Giáo án Các môn Lớp 4 - Tuần 31

Giáo án Các môn Lớp 4 - Tuần 31

I Mục tiêu: Sau bài học HS có thể

1. Kiến thức- kĩ năng: -Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn

- Nêu được hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn .Kinh đô thời Nguyễn và một số ông vua thời Nguyễn

-Nêu được các chính sách hà khắc ,chặt chẽ cuả nhà Nguyễn nhằm đảm bảo quyền lợi của dòng họ mình( Các vua nhà Nguyến không đặt chức hoàng hậu,bỏ chức tể tướng tự mình điều hành đất nước; tăng cường lực lượng quân đội; ban hành bộ luật Gia Long.)

 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.

3.Phẩm chất: -Giáo dục lòng am hiểu lịch sử .

Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp

II Tài liệu phương tiện :

-Tranh SGK ,bảng nhóm bút dạ. Ti vi, máy tính

III Các hoạt động dạy học

Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Khởi động:3’

Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ

2. Trải nghiệm- khám phá:33’

 -Hãy kể lại những chính sách về kinh tế và văn hoá giáo dục của vua Quang Trung . -HS trả lời-NX

* Giới thiệu bài

 Hoạt động 1:

 Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn

MT: HS biết hoàn cảnh ra đời nhà Nguyễn

-GV giới thiệu bài

*Cho HS đọc phần 1,thảo luận nhóm trả lời

-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?

-Sau khi lên ngôi hoàng đế Nguyễn Ánh lấy niên hiệu là gì ?Kinh đô ở đâu?

-Từ năm 1802 đến năm 1858 triều nhà Nguyễn đã trải qua các đời vua nào ? (HSG)

-HS đọc SGK

-Gia Long

Phú Xuân (Huế)

-Gia Long , Minh Mạng , Thiệu Trị ,Tự Đức

Hoạt động 2

Sự thống trị của nhà Nguyễn.

MT: HS biết sự thống trị của nhà Nguyễn.

 *GV chép sẵn câu hỏi thảo luận nhóm

1 Những sự kiện chứng tỏ các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai ?

2 Nêu tổ chức quân đội của nhà Nguyễn

3 Bộ luật Gia Long quy định những gì?

-GV tổng kết chuyển ý -HS hoạt động nhóm

-Các việc đều do vua quyết định

-Gồm bộ binh , Thuỷ binh tượng binh

-Bộ luật Gia Long

HS tự đọc

Hoạt động 3 Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn.

MT: HS biết đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn. -Với cách thống trị hà khắc vua thời Nguyễn cuộc sống nhân dân ta sẽ ra sao ? -Vô cùng cực khổ

 -Chính vì thế nhân dân ta đã có câu

“Con ơi nhớ lấy câu này

Cướp đêm là giặc , cướp ngày là quan ”.

3.Vận dụng- thực hành:

MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế

4. Định hướng học tập tiếp theo:2’

MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau -Qua bài này ta ghi nhớ điều gì?

-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau -HS đọc phần ghi nhớ

 

