1: Mở cửa sổ 
Chọn nhóm Animations, sau đó chọn 
Bước 2: Gán hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng:
Chọn đối tượng cần gắn hiệu ứng xuất hiện, sau đó nhấp chọn Add Effect.
Nhấp chọn Entrance, sau đó chọn một trong các hiệu ứng có sẵn.
Các thao tác trình diễn hiệu ứng:
Bước 1: Nhấp chọn .
Bước 2: Nhấn phím F5 trên bàn phím, hoặc nhấp chọn .
Hoạt động 3: Thực hành 
 Đưa vào trang trình diễn 3 đối tượng: Picture Word Art, Text box.
- Gán cho mỗi đối tượng một loại hiệu ứng xuất hiện. 
- Xem trước (Play).
- Trình diễn bằng cách dùng bàn phím.
Hoạt động 4: Khám phá 
Hoạt động 5: Trải nghiệm
- Thay đổi cách trình diễn của hiệu ứng trong mục Start.
- Thay đổi hướng thể hiện của hiệu ứng trong mục Direction.
- Thay đổi tốc độ trình diễn của hiệu ứng trong mục Speed.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hãy thực hành bằng cách chèn hình và gõ tên những người thân trong gia đình hay những câu ca dao tục ngữ hay và chỉnh sửa tạo các hiệu ứng. Sau khi hoàn thành em hãy giới thiệu sản phẩm cho bạn bè và người thân.
- Ổn định.
- Học sinh trả lời
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Từng học sinh trả lời
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Từng học sinh trả lời
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Từng học sinh trả lời
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát và ghi nhớ.
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao tác mình làm được và chưa làm được.
-Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh trao đổi bài với bạn.
- Học sinh tự tạo bài trình diễn, sau đó sử dụng phím mũi tên và cho biết tác dụng các phím:
- Phím mũi tên lên: ...
- Phím mũi tên xuống: .. 
- Phím mũi tên sang trái: .
- Phím mũi tên sang phải: ...
- Học sinh tự khám phá các hiệu ứng.
- Học sinh thực hành.
- Quan sát và lắng nghe.
- Quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 
Ngày dạy: .
Tuần 7 tiết 7
 Lớp dạy: 
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 7. Hiệu ứng tạo chú ý của đối tượng
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh biết thiết lập hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh các thuộc tính của hiệu ứng đã chọn.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
- Biết chỉnh sửa bài thuyết trình.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó ra.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp.
 2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Những gì em đã biết
 Ôn lại kiến thức:
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Để mở cửa sổ hiệu ứng ta dùng:
a) Design b) Slide Show
c) Home d) Animations
Đáp án: câu d
- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Đâu là hiệu ứng xuất hiện?
a) b) 
c) d) 
Đáp án đúng: câu c
- Giáo viên nhận xét.
Câu 3. Sau khi nhấn phím F5 để bắt đầu, ta có thể sử dụng những phím nào để tiếp tục trình diễn?
 b) 
c) d) Tất cả đều đúng.
- Đáp án đúng: câu d
- Giáo viên nhận xét.
Câu 4. Muốn quay trở lại hiệu ứng trước đó, ta sử dụng phím nào?
 b) 
c) d) Tất cả đều đúng.
- Đáp án đúng: câu d
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Khám phá
Quan sát
- Giáo viên nhận xét.
- Khi cần tạo sự quan tâm, chú ý hơn cho người xem, ta có thể gắn cho đối tượng hiệu ứng nhấn mạnh .
- Hiệu ứng nhấn mạnh có thể làm đối tượng thay đổi màu sắc, phóng to, thu nhỏ hoặc làm cho đối tượng chớp, xoay, lắc.
Hoạt động 3: Sáng tạo
 Thiết kế Slide có 3 đối tượng: Picture, Word Art, Text box.
- Gán cho mỗi đối tượng một loại hiệu ứng xuất hiện. 
- Đặt thêm đối tượng nhấn mạnh.
