Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 10

Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 10

Tiết 9 : ÔN TẬP

 (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

 - Đọc rành mạch , trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 75 tiếng / phút) ;bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài;biết đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

II.Đồ dùng dạy học:

GV : kẻ bảng theo theo mẫu bài 2SGK/96

HS : SGK - vở

III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:

Nội dung:

1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.

-Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài.

-Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.

 

doc 18 trang xuanhoa 06/08/2022 2120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 4 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10
Tháng Thứ hai – Năm học: 2018 - 2019
Thứ
Ngày 
Buổi
Môn 
Tên bài dạy
Hai
29/10/2018
Sáng 
SHĐT
Chào cờ 
Tập đọc
Ôn tập và KT GKI
NGLL
GV bộ môn
Toán
Luyện tập
Chiều
Khoa học
Ôn tập : Con người và sức khoẻ
Lịch sử
Cuộc K/C chống quân Tống XL lần thứ nhất.
L.Toán
Ôn phép cộng,trừ
Ba
30/10/2018
Sáng
Toán
Luyện tập chung
Chính tả
Ôn tập (tiết 2)
Tin học
GV bộ môn
Tin học
GV bộ môn
Chiều 
Địa lí
Thành phố Đà Lạt
Kể chuyện
Ôn tập (tiết 3)
LT& câu
Ôn tập (tiết 4)
Tư
31//10/2018
Sáng
Anh văn
GV bộ môn
Anh văn
Gv bộ môn
Toán 
Kiểm tra định kì Giữa khì I
Thể dục
Gv bộ môn
Chiều
Tập làm văn
Ôn tập ( tiết 6)
Tập đọc
Ôn tập ( tiết 5)
Luyện TV
Viết bài :Quê hương
Năm
1/11/2018
Sáng
Toán
Nhân với số có một chữ số
Khoa học
Ôn tập : Con người và sức khoẻ
Âm nhạc
Gv bộ môn
Mĩ Thuật
Gv bộ môn
Kĩ thuật
Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa
Chiều 
HỌP TỔ CM
Sáu
2/11/2018
Sáng
Anh văn
GV bộ môn
Anh văn
Gv bộ môn
Toán
Tính chất giao hoán của phép nhân
Thể dục
GV bộ môn
Chiều
Tập làm văn
Ôn tập ( tiết 8)
L- từ câu
Ôn tập (tiết 7)
Đạo đức
 SHL
Tiết kiệm tiền của (tiết 2)
THỨ HAI 
1. TẬP ĐỌC 
 Tiết 9 : ÔN TẬP 
 (Tiết 1) 
I. Mục tiêu:
 - Đọc rành mạch , trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 75 tiếng / phút) ;bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài;biết đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II.Đồ dùng dạy học:
GV : kẻ bảng theo theo mẫu bài 2SGK/96
HS : SGK - vở
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài. 
-Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
2.Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Thương người như thể thương thân vào bảng theo mẫu sao:
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Nhân vật
.....
.....
.....
.....
 3Trong các bài tập đọc trên ,tìm đoạn văn có giọng đọc: 
a) thiết tha ,trìu mến. HSCHT
b) Thảm thiết. HSHT
c) mạnh mẽ,răn đe. HSHTT
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 2.
-------------------------------------------------------------------------------------------
 2. TOÁN
 LUYỆN TẬP Tiết 46
I/MỤC TIÊU:
 - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- Vẽ được hình vuông, hình chữ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Bài tập 1:HS làm việc cá nhân. 
- Vẽ lên bảng hai hình a, b trong bài tập, yêu cầu HS ghi tên góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt có trong mỗi hình
- Hỏi 
+ Góc nhọn bé hơn hay lớn hơn so với góc vuông? Góc tù lớn hơn hay bé hơn so với góc vuông?
+ 1 góc bẹt bằng mấy góc vuông? HSCHT
Bài tập 2: 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm đôi để làm bài.
Bài tập 3:
 - Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh AB= 3cm.
Bài tập 4: 
- Yêu cầu HS vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB= 6cm, chiều rộng AD = 4cm. 
- Yêu cầu HS nêu các bước vẽ HSHTT
- Yêu cầu HS xác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Sau đó nối M với N.
- Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ. HSHT
- Nêu tên các cạnh song song với AB.
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 2.