doc 17 trang cuckoo782 2620
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các môn Lớp 4 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA HỌC
TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT
I Mục tiêu:
1. Kiến thức- kĩ năng: -HS trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường:thực vật thường xuyên phải lẫy từ môi trường các chất khoáng,khí các-bô-níc, khí ô-xi và thải ra môi trường hơi nước,khí ô-xi, chất khoáng khác 
-Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trường bằng sơ đồ.
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK,bảng nhóm để vẽ sơ đồ trao đổi khí . Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Không khí có vai trò ntn đối với đời sống thực vật?
-HS trả lời-NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:Trong quá trình sống thực vật lấy gì và thải ra môi trường những gì?
MT: HS biết trong quá trình hô hấp cây hút vào những gì và thải ra môi trường những gì
*Cho HS quan sát tranh trong SGK
-Trong quá trình hô hấp cây hút vào những gì và thải ra môi trường những gì ?
-HS quan sát và nêu
-Hút vào khí các- bon- níc và nước .Thải ra ô- xi
->Quá trình đó gọi là gì ?
-Trao đổi chất của thực vật
-Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật? (HSG)
-HS nêu
-GV chỉ tranh và nêu
Hoạt động 2:
Sự trao đổi chất giữa thực vật và môi trường .
MT: HS biết sự trao đổi chất giữa thực vật và môi trường
-Sự trao đổi khí ở thực vật diễn ra ntn?
-Thực vật hấp thụ khí ô- xi và thải ra khí các- bon níc 
-Sự trao đổi thức ăn ở thực vật diễn ra ntn? (HSG)
-Cho quan sát H3 và giảng tranh
-Dưới tác động cuả ánh sáng mặt trời ,TV hấp thụ khí các bon níc ,hơi nước và chất khoáng .
3.Vận dụng- thực hành:
Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật 
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
*Cho HS thảo luận nhóm 4 vẽ sơ đồ ra bảng nhóm 
-Đại diện nhóm trình bày 
-Cho HS quan sát hình 3 và vẽ 
-HS thảo luận nhóm 4
-Dựa vào sơ đồ và trình bày 
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì?
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
LỊCH SỬ
NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP 
I Mục tiêu: Sau bài học HS có thể
1. Kiến thức- kĩ năng: -Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn
- Nêu được hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn .Kinh đô thời Nguyễn và một số ông vua thời Nguyễn 
-Nêu được các chính sách hà khắc ,chặt chẽ cuả nhà Nguyễn nhằm đảm bảo quyền lợi của dòng họ mình( Các vua nhà Nguyến không đặt chức hoàng hậu,bỏ chức tể tướng tự mình điều hành đất nước; tăng cường lực lượng quân đội; ban hành bộ luật Gia Long..)
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -Giáo dục lòng am hiểu lịch sử .
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK ,bảng nhóm bút dạ. Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Hãy kể lại những chính sách về kinh tế và văn hoá giáo dục của vua Quang Trung .
-HS trả lời-NX
* Giới thiệu bài 
 Hoạt động 1:
 Hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn 
MT: HS biết hoàn cảnh ra đời nhà Nguyễn 
-GV giới thiệu bài 
*Cho HS đọc phần 1,thảo luận nhóm trả lời 
-Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ?
-Sau khi lên ngôi hoàng đế Nguyễn Ánh lấy niên hiệu là gì ?Kinh đô ở đâu? 
-Từ năm 1802 đến năm 1858 triều nhà Nguyễn đã trải qua các đời vua nào ? (HSG)
-HS đọc SGK 
-Gia Long 
Phú Xuân (Huế)
-Gia Long , Minh Mạng , Thiệu Trị ,Tự Đức
Hoạt động 2 
Sự thống trị của nhà Nguyễn. 
MT: HS biết sự thống trị của nhà Nguyễn. 
*GV chép sẵn câu hỏi thảo luận nhóm 
1 Những sự kiện chứng tỏ các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai ?
2 Nêu tổ chức quân đội của nhà Nguyễn 
3 Bộ luật Gia Long quy định những gì?
-GV tổng kết chuyển ý 
-HS hoạt động nhóm 
-Các việc đều do vua quyết định
-Gồm bộ binh , Thuỷ binh tượng binh
-Bộ luật Gia Long 
HS tự đọc
Hoạt động 3 Đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn.
MT: HS biết đời sống nhân dân dưới thời Nguyễn.
-Với cách thống trị hà khắc vua thời Nguyễn cuộc sống nhân dân ta sẽ ra sao ?
-Vô cùng cực khổ
-Chính vì thế nhân dân ta đã có câu 
“Con ơi nhớ lấy câu này
Cướp đêm là giặc , cướp ngày là quan ”. 
3.Vận dụng- thực hành:
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì?
-Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc phần ghi nhớ 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG ?
I Mục tiêu:
1. Kiến thức- kĩ năng: -Giúp HS nêu được những yếu tố để duy trì sự sống của động vật như: nước ,thức ăn ,không khí và ánh sáng.
-Hiểu được những điều kiện để động vật sống và phát triển bình thường .
 -Kĩ năng làm việc nhóm,quan sát,so sánh có đối chứng để thấy sự phát triển khác nhau của cây trong những điều kiện khác nhau.
2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD Có khả năng áp dụng những kiến thức khoa học trong việc chăm sóc vật nuôi trong gia đình .
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK ,bảng nhóm bút dạ. 
III . Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Trình bày sự trao đổi thức ăn ở thực vật? 
-HS trả lời-NX
*Giới thiệu bài 
-Gv giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
Mô tả thí nghiệm
MT: HS biết động vật cần gì để sống
*Quan sát 5 con vật sống trong thí nghiệm và NX
-HS quan sát và NX
Chuột sống ở hộp số 
Điều kiện được cung cấp 
Điều kiện còn thiếu 
Ánh sáng ,nước không khí 
Thức ăn
2
ánh sáng ,không khí ,thức ăn
Nước 
3
ánh sáng ,nước ,không khí ,thức ăn
4
ánh sáng ,nước ,thức ăn
Không khí 
5
Nước ,không khí ,thức ăn
ánh sáng 
-HS thảo luận nhóm 4làm bài ra bảng nhóm 
-Đại diện các nhóm trình bày-NX
-Các con chuột trên có cùng điều kiện nào giống nhau?
-Cùng thời gian ,cùng hộp như nhau
->Động vật cần gì để sống ?
-Không khí ,ánh sáng ,nước ,thức ăn ..
Hoạt động 2:
Điều kiện để động vật sống và phát triển bình thường .
MT: HS biết động vật cần gì để sống và phát triển bình thường .
*Cho thảo luận nhóm quan sát các con chuột và dự đoán con nào chết trước ,con nào chết sau? (HSG)
-Con nào sống bình thường ?
-Con số 1 chết sau con số 2,4.Con số 2 chết sau con số 4.Con số 3sống bình thường Con số 4 chết trước vì thiếu không khí .Con số 5 không có sức đề kháng ..
3.Vận dụng- thực hành:
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Nêu nội dung bài học
- Để vật nuôi nhanh lớn chúng ta cần làm gì?
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ?
- NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT (T1 CV1125)
I Mục tiêu:
1. Kiến thức- kĩ năng: -Giúp HS nêu được những yếu tố để duy trì sự sống của động vật như: nước ,thức ăn ,không khí và ánh sáng.
-Hiểu được những điều kiện để động vật sống và phát triển bình thường .
 -Kĩ năng làm việc nhóm,quan sát,so sánh có đối chứng để thấy sự phát triển khác nhau của cây trong những điều kiện khác nhau.
2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD Có khả năng áp dụng những kiến thức khoa học trong việc chăm sóc vật nuôi trong gia đình .
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK ,bảng nhóm bút dạ. 
III . Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Trình bày sự trao đổi thức ăn ở thực vật? 
-HS trả lời-NX
*Giới thiệu bài 
-Gv giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
Mô tả thí nghiệm
MT: HS biết động vật cần gì để sống
*Quan sát 5 con vật sống trong thí nghiệm và NX
-HS quan sát và NX
Chuột sống ở hộp số 
Điều kiện được cung cấp 
Điều kiện còn thiếu 
Ánh sáng ,nước không khí 
Thức ăn
2
ánh sáng ,không khí ,thức ăn
Nước 
3
ánh sáng ,nước ,không khí ,thức ăn
4
ánh sáng ,nước ,thức ăn
Không khí 
5
Nước ,không khí ,thức ăn
ánh sáng 
-HS thảo luận nhóm 4làm bài ra bảng nhóm 
-Đại diện các nhóm trình bày-NX
-Các con chuột trên có cùng điều kiện nào giống nhau?
-Cùng thời gian ,cùng hộp như nhau
->Động vật cần gì để sống ?
-Không khí ,ánh sáng ,nước ,thức ăn ..
Hoạt động 2:
Điều kiện để động vật sống và phát triển bình thường .
MT: HS biết động vật cần gì để sống và phát triển bình thường .
*Cho thảo luận nhóm quan sát các con chuột và dự đoán con nào chết trước ,con nào chết sau? (HSG)
-Con nào sống bình thường ?
-Con số 1 chết sau con số 2,4.Con số 2 chết sau con số 4.Con số 3sống bình thường Con số 4 chết trước vì thiếu không khí .Con số 5 không có sức đề kháng ..
3.Vận dụng- thực hành:
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Nêu nội dung bài học
- Để vật nuôi nhanh lớn chúng ta cần làm gì?
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ?
- NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐẠO ĐỨC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (T2)
I Mục tiêu:Học xong bài này HS có khả năng :