- Giới thiệu bài làm của em với các bạn.
 Để thay đổi hiệu ứng cho đối tượng ta thực hiện như sau:
Bước 1. Nhấp chọn hiệu ứng trong cửa sổ .
Bước 2. Nút lệnh sẽ chuyển thành .
Bước 3. Chọn để thay đổi hiệu ứng.
Hoạt động 4: Trải nghiệm 
Học sinh tìm hiểu về công dụng của hiệu ứng sau khi làm quen với vài hiệu ứng nhấn mạnh:
Tên hiệu ứng
Mô tả
Change Fill Color
Flash Bulb
Grow/Shrink
Spin
Change Font Color
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hãy thực hành bằng cách chèn hình và gõ tên những người thân trong gia đình hay những câu ca dao tục ngữ hay và tạo hiệu ứng nhấn mạnh. Sau khi hoàn thành em hãy giới thiệu sản phẩm cho bạn bè và người thân.
- Ổn định.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao tác mình làm được và chưa làm được.
- Học sinh quan sát và thực hành.
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao tác mình làm được và chưa làm được.
- Học sinh thực hành.
- Quan sát và lắng nghe.
- Quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 13/10/2015 Ngày dạy: 15/10/2015
Tuần 8 tiết 8
 Lớp dạy: 4E
PHẦN II. BÀI TRÌNH DIỄN ĐA PHƯƠNG TIỆN
Bài 8. Bài thực hành giữa kì I
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách sử dụng những kiến thức và kĩ năng đã học để hoàn thành bài học.
- Biết hiệu chỉnh và tạo các hiệu ứng xuất hiện, nhấn mạnh.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết chèn hiệu ứng xuất hiện cho đối tượng.
- Biết chèn hiệu ứng nhấn mạnh cho đối tượng.
- Biết hiệu chỉnh hiệu ứng đã chọn.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập gồm bông hoa trả lời câu hỏi với các đáp án: a, b, c, d, Đ, S, đáp án nào đúng thì học sinh đưa đáp án đó ra.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Bài tập lý thuyết
- Giáo viên gọi từng học sinh trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Đâu là hiệu ứng xuất hiện?
a) b) 
c) d) 
Đáp án đúng: câu c
- Giáo viên nhận xét.
Câu 2. Đâu là hiệu ứng nhấn mạnh?
a) b) 
c) d) 
Đáp án đúng: câu b
- Giáo viên nhận xét.
Câu 3. Khi chọn cho hiệu ứng có nghĩa là:
a) Hiệu ứng sẽ được thực hiện khi ta click chuột hoặc nhán phím.
b) Hiệu ứng sẽ được thực hiện khi cùng lúc với hiệu ứng trước.
c) Hiệu ứng sẽ được thực hiện tiếp theo sau hiệu ứng trước nó.
d) Cả a, b, c đều sai
- Đáp án đúng: câu b
- Giáo viên nhận xét.
Câu 4. Khi chọn cho hiệu ứng có nghĩa là:
a) Định tốc độ cho hiệu ứng.
b) Định hướng thể hiện của hiệu ứng.
c) Định cách thực cho hiệu ứng.
d) Cả a, b, c đều sai
- Đáp án đúng: câu a
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Bài tập thực hành gợi ý
Thiết kế bài trình diễn có 5 Slide với nội dung “Thế giới loài vật” theo mẫu gợi ý sau:
- Mỗi Slide có nền khác nhau.
- Mỗi Slide có các đối tượng như Shape, Picture, Word Art, Text Box.
- Thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh cho Slide.
- Hiệu ứng xuất hiện và nhấn mạnh cho các đối tượng.
- Học sinh tự tải hình từ Internet để hoàn thành bài tập.
 Mẫu:
- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tạo Slide gồm những hình liên quan đến ngày lễ ở trường hay ngày kỉ niệm của những người thân trong gia đinh để gửi tặng người thân và bạn bè.
- Ổn định.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
- Thực hành.