-------------------------------------------------------------------------------------------
3. KHOA HỌC
Tiết 19 : ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
 (tiếp theo)
I.Mục tiêu
- Ôn tập các kiến thức về:
+ Sự trao đổi chất của cơ thể người với môi trường
+ Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Cách phòng chống một số bệnh do ăn thiếu hoặc ăn thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá.
- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phòng tránh đuối nước.
II. Đồ dùng dạy –học:
Phiếu học tập, các loại rau quả.
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1.Phòng tránh đuối nước
- GV nêu câu hỏi 
:+ Nên và không nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nước ? HS HTT
+Ghi lại và trình bày 10 điều khuyên về dinh dưỡng của bộ y tế. HSHT
+Đọc 10 điều khuyên HSCHT
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
4. LỊCH SỬ
Tiết 10: 	CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG 
QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN THỨ NHẤT
(Năm 981)
I. MỤC TIÊU:
- Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981) do Lê Hoàn chỉ huy:
+ Lê Hoàn lên ngôi vua phù hợp với yêu cấu của đất nước và hợp với lòng dân.
+ Tường thuật (sử dụng lược đồ) ngắn gọn cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất: Đầu năm 981 quân Tống theo hai đường thủy, bộ tiến vào xâm lược nước ta. Quân ta chặn đánh địch ở Bạch Đằng (đường thủy) và Chi Lăng(đường bộ). Cuộc kháng chiến thắng lợi.
- Đôi nét về Lê Hoàn: Lê Hoàn là người chỉ huy quân đội nhà Đinh với chức Thập đạo tướng quân. Khi Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống sang xâm lược, Thái hậu họ Dương và quân sĩ đã suy tôn ông lên ngôi Hoàng đế (nhà Tiền Lê). Ông đã chỉ huy cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi
II. Đồ dùng dạy –học:
GV + Lược đồ minh họa
HS : SGK
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1.-Yêu cầu HS đọc SGK, đoạn:” Năm 979....Tiền Lê”.
 Câu hỏi 
+ Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nào ? HSCHT
+ Việc Lê Hoàn được tôn lên làm vua có được nhân dân ủng hộ không ?
+ Quân Tống sang xâm lược nước ta vào năm nào? HSHT
+ Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường nào?
+ Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra như thế nào?
+ Quân Tống có thực hiện được ý đồ xâm lược của chúng không? HS HTT
3.+ Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân dân ta? HSHTT
Phương pháp: thuyết trình , vấn đáp,
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
----------------------------------------------------------------------------------------------
5. 
LUYỆN TOÁN
Phép Cộng trừ 
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về tính giá trị của biểu thức có chứa chữ; tính bằng cách thuận tiện nhất.
II. Đồ dùng dạy –học:
GV + Lược đồ minh họa
HS : SGK
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a) 7068 + 142 	b) 9498 – 799 	c) 2079 x 7 	d) 85680 : 8
Bài 2. Tìm x trong các phép tính:
	a)	x - 82150 = 1795 	b)	63148 : x = 7
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a)	3 kg 	= ..... g 	b) 	20 hg 	= ..... kg
c) 	2 kg 3g	= ...... g	d)	205 kg 	= .... tạ ... kg 	 
Bài 3: Tìm số trung bình cộng của 7; 9; 19; 21? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-Phương pháp:thực hành luyện tập
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
-------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ BA 
1. TOÁN
 Tiết 49: LUYỆN TẬP CHUNG
I/MỤC TIÊU:
Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có sáu chữ số .
 Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có liên quan đến hình chữ nhật.
II.ĐỒ DÙNG HỌC TẬP :
+ SGK, thước ê ke
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính (bảng con)
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó tự làm. HSCHT
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính (bảng con)
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó tự làm. HSCHT