1. Kiến thức- kĩ năng: -Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo về môi trường.
-Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau.
-Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn môi trường trong sạch .
-Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường ,tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
 -Kĩ năng trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường;thu thập và xử lí thông tin liên quan đến ô nhiễm môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường 
2. Năng lực: vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD ý thức bảo vệ môi trường
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Các thẻ ý kiến màu xanh ,đỏ 
- Nội dung các thông tin. Ti vi, máy tính
III . Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Vì sao ta phải bảo vệ môi trường ? GV NX đánh giá
HS trả lời- NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
*GV đưa ra các ý kiến 
-Cho HS thảo luận bày tỏ ý kiến đúng hay sai
1.Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư ?
-HS thảo luận cặp đôi trả lời 
Sai
2 Trồng cây gây rừng 
3Làm ruộng bậc thang .
Đúng 
Đúng 
Hoạt động 2:
Xử lý tình huống .
MT: HS biết xử lý tình huống liên quan đến môi trường
*Cho HS thảo luận nhóm 4
Xử lý các tình huống 
1.Hàng xóm nhà em đặt bếp than tổ ong ở lối đi chung để đun ..
-HS thảo luận và đưa ra ý kiến đúng 
2.Anh trai em mở nhạc quá to
3.Lớp em tổ chức thu nhặt phế liệu và dọn đường 
3.Vận dụng- thực hành:
Liên hệ thực tế 
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Em biết gì về môi trường ở địa phương mình .?
-Vì sao ta phải bảo vệ môi trường ? (HSG)
-Em đã làm gì để bảo vệ môi trường?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc lại ghi nhớ 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỊA LÝ
BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
I Mục tiêu:Sau bài học HS có khả năng 
1. Kiến thức- kĩ năng: -Nhận biết được vị trí của biển Đông,một số vịnh,quần đảo,đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ: vịnh Bắc Bộ,vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa,đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
-Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với nhiều đảo ,quần đảo.
-Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển ,đảo.
-Rèn luyện kỹ năng quan sát phân tích bản đồ ,lược đồ .
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD tình yêu quê hương đất nước
T hích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh ảnh SGK,bảng nhóm bút dạ. Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Nêu những đặc điểm tiêu biểu về thành phố Đà Nẵng ? GV NX 
-HS trả lời-NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
Vùng biển Việt Nam.
MT: HS biết vị trí, ích lợi của biển Đông ,các đảo ,quần đảo 
*GV treo bản đồ 
-Cho HS chỉ vị trí biển Đông ,các đảo ,quần đảo (HSG)
-HS đọc SGK
-HS lên chỉ bản đồ 
*Cho HS thảo luận nhóm làm bài 
STT
Giá trị của biển Đông 
Lợi ích đem lại
1
Muối 
Cung cấp muối 
2
Khoáng sản dầu mỏ 
Làm chất đốt ..
3
Hải sản (cá tôm)
Cung cấp thực phẩm 
4
Vũng ,vịnh
Phát triển du lịch .
-HS thảo luận nhóm và làm bài 
-Đại diện nhóm làm bài ra bảng nhóm 
Hoạt động 2:
Đảo và quần đảo .
MT: HS có hiểu biết về đảo và quần đảo
*Cho HS chỉ các đảo ,quần đảo
-GV giải thích 
+Đảo là bộ phận đất nổi nhỏ hơn lục địa xung quanh có nước biển và đại dương bao bọc 
+ Quần đảo là nơi tập trung nhiều đảo 
HS chỉ các đảo và quần đảo 
-HS nghe
-Vịnh Bắc Bộ có những đảo nào ?
HS nêu 
3.Vận dụng- thực hành:
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
-Hoạt động của người dân ở đây là gì ?
-Biển miền Trung có những đảo nào ?
-Biển phía Nam có những đảo nào 
-Cho HS quan sát tranh ảnh 
-Phát triển du lịch 
-Hoàng Sa ,Trường Sa 
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì ?
(HSG)
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc ghi nhớ SGK
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
ĐỘNG VẬT ĂN GÌ ĐỂ SỐNG ?
I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức-Giúp HS phân loài động vật theo nhóm thức ăn của chúng .
-Kể tên một số loài động vật và thức ăn của chúng 
-Rèn kĩ năng quan sát và ghi nhớ.
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD tình cảm yêu quý vật nuôi, vận dụng bài học vào cuộc sống