- Học sinh tải hình trên Internet về.
- Học sinh tìm hiểu các hiệu ứng.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao tác mình làm được và chưa làm được.
- Học sinh quan sát và thực hành theo mẫu.
- Học sinh trao đổi với bạn những thao tác mình làm được và chưa làm được.
- Quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 20/10/2015 Ngày dạy: 22/10/2015
Tuần 9 tiết 9
 Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 9. Tạo một dự án - Project
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh được làm quen và sử dụng chương trình Photo Story 3.0 for window. 
- Biết tạo một dự án.
- Biết minh hoạ thành một câu chuyện kĩ thuật số.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
2. Bài mới:
 Hoạt động 1. Khởi động Photo Story 3.0 for window 
Bước 1. Nhấp chuột vào biểu tượng logo Window với biểu tượng ở góc bên trái màn hình.
Bước 2. Nhấp chuột vào .
Bước 3. Nhấp chuột vào Photo Story 3.0 for window với biểu tượng .
Hoạt động 2: Giới thiệu
 Photo Story 3.0 for window là một chương trình giúp người sử dụng biên tập các tệp tin hình ảnh, âm thanh để tạo ra các dự án, câu chuyện dùng để minh hoạ với các chức năng chuyên nghiệp như: tạo chuyển cảnh, cắt hình, tạo hiệu ứng, chèn lời thoại 
Sử dụng Photo Story 3.0 for window để tạo các dự án minh hoạ như:
- Tự truyện của học sinh, tiểu sử, lịch sử.
- Biên tập các cuộc thi văn nghệ, thể thao, sinh nhật, các ngày lễ 
- Giáo viên hỏi học sinh ngày sinh nhật của mình, ngày lễ của trong tháng, ngày lễ quan trọng của người thân.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Hướng dẫn sử dụng Photo Story 3.0 for window
Bước 1. Khởi động Photo Story 3.0 for window.
Bước 2. Bắt đầu tạo dự án:
Có 3 lựa chọn:
- Begin a new story: Bắt đầu tạo câu chuyện mới.
- Edit a project: chỉnh sửa dự án.
- Play a story: trình diễn câu chuyện.
Bước 3. Nhập dữ liệu (phim, hình ảnh, âm thanh) muốn biên tập.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chuẩn bị hình ảnh.
Bước 4. Nhập dữ liệu vào hình.
Bước 5. Tường thuật và hiệu chỉnh chuyển động của khung hình. 
Bước 6. Chèn nhạc nền. 
Bước 7. Xuất bản câu chuyện 
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
Hoạt động 4. Khám phá
 Dùng chức năng Remove black borders để cắt các đường viền đen của từng hình ảnh dùng để biên tập phim.
Hoạt động 5. Trải nghiệm
 Dùng Remove black borders để biên tập một bộ phim.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Photo Story 3.0 for window cho phép người sử dụng lưu dự án (Save Project) ngay từng cửa sổ.
- Ổn định.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp dùng đồ dùng dạy học để đưa ra đáp án.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh cả lớp tải hình trên Internet
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
- Học sinh thực hành nhóm đôi.
- Trao đổi bài với bạn.
- Học sinh tự tìm hiểu chức năng Remove black borders và nêu nhận xét.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 27/10/2015 Ngày dạy: 29/10/2015
Tuần 10 tiết 10
 Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 10. Tìm hiểu kênh hình ảnh
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh nhập hình ảnh vào phần mềm Photo Story 3.0 for windown. 
- Biết sắp xếp hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết minh hoạ thành một câu chuyện kĩ thuật số.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Nhập hình ảnh
Bước 1. Chọn -> -> tại cửa sổ and arrange your pictures, nhấp vào nút .
Bước 2. Tại hộp thoại File Browser, chọn thư mục chứa file hình ảnh.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh tải hình trên Internet
Hoạt động 2: Sắp xếp hình ảnh – xoá hình ảnh
 Sau khi chọn và nhập hình vào dự án, hình ảnh được chọn sẽ được thể hiện trên film strip.
