Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm 2021 - Đề 5 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm 2021 - Đề 5 (Có đáp án)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.

Câu 1: (1 điểm).

a) Phân số có giá trị bằng 1 là:

 A. B. C. D.

b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:

 A. B. C. D.

Câu 2: (1 điểm).

a) Phân số rút gọn được phân số:

 A. B. C. D.

b) Phân số gấp 4 lần phân số là:

 A. B. C. D.

Câu 3: (1 điểm).

a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = . .cm² là:

 A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500

b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = . kg là:

 A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305

Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:

 A. B. C. D.

 

doc 2 trang xuanhoa 09/08/2022 2690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm 2021 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7.
Câu 1: (1 điểm). 
a) Phân số có giá trị bằng 1 là:
 A. B. C. D. 
b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
 A. B. C. D. 
Câu 2: (1 điểm).
a) Phân số rút gọn được phân số:
 A. B. C. D. 
b) Phân số gấp 4 lần phân số là:
 A. B. C. D. 
Câu 3: (1 điểm). 
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .... .cm² là:
 A. 150 B. 150 000 C. 15 000 D. 1500
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
 A. 3500 B. 3005 C. 350 D. 305
Câu 4: ( 1 điểm ) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: 
 A. B. C. D. 
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2 ) – 3708 là : 
 A. 863 B. 864 C. 846 D. 854 
Câu 6 : ( 1 điểm ) Giá trị của biểu thức - : là: 
 A. B. 1 C. D. 
Câu 7 : (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó. 
 A. 270cm² B. 270 cm C. 540cm² D. 54cm²
B.PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 8: ( 1 điểm ) Tìm x, biết: 
 : x = 3 b) x : 52 = 113 
Câu 9: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó. 
Câu 10: ( 1 điểm) Tính: 
+ + + b) + ( - )
Câu
1a
1b
2a
2b
3a
3b
4
5
6
7
Đáp án
A
C
D
B
B
A
C
B
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
1,0
 Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 a) : x = 3 b) x : 52 = 113 
 x = : 3 x = 113 x 52
 x = x = 5876
 Câu 9 (1 điểm). 
Bài giải. 
 Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. ( 0,2 điểm)
Ta có sơ đồ:
 Số bé: 100 
 Số lớn:
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm
 2 + 3 = 5 (phần)
 Số bé là: 0,25 điểm
 100 : 5 x 2 = 40 
 Số lớn là: 0,25 điểm
 100 – 40 = 60 
 Đáp số: số bé: 40 0,1 điểm
 Số lớn: 60
*Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
VD: Tìm số bé 100 : ( 2 + 3 ) x 2 = 40
Câu 10: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a)+ + + = (+) + ( +) = 1 + 1 = 2 
b) + ( - ) = + ( - ) = + = + = 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_2021_de_5_co_dap_an.doc