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài. 
- Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK.
- Hỏi: Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào?HSHT
a) Vây độ dài cạnh hình vuông BIHC là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS vẽ tiếp hình vuông BIHC. HS CHT
b) Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào? HSHT
c) Tính chu vi hình chữ nhật AIHD. HSHTT
Bài tập 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề. HSCHT
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật chúng ta phải biết gì? HSHT
-Phương pháp: thực hành . vấn đáp
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
-------------------------------------------------------------------------------------------
2. CHÍNH TẢ
 ÔN TẬP ( TIẾT 2)
I.Mục tiêu:
 - Nghe viết đúng chính tả(tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài;trình bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
 - Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài);bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết.
II .Đồ dùng dạy học:
 - 6 tờ giấy to ghi nội dung bài tập 2.
 - Bảng phụ.
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1.Hướng dẫn HS nghe - viết
- GV đọc bài lới hứa, giải nghĩa từ trung sĩ
- GV rút ra từ khó cho HS ghi vào bảng: công viên, bụi cây, ngẩng đầu, lính gác, đánh trận, đứng gác.
- GV nhắc HS cách trình bày.
- GV đọc từng câu, từng dòng cho HS viết.
- GV cho HS chữa bài. 
- GV chấm 10 vở
 2: Dựa vào bài chính tả , trả lời các câu hỏi
a.Em bé được giao nhiệm vụ gì trong trò chơi đánh trận giả? HSCHT
b.Vì sao trời đã tối, em không về? HSHT
c. Các dấu ngoặc kép trong bài dùng để làm gì? HSHT
 d. Có thể đưa những bộ phận đặt trong dấu ngoặc kép xuống dòng, đặt sau dấu gạch ngang đầu dòng không? HS HTT
3: Hướng dẫn HS lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng
-GV nhận xét.
Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
-------------------------------------------------------------------------------------------
3 ĐỊA LÍ
Tiết10 . : THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
I/ Mục tiêu
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+ Vị trí : nằm trên cao nguyên Lâm Viên
+ Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ , có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng thông, thác nước , .
+ Thành phố có nhiều công trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.
+ Đà Lạt là nơi trồng nhiều loại rau, quả xứ lạnh và nhiều loài hoa.
- Chỉ được vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ ( lược đồ )
II/ Đồ dùng dạy – học
+ Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
+ Lược đồ các cao nguyên ở Tây Nguyên/82 SGK.
+ Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt.
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1. Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác nước:
Câu hỏi:
+ Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào? HSCHT
+ Đà Lạt ở độ cao bao nhiêu? Với độ cao đó, Đà Lạt sẽ có khí hậu như thế nào?
2. Đà Lạt – thành phố du lịch và nghỉ mát:
+ Tại sao Đà Lạt lại được chọn làm nơi du lịch, nghỉ mát? HS HTT
+ Đà Lạt có những công trình kiến trúc nào phục vụ cho việc nghỉ mát, du lịch?
+ Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt?
3. Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt:
+ Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố của hoa, trái & rau xanh?HSHT
+ Kể tên các loại hoa, trái & rau xanh ở Đà Lạt? HSHT
+ Hoa & rau của Đà Lạt có giá trị như thế nào?
+ Vì sao Đà Lạt trồng được nhiều loại hoa, trái & rau xanh xứ lạnh? HSHTT
Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
4 
Kể chuyện
 Tiết 20 : ÔN TẬP (tiết 3)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nắm được nội dung chính , nhân vật và giọng đọc của bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 2. 
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng 9 tuần đầu 