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK-Bảng nhóm bút dạ . Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Nêu những điều kiện để động vật sống và phát triển bình thường ?
-HS trả lời-NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
Thức ăn của động vật 
MT: HS biết tên một số động vật và nhóm thức ăn của chúng
Ti vi, máy tính
*Cho thảo luận nhóm 
-Kể tên những động vật và nhóm thức ăn của chúng ? (HSG)
-Đại diện nhóm dán phiếu 
-GVNX bổ sung
-HS thảo luận 
-Nhóm ăn cỏ lá cây.Nhóm ăn thịt .Nhóm ăn côn trùng sâu bọ .Nhóm ăn tạp
-GV treo tranh động vật theo nhóm thức ăn 
-HS quan sát tranh 
-Chỉ tranh và kể lại các nhóm ĐV..
Hoạt động 2:
Tìm thức ăn cho động vật 
MT: HS tìm đúng thức ăn cho động vật
*Chia lớp thành hai đội 
VD Đội 1: con trâu
Đội 2: cỏ lá cây 
Đ2: đúng và đố lại đội 1 tiếp ..
-HS chơi thi :Đội đưa ra tên các con vật ,đội khác đoán thức ăn 
3.Vận dụng- thực hành:
MT: HS nêu được ứng dụng trong thực tế
-Kể tên những động vật ăn thịt ?
-Kể tên những động vật ăn cỏ lá .?
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KHOA HỌC
TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT (T2 CV1125)
I MỤC TIÊU:
1. Kiến thức-Giúp HS phân loài động vật theo nhóm thức ăn của chúng .
-Kể tên một số loài động vật và thức ăn của chúng 
-Giúp HS trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước , khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã,khí các-bô-níc, nước tiểu 
-Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ
-Rèn kĩ năng quan sát và ghi nhớ.
 2. Năng lực: Nhận thức khoa học, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
3.Phẩm chất: -GD tình cảm yêu quý vật nuôi, vận dụng bài học vào cuộc sống
Thích ứng với cuộc sống, định hướng nghề nghiệp
II Tài liệu phương tiện :
-Tranh SGK-Bảng nhóm bút dạ . Ti vi, máy tính
III Các hoạt động dạy học:
Nội dung 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:3’
Mục tiêu: ổn địnhtổ chức lớp, hỏi một số kiến thức bài cũ
2. Trải nghiệm- khám phá:33’
-Nêu những điều kiện để động vật sống và phát triển bình thường ?
-HS trả lời-NX
*Giới thiệu bài 
-GV giới thiệu bài 
-HS nghe
Hoạt động 1:
Thức ăn của động vật 
MT: HS biết tên một số động vật và nhóm thức ăn của chúng
Ti vi, máy tính
*Cho thảo luận nhóm 
-Kể tên những động vật và nhóm thức ăn của chúng ? (HSG)
-Đại diện nhóm dán phiếu 
-GVNX bổ sung
-HS thảo luận 
-Nhóm ăn cỏ lá cây.Nhóm ăn thịt .Nhóm ăn côn trùng sâu bọ .Nhóm ăn tạp
-GV treo tranh động vật theo nhóm thức ăn 
-HS quan sát tranh 
-Chỉ tranh và kể lại các nhóm ĐV..
Hoạt động 2:
Tìm thức ăn cho động vật 
MT: HS tìm đúng thức ăn cho động vật
Hoạt động 3:Trong quá trình sống động vật lấy vào và thải ra môi trường những gì ? 
MT: HS biết trong quá trình sống động vật lấy vào và thải ra môi trường những gì
Hoạt động 4:
Sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường 
MT: HS biết nêu quá trình trao đổi chất của ĐV
*Chia lớp thành hai đội 
VD Đội 1: con trâu
Đội 2: cỏ lá cây 
Đ2: đúng và đố lại đội 1 tiếp ..
*Cho HS quan sát trong SGK
-Những yếu tố nào động vật thường xuyên lấy từ môi trường để duy trì sự sống ?
-Động vật thải ra môi trường những gì ?
-Quá trình trên được gọi là gì?
->Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật ? (HSG)
*GV cho HS quan sát sơ đồ và nêu quá trình trao đổi chất
-Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra ntn?
-HS chơi thi :Đội đưa ra tên các con vật ,đội khác đoán thức ăn 
-HS nghe
-Để duy trì sự sống động vật phải lấy từ môi trường thức ăn ,nước uống ,khí ô xi
-Khí các- bon- níc nước tiểu và phân
-Trao đổi chất ởđộng vật
-HS đọc mục bạn cần biết
-HS quan sát sơ đồ và nêu
-Hàng ngày 
3.Vận dụng- thực hành:
Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật 
MT: HS vẽ được sơ đồ trao đổi chất ở động vật
HS nêu được ứng dụng trong thực tế
*Cho HS thảo luận nhóm 4
-HS vẽ sơ đồ ra bảng nhóm 
-Dán bảng NX
-Đại diện nhóm nêu quá trình trao đổi chất dựa vào sơ đồ `
-Kể tên những động vật ăn thịt ?
-Kể tên những động vật ăn cỏ lá .?
-HS thảo luận nhóm làm bài 
-Dán bảng NX
4. Định hướng học tập tiếp theo:2’
MT: Giúp học sinh chuẩn bị bài sau
-Qua bài này ta ghi nhớ điều gì?
-NX giờ học, chuẩn bị bài sau
-HS đọc mục bạn cần biết 
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cac_mon_lop_4_tuan_31.doc