- Nếu muốn thay đổi thứ tự, em chọn 
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn cho học sinh chưa thực hành tốt.
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Khám phá
- Học sinh khám phá các nút lệnh.
Hoạt động 4: Trải nghiệm
Sử dụng Photo Story 3.0 for window để tạo các dự án minh hoạ như:
- Tự truyện của học sinh, tiểu sử, lịch sử.
- Biên tập các cuộc thi văn nghệ, thể thao, sinh nhật, các ngày lễ 
- Giáo viên hỏi học sinh ngày sinh nhật của mình, ngày lễ của trong tháng, ngày lễ quan trọng của người thân.
- Sau đó lưu dự án.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Photo Story 3.0 for window cho phép người sử dụng lưu dự án (Save Project) ngay từng cửa sổ.
- Ổn định.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh cả lớp tải hình trên Internet
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
- Học sinh quan sát hình và thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh tự khám phá tác dụng của từng nút lệnh.
- Học sinh trải nghiệm và giới thiệu tác phẩm cho bạn bè.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 03/11/2015 Ngày dạy: 05/11/2015
Tuần 11 tiết 11
 Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 11. Biên tập kênh hình ảnh
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:
- Học sinh biết chỉnh sửa hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown. 
- Biết tạo hiệu ứng hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Chỉnh sửa hình ảnh
Bước 1. Chọn tại cửa sổ Import and arrange your pictures, chọn hình ảnh cần chỉnh sửa, nhấp chuột vào nút Edit.
Đây là công cụ chuyển đổi hình ảnh từ kích thước ngang sang kích thước dọc và ngược lại.
Crop: Cắt hình ảnh.
- Nhấp giữ chuột trái vào các ô chữ nhật nhỏ nằm trên hình chữ nhật.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách cắt hình. 
- Sau đó chọn Save, được tác phẩm như sau:
 Bước 2. Để thay đổi màu sắc của ảnh, nhấp chuột vào tab Auto Fix. Nhấp chuột chọn nút On để xem sự thay đổi trên ảnh.
Hoạt động 2: Hiệu ứng trên hình ảnh
- Để tạo hiệu ứng trên ảnh, nhấp chuột chọn Add Effect sau đó nhấp chuột vào hộp Effect thì thấy.
- Muốn chọn tất cả thì chọn
- Muốn di chuyển giữa các hình muốn thêm hiệu ứng, nhấp chuột vào dấu >, hoặc <. 
- Chọn Save để lưu, chọn Close để đóng khung chỉnh sửa. 
- Giáo viên quan sát và hướng dẫn học sinh thực hành.
Hoạt động 3: Khám phá
Em hãy tạo hiệu ứng Black and White, Colored Pencil, Washout, và Water Color cho bốn hình ảnh khác nhau.
Hoạt động 4: Trải nghiệm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng phần mềm Photo Story 3.0 for windown để nhập hình ảnh và dùng chức năng Edit Picturer.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Trong phần mềm Photo Story 3.0 for window các ảnh có kích thước 640x480, 800x600, 1024x768 sẽ cho ảnh không có khung viền đen thừa hai đầu.
- Ổn định.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
- Học sinh quan sát hình hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh thực hành
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh trao đổi bài với bạn và giới thiệu tác phẩm của mình.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh tự khám phá.
- Học sinh trao đổi bài với bạn và giới thiệu tác phẩm của mình.
- Học sinh tự trải nghiệm.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 10/11/2015 Ngày dạy: 12/11/2015
Tuần 12 tiết 12
 Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 12. Xử lí kênh văn bản
I. MỤC TIÊU: 
*Học xong bài này, em biết:
 1. Kiến thức:
- Học sinh biết đưa chữ vào phần mềm Photo Story 3.0 for windown. 