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
2.Câu hỏi:
-Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng ? 
- Giải thích cho HS hiểu nội dung ghi vào từng cột.
3 - Đọc diễn cảm một truyện yêu thích .
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
---------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện từ và câu
 Tiết 19: ÔN TẬP (Tiết 4)
I/ MỤC TIÊU:
 - Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông dụng) thuộc các chủ điểm đã học (Thương người như thể thương thân,Măng mọc thẳng, Trên đôi cánh ước mơ).
 - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
4, 5 phiếu học, giấy phóng to lại bài tập 1, 3.
Bảng phụ viết sẵn lời giải các bài tập 1, 3.
Băng dính – Bộ bài Tiếng Việt (nếu có).
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Bài tập 1. 
+Bài MRVT thuộc 3 chủ điểm Tìm các từ ngữ thích hợp ghi vào các cột?
Bài tập 2.
- Giao việc: Tìm thành ngữ, tục ngữ với 3 chủ điểm. Đặt câu có nội dung gắn với chủ điểm đã học. HSCHT
Bài tập 3.
- Giao việc: lập bảng tổng kết về dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. 
- Cho HS làm bài theo mẫu.
Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
---------------------------------------------------------------------------------
THỨ TƯ
1 TOÁN
 KIỂM TRA ĐỊNH GIỮA KÌ I
I.MỤC TIÊU:
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
-Đọc ,viết,so sánh số tự nhiên;hàng và lớp.
-Đặt tính và thực hiện các phép cộng ,trừ các số đến sáu chữ số,không nhớ hoặc cso nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
Chuyển đổi số đo thời gian đã học;chuyển đổi thục hiện phép tính vơi số đo khối lượng.
Nhận biết góc vuông ,góc nhọn ,góc tù, hai đường thẳng song song,vuông góc,tính chu vi diện tích hình chữ nhật,hình vuông.
Giải toán tìm số trung bình cộng,Tìm hai số khi biết tổng và hiệu cảu hai số đó.
-----------------------------------------------------------------------------------
2. TẬP LÀM VĂN
 ÔN TẬP (Tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
Xác đinh được tiếng chỉ có vần và thanh,tiếng có đủ âm đầu,vần và thanh trong trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn ,từ ghép,từ láy,danh từ(chỉ người, vật,khái niệm) động từ trong đoạn văn ngắn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV : ghi sẵn nội dung bài 2,3,4SGK /99
HS : sgk
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Bài 1,2 : HS đọc đoạn văn;
+Tiếng chỉ có vần và thanh?
+Tiếng có đủ âm đầu ,vần thanh?
Bài 3. 
+Thế nào là từ đơn?Thế nào là từ láy?
+Thế nào là từ ghép?
Bài 4. Thế nào là danh từ? Thế nào là động từ?
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4
I.
 Tập đọc
 ÔN TẬP ( Tiết 5)
I.MỤC TIÊU.
-Mức độ yêu cầu về kĩ năng,đọc như ở tiết 1; nhận biết được các thể loại văn xuôi,kịch,thơ,bước đầu nắm được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV: kẻ sẳn nội bài 2,3
HS: SGK
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1. Học sinh đọc bài các bài tập đọc,HTL và trả lời câu hỏi.
2.;3 học sinh thực hiện trên phiếu học tập.
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4
--------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TIẾNG VIỆT
 Luyện viết : bài Quê Hương
I. MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. Củng cố kiến thức cho học sinh về phân biệt r/d/gi.
Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Hướng dẫn viết chính tả: bài “Quê hương”
+Yêu cầu học sinh đọc lại 2 đoạn chính tả cần viết trong sách giáo khoa 
+2 em đọc luân phiên, lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.các từ khó: Chị Sứ, Hòn Đất, bậc thang, Ba Thê, vòi vọi,hoàng hôn.
GV đọc học sinh viết
2: Luyện bài tập chính tả
Bài 1. Viết lại cho đúng có tiếng có chứa r/d/gi:
...ạy dỗ, dìu ...ắt, ...áo dưỡng, ....ung rinh, giòn ...ã, dóng ...ả, rực rỡ, ...ảng giải, ....óc rách, ....an dối, ròng .....ã
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
Kể chuyện
 Tiết 20 : ÔN TẬP (tiết 3)
I. Mục tiêu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Nắm được nội dung chính , nhân vật và giọng đọc của bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 2. 
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng 9 tuần đầu 
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1.Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
2.Câu hỏi:
-Hãy kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng ? 
- Giải thích cho HS hiểu nội dung ghi vào từng cột.
3 - Đọc diễn cảm một truyện yêu thích .
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
----------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ NĂM
1. TOÁN
Tiết 49: NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá 6 chữ số)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Nhân số có sáu chữ số có một chữ số (không nhớ)
GV viết bảng phép nhân: 241 324 x 2
Yêu cầu HS đọc thừa số thứ nhất của phép nhân?
Thừa số thứ nhất có mấy chữ số? HSCHT
Thừa số thứ hai có mấy chữ số?
+Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính (Nhân theo thứ tự nào? Nêu từng lượt nhân? HSHT
: Nhân số có sáu chữ số có một chữ số (có nhớ)
GV ghi lên bảng phép nhân: 136 204 x 4
Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và tính, các HS khác làm bảng con.
Bài tập 1:Đặt tính rồi tính HS CHT
Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài HSCHT
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Bài tập 3:Tính nêu các tính HSHT
* Bài tập 4: 
- Gọi HS đọc đề.
- Yêu cầu HS làm bài. HSHTT
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Khoa học 
Tiết 20 :	NƯỚC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ?
I. MỤC TIÊU:
Nêu được một số tính chất của nước : nước là chất lỏng , trong suốt, không màu , không mùi, không vị , không có hình dạng nhất định ; nước chảy từ trên cao xuống thấp , chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan một số chất.
Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước.
Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống : làm mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống , làm áo mưa để mặc không bị ướt, 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
HS: Cốc, nước ,sữa, thìa
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
GV yêu cầu các nhóm lấy 2 cốc thuỷ tinh đựng nước và đựng sữa như đã chuẩn bị .
 Phát hiện màu, mùi, vị của nước.
 Câu hỏi:
-Cốc nào đựngnước, cốc nào đựng sữa?
-Làm thế nào bạn biết điều đó?
-Qua đó, bạn phát hiện ra tính chất gì của nước?
- Phát hiện hình dạng của nước
-Nước có hình dạng nhất định không?
2. Đổ nước lên mặt một tấm kính được đặt nghiêng trên một khay ngang ,bạn có nhận xét gì?
- Đổ nước vào chiếc khăn bông được căng phía trên khay và nhận xét?
-Muối ,đường và cát ,chất nào tan ,chất nào không tan trong nước?
-Kể ra những tính chất của nước mà em biết qua bài học?
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Kĩ thuật 
Tiết 10: KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI
 BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT THƯA (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
I. CHUẨN BỊ:
GV : - Mẫu và một số sản phẩm có đường khâu viền đường gấp mép vải bằng khâu đột hoặc may bằng máy .
	- Vật liệu và dụng cụ cần thiết : 
	+ Một mảnh vải trắng hoặc màu , kích thước 20 x 30 cm .
	+ Len hoặc sợi khác màu vải .
+ Kim khâu len , kim khâu chỉ , kéo , thước .
HS : Vải trắng 20 x 30cm, len, chỉ, kim, kéo, thước
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
HS quan sát và nhận xét mẫu.
- GV giới thiệu mẫu.
: Thao tác kĩ thuật
- GV hướng dẫn HS quan sát hình 1, 2, 3, 4 yêu cầu HS nêu các bước thực hiện.
-HS đọc mục 1 nêu cách gấp mép vải. HSCHT
- HS thực hiện thao tác vạch 2 đường dấu.HSHT
- 1 HS thực hiện thao tác gấp mép vải. HS HTT
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
---------------------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU TOÁN
Tiết 51: TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU:
 -Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