- Biết tường thuật và hiệu ứng cho chữ trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Thêm chữ vào hình
 Bước 1. Tại cửa sổ Import and arrange your pictures, chọn Next. Cửa sổ kế tiếp của phần mềm Photo Story 3.0 for windown sẽ mở ra như sau:
 Bước 2. Thay đổi định dạng chữ
Thay đổi kiểu chữ Canh lề Vị trí chữ
Hoạt động 2: Tường thuật (Narrate your pictures)
Tại cửa sổ Add a title to your pictures nhấp chuột vào nút Next để qua cửa sổ Narrate your pictures and customize monion. 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh kiểm tra Microphone
Ghi âm Dừng ghi âm Xoá ghi âm Thời gian ghi âm
Hoạt động 3: Khám phá
- Giáo viên hướng dẫn học sinh chữ cho các hình, đổi màu chữ, canh chỉnh chữ.
Hoạt động 4: Trải nghiệm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng phần mềm Photo Story 3.0 for windown để nhập hình ảnh, thêm chữ minh hoạ và căn lề, đổi màu cho chữ. Tạo hiệu ứng Black and White.
- Giáo viên quan sát học sinh thực hành và hướng dẫn thực hành cho học sinh chưa đạt, khích lệ học sinh thực hành tốt.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Giáo viên gợi mở câu hỏi: Sử dụng phần mềm Photo Story 3.0 for window để các dự án thì một bài không được dài quá 5 phút cho một hình. Muốn nghe lại bài tường thuật thì nhấn nút Preview. 
- Ổn định.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
- Học sinh chú ý và ghi nhớ.
- Học sinh quan sát hình hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh quan sát và thực hành.
- Học sinh thực hành
- Thực hành nhóm đôi.
- Học sinh khám phá bài. 
- Học sinh trải nghiệm và giới thiệu bài cho bạn bè.
- Học sinh quan sát và lắng nghe.
Ngày soạn: 16/11/2015 Ngày dạy: 19/11/2015
Tuần 13 tiết 13
 Lớp dạy: 4E
PHẦN III. BIÊN TẬP CLIP VỚI PS STORY
Bài 13. Biên tập kênh hiệu ứng
I. MỤC TIÊU: 
*Học xong bài này, em biết:
 1. Kiến thức:
- Học sinh biết tạo hiệu ứng chuyển động hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown. 
- Biết tạo hiệu ứng chuyển cảnh hình ảnh trong phần mềm Photo Story 3.0 for windown.
- Biết tạo thành một câu chuyện kĩ thuật số.
 2. Kỹ năng:
 Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Biết tạo một dự án.
- Biết tạo một câu chuyện kĩ thuật số.
 3. Thái độ:
	Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ:
Học tại phòng máy:
- Giáo viên: Bài giảng điện tử, máy tính thực hành, phấn, đồ dùng học tập.
- Học sinh: tập, bút.	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định lớp
Gọi học sinh lên máy chủ thực hành bài Tạo kênh văn bản, với 5 hình ảnh có sẵn. 
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới:
 Hoạt động 1: Hiệu ứng chuyển động
 Bước 1. Sau khi tiến hành tường thuật, Photo Story 3.0 for windown sẽ trình chiếu hình ảnh bằng các chi tiết trong cùng một hình ảnh:
- Thay đổi hiệu ứng chuyển động bằng cách chọ Customize Motion 
 Bước 2. Đánh dấu vào ô Specify start and end position of monion để thay đổi điểm bắt đầu chuyển động đến điểm kết thúc bằng cách dùng chuột.
- Nhấn vào Save để lưu. 
Hoạt động 2: Hiệu ứng chuyển cảnh
- Chọn tab Transition sau đó nhấp chuột vào để chọn ô Start curent picture using a Transition.
- Cách đặt thời gian cho hiệu ứng chuyển cảnh.
- Thêm hiệu ứng cho mỗi hình.
- Hoàn thành nhấn Save, sau đó nhấn Close.
- Giáo vi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tin_hoc_lop_4_chuong_trinh_ca_nam.doc