 -Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ kẻ bảng phần b trong SGK
SGK
 III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
 Nội dung:
: So sánh giá trị của hai biểu thức.
- Yêu cầu HS tính và so sánh kết quả của các phép tính : 
3 x 4 và 4 x 3 
2 x 6 và 6 x 2
- Yêu cầu HS nhận xét các tích . 
- Nhận xét các thừa số của các tích đó ?
GV treo bảng phụ ghi như SGK
Yêu cầu HS thực hiện bảng con: tính từng cặp giá trị của hai biểu thức a x b, b x a.
GV ghi bảng: a x b = b x a
- a và b là thành phần nào của phép nhân? HSHT
Vị trí của 2 thừa số trong 2 biểu thức này như thế nào? HSHT
Khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích như thế nào? HSHTT
Bài tập 1:Viết số thích hợp vào chỗ trống
Bài tập 2: Đọc yêu cầu bài HS CHT
Bài tập 3: 
- Trong 6 biểu thức này có các biểu thức có giá trị bằng nhau., hãy tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau. Có 2 cách làm: HSHTT
Bài tập 4: 2 HS đọc yêu cầu bài HS HT
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
2. TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA (Tiết 8)
I/ Mục tiêu:
Kiể tra(viết ) theo mức độc cần đạt về kiến thức,kĩ nawngHKI:
-Nghe- viết đúng bài chính tả,không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ .(văn xuôi)
-viết được bức thư ngắn đúng,nội dung hình thức,thể thức một lá thư.
-Viết được bức thư ngắn đúng nội dung, thể thức một lá thư. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
HS ghi đề bài SGK
HS : vở;SGK
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
1. Gv đọc cho học sinh viết bài : Chiều trên quê hương.
2. viết một bức thư như SGK/102
Học sinh thực hiện
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,.
3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP (Tiết 7)
I. Mục tiêu:
 - Đọc rành mạch, trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 75 tiếng / phút) ;bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
 - Hiểu nội dung chính của từng đoạn,nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hình ảnh,chi tiết có ý nghĩa trong bài;biết đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV:
HS: SGK
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Yêu cầu HS lên bốc thăm chọn bài.
-Đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
----------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
	Tiết 10. : TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết 2)
I/ Mục tiêu
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập , sinh hoạt, hằng ngày một cách hợp lí.
II Đồ dùng dạy – học
+ Bảng phụ ghi các tình huống.
III. Nội dung,phương pháp,hình thức dạy học:
Nội dung:
-Bài tập 1,SGK 
-Học sinh đọc nội dung bài HSCHT
-Bài tập: 4 SGK học đọc nội dung bài HSHT
-Bài 6: học sinh thảo luận -HS trình bày -HSHTT
-Phương pháp: thuyết trình , thực hành luyện đọc.
-Hình thức: Cá nhân ,nhóm 4.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 SINH HOẠT LỚP
 CỦNG CỐ NỀN NẾP LỚP KTGKI
I/ MỤC TIÊU:
Thực hiện tốt chủ điểm 1,
Duy trì sĩ số lớp, và nền nếp lớp thi GKI
Ôn bài kĩ lưỡng, nghiêm túc trong lúc làm bài
II/CHUẨN BỊ
-Học sinh Số liệu, nội dung báo cáo Phương hướng tới
III. PHẦN NGHI THỨC:
 KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN QUA
-Các tổ báo cáo các mặt tuần qua:
+ Học tập, điểm hồng, làm bài, nói chuyện .
+ Nếp về đường: đùa giởn, xô đẩy 
+ Chuyên cần: học trể, nghĩ học.
+ Đạo đức: nói tục, chửi thề.
+ Bình chọn gương người tốt- việc tốt.
+ Tổ đóng góp ý kiến.( nêu ra một số câu hỏi về việc vi phạm và hướng khắc phục).
I V. NHIỆM VỤ TUẦN TỚI:
Thực hiện tốt chủ điểm 
Vào lớp chăm chú nghe giảng bài, không n chuyện riêng, giúp bạn học tốt
Thuộc bài và làm bài đầy đủ khi đến lớp.
Nghĩ học phải xin phép
Thường xuyên truy bài đầu giờ
Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ
Lễ phép với thầy cô, khách lạ và người lớn
Sinh hoạt về an toàn giao thông
Học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_4_tuan_10